04535 nghĩa là gì
Trong tiếng Trung người ta thường sử dụng các con số để làm “mật khẩu tình yêu”, và nó cũng đang trở thành một trong những cách thức thể hiện vô cùng độc đáo và đặc biệt. Trong bài viết kỳ này, chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn đọc số 0456 là gì, cũng như ý nghĩa của con số này trong tình yêu. Show Giải mã ý nghĩa của các con số từ 0 – 9 trong tình yêuTrung Quốc được biết là “cái nôi” của chơi chữ thú vị, theo đó bên cạnh các từ ngữ hán tự thì người ta còn sử dụng các con số để gắm gửi những thông điệp ý nghĩa. Vì vậy, trước khi đi tìm hiểu 0456 nghĩa là gì thì chúng ta cần đi giải mã ý nghĩa của từng con số từ 0 – 9. Tương ứng với 10 con số thì các bạn trẻ đã Việt hóa các số ứng như sau: Khám phá bí ẩn của các mật mã tình yêu
0456 là gì?Về bản chất, cách mã hóa mật mã này được người ta căn cứ vào sự đồng âm của các số đếm hoặc những câu từ chuyên thể hiện tình cảm trong tiếng Trung. Vậy 0456 nghĩa là gì? – Con số 0456 được các bạn trẻ Trung Quốc sử dụng khá phổ biến làm “mật mã tình yêu” với ý nghĩa tượng trưng cho câu nói “Em/ anh là của anh/ em”. 0456 nghĩa là em là của anhCụ thể, khi số 0456 được đọc lên thì có có phát âm giống với từ 你是我的 (nǐ shì wǒ de), tức là em là của anh. Vì thế, người ta thường sử dụng để bày tỏ tình cảm của mình với người mà họ yêu thương. Tương tự như vậy, chúng ta cũng có thể trả lời cho câu hỏi “456 nghĩa là gì trong tiếng Trung?” thì câu trả lời là 是我啦 (shì wǒ la): Là em/ anh đây.
Giải mã các mật mã liên quan đến số 0Bên cạnh việc giải mã số 0456 là gì thì các bạn cũng có thể tham khảo một số các mật mã tình yêu liên quan tới số 0 khác như:
Như vậy là thietbiruaxegiare.net đã giải đáp giúp các bạn về cụm số 0456 là gì? Hy vọng những thông tin này sẽ đem lại cho mọi người những giây phút thoải mái và thư giãn nhất. Và cũng đừng quên ghé thăm website của chúng tôi để tham khảo thêm những thông tin thú vị khác nữa nhé!
Một số từ hay dùng nhất
1. Ngôn ngữ chat bằng số thông dụng 88 (Bābā) đọc lái đi thì thành 拜拜 (Bai bai) – có nghĩa là byebye, tạm biệt 886 (Bābāliù) gần giống với 拜拜了(Bai bai le) – có nghĩa là bai bai nhé, tạm biệt 7878 (QībāQībā) phát âm gần giống với 去吧去吧(Qù ba qù ba) – có nghĩa là đi nhé, đi nhé, ý là mình đi đây hoặc rủ đi cùng 748 (Qīsìbā) = 去死吧 (Qù sǐ ba) – có nghĩa là: Đi chết đây 4848 (SìbāSìbā)= 是吧 是吧 (Shì ba shì ba) – có nghĩa là đúng rồi, đúng rồi 777 (qī qī qī ) = 去去去 (Qù qù qù) – Đi, đi,đi – mang sắc thái như mún đuổi người khác đi 555 (wǔwǔwǔ) = 呜呜呜 (Wū wū wū) biểu thị đang khóc trong tiếng Trung 520 (Wǔ’èr líng) = 我爱你 (Wǒ ài nǐ) Tôi yêu em hoặc em yêu anh 5201314 (Wǔ’èr líng yīsānyīsì) = 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì) – Em yêu anh trọn đời trọn kiếp (xem thêm bài này rất thú vị) 3Q (sān Q) = 三Q (sān Q) = cám ơn |