1 cm s bằng bao nhiêu m s

1 km/h = [1 km]/[1 giờ] = [1000 m]/[3600 giây] = 1000/3600 [m/giây] = 1/3.6 [m/s] = 0.277777778 [m/s]

Như vậy:

Vận tốc V đơn vị mét trên giây [m/s] bằng vận tốc V đơn vị kilomet trên giờ [km/h] chia cho 3,6 [hoặc nhân với 0,277777778].

một khúc gỗ đồng chất dạng hình hộp chữ nhật khối lượng m=30kg nằm trên mặt sàn. Kích thước của mặt tiếp xúc giữa gỗ và sàn là 50x30 cm^2

a. Tính áp suất khúc gỗ gây ra trên bàn.

b. Một học sinh nặng 40kg đứng một chân lên giữa khúc gỗ, chân kia co lên, áp suất trê nàm thay đổi bao nhiêu?

Trả lời

Ta áp dụng cách qui đổi 1 m/s = 3,6 km/h, \[1\,km/h = \frac{1}{{3,6}}\,m/s\].

a] 10 m/s = 36 km/h.

b] 54 km/h = 15 m/s.

c] 45 km/h = 12,5 m/s.

d] 120 cm/s = 1,2 m/s = 4,32 km/h.

e] 120 km/h = 33,33 m/s = 3333 cm/s.

Biết trên đoạn đường MN = s1 người đó đi với vận tốc v1, trong thời gian t1; trên đoạn đường NP = s2 người đó đi với vận tốc v2, trong thời gian t2; trên đoạn đường PQ = s3 người đó đi với vận tốc v3, trong thời gian t3. Vận tốc trung bình của người đó trên đoạn đường MNPQ được tính bởi công thức:

Centimet trên giâyMét trên giây0.01 cm/s0.0001 m/s0.1 cm/s0.001 m/s1 cm/s0.01 m/s2 cm/s0.02 m/s3 cm/s0.03 m/s4 cm/s0.04 m/s5 cm/s0.05 m/s10 cm/s0.1 m/s15 cm/s0.15 m/s50 cm/s0.5 m/s100 cm/s1 m/s500 cm/s5 m/s1000 cm/s10 m/s

Truy cập trình chuyển đổi phổ biến nhất của chúng tôi dưới đây để nhanh chóng chuyển đổi tỷ giá tiền tệ, khoảng cách, nhiệt độ, diện tích và hơn thế nữa. Để truy cập vào tất cả trình chuyển đổi của chúng tôi, hãy điều hướng trong trình đơn ở trên.

Convertworld là một trong những dịch vụ chuyển đổi đơn vị được sử dụng nhiều nhất trên thế giới. Bạn có thể nhanh chóng và dễ dàng tìm hiểu bao nhiêu cân Anh / kg, bao nhiêu đô la là đồng euro, bao nhiêu cm là một chân cũng như kích thước giấy, cỡ giày, diện tích, khối lượng, nhiệt độ và nhiều hơn. Sử dụng máy tính của chúng tôi cho đơn vị tiền tệ, trọng lượng, khoảng cách và bất kỳ đơn vị đo nào trên thế giới. Convertworld hiện có ở hơn ba mươi ngôn ngữ với tỷ giá mới nhất. Các đơn vị đo lường là một trong những công cụ sớm nhất được phát triển bởi con người và các hồ sơ quay trở lại từ BC thứ 4 đến thứ 3 từ những nơi như Ai Cập và thung lũng Indus.

Việc quy đổi các đơn vị đo lường đã trở nên rất phổ biến trong cuộc sống. Mét được sử dụng rất nhiều trong công việc, học tập. Vậy bạn đã biết 1m bằng bao nhiêu cm, mm, km hay chưa? Nếu vẫn chưa hoặc còn lúng túng trong việc đổi mét sang các đơn vị đo lường khác thì theo dõi hết bài viết này nhé mình sẽ hướng dẫn bạn các cách đổi dễ dàng, nhanh chóng.

1m bằng bao nhiêu cm?

Nội dung chính Show

  • Việc quy đổi các đơn vị đo lường đã trở nên rất phổ biến trong cuộc sống. Mét được sử dụng rất nhiều trong công việc, học tập. Vậy bạn đã biết 1m bằng bao nhiêu cm, mm, km hay chưa? Nếu vẫn chưa hoặc còn lúng túng trong việc đổi mét sang các đơn vị đo lường khác thì theo dõi hết bài viết này nhé mình sẽ hướng dẫn bạn các cách đổi dễ dàng, nhanh chóng.
  • I. Mét [m] là gì?
  • II. 1m bằng bao nhiêu cm, mm, km, dm, inch, pixel?
  • III. Cách đổi đơn vị mét bằng công cụ
  • Video liên quan

I. Mét [m] là gì?

  • Tên đơn vị: Mét
  • Tên tiếng Anh: Meter
  • Ký hiệu: m
  • Hệ đo lường:hệ đo lường Quốc tế [SI]

Mét là đơn vị đo khoảng cách và là một trong bảy đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế [SI]. 1 mét = 100 cm.

Nguồn gốc của đơn vị đo khoảng cách này có thể bắt nguồn từ Hy Lạp, năm 1983 Mét được Văn phòng Cân đo Quốc tế định nghĩa là "khoảng cách ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1  299,792,458 giây".

Không chỉ để đo khoảng cách, ngoài ra mét còn có thể đổi ra các đơn vị khác như đơn vị Newton, lực được ứng dụng vào thực tế rất nhiều. Đây có thể coi là đơn vị đo khoảng cách tiêu chuẩn của quốc tế.

Mét [m] là gì?

II. 1m bằng bao nhiêu cm, mm, km, dm, inch, pixel?

1. Hệ mét

  • 1 m = 0.001 km
  • 1 m = 0.01 hm
  • 1 m = 0.1 dam
  • 1 m = 10 dm
  • 1 m = 100 cm
  • 1 m = 1,000 mm
  • 1 m = 1,000,000 µm
  • 1 m = 1,000,000,000 nm
  • 1 m = 10,000,000,000 Angstrom [Å]

Đổi 1m sang hệ mét

2. Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 m = 6.21×10-4 dặm [mile]
  • 1 m = 4.97×10-3 furlong
  • 1 m = 39.37 inch ['']
  • 1 m = 1.0936 yard [yd]
  • 1 m = 3.28 feet/foot[ft]

Đổi 1m sang hệ đo lường Anh/Mỹ

3. Đơn vị hàng hải

  • 1m = 5.4×10-4 hải lý [dặm biển]
  • 1m = 0.5468 sải [fathom]

Đổi 1m sang đơn vị hàng hải

4. Đơn vị thiên văn học

  • 1m = 3.24 × 10-17 parsec [pc]
  • 1m = 1.06 × 10-16 năm ánh sáng
  • 1m = 6.68 × 10-12 đơn vị thiên văn [AU]
  • 1m = 5.56 × 10-11 phút ánh sáng
  • 1m = 3.34 × 10-9 giây ánh sáng

Đổi 1m sang đơn vị thiên văn học

5. Đơn vị đồ họa

  • 1m = 3780 pixel [px]
  • 1 m = 2835 point [pt]
  • 1 m = 236 pica [p]

Đổi 1m sang đơn vị đồ họa

III. Cách đổi đơn vị mét bằng công cụ

1. Dùng google

Bước 1:Bạn truy cập vào Google

Bước 2:Nhập vào ô tìm kiếm Google theo cú pháp 1 m to và nhấn Enter. Ví dụ bạn muốn biết 1m bằng bao nhiêu km thì gõ 1 m to km.

Đổi bằng Google

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1:Bạn truy cập vào ConvertWord

Bước 2:Bạn nhập số lượng muốn chuyển > Đơn vị là m > Đơn vị muốn đổi.

Đổi bằng Convert Word

Nhấn vào Chuyển đổi mở rộng để xem mét đổi sang nhiều hệ đo lường khác nhé.

Nhấn vào Chuyển đổi mở rộng

Xem thêm:

  • 1 m/s bằng bao nhiêu km/h, mph, knot? Đổi m/s sang km/h chính xác
  • 1 dm2 bằng bao nhiêu cm2, m2, km2 | Cách đổi 1 dm2 ra m2
  • 1 lít bằng bao nhiêu ml, cm3, m3, dm3, oz? Đổi 1 lít [dm3]
  • Khối lượng nguyên tử là gì? 1 đvC bằng bao nhiêu kg, gam, mg
  • Jun là gì? 1 jun bằng bao nhiêu calo, kwh? 1J= cal
  • Ampe là gì? Cường độ dòng điện là gì? Công thức, ký hiệu
  • Đơn vị KgF là gì? Đổi đơn vị đo tải trọng KgF sang N [Newton]

[Listing_Product listid='' categoryid='9398' manufactureid='23947' property='' title='Một số mẫu Máy tính cầm tay Flexio đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:' itmsource='gameapp_news' site='']

Hy vọng với bài viết trên bạn có thể đổi mét sang bất kỳ đơn vị đo lường nào mà bạn muốn một cách dễ dàng. Nếu thấy bài viết hữu ích hãy chia sẻ để mọi người cùng biết hoặc có thắc mắc gì thì để lại bình luận bên dưới nhé. Chúc các bạn thành công.

Chủ Đề