1 ga lỏng bằng bao nhiêu lít

Gas hay còn được biết đến với cái tên Liquified Petroleum Gas [gọi tắt là LPG] là một loại khí đốt hóa lỏng có nguồn gốc từ dầu mỏ. Gas có đặc tính là không mùi, không màu, không độc hại và là nhiên liệu thân thiện với môi trường. Sở dĩ khí gas có mùi là do khi sản xuất người ta đã pha thêm chất Etylmecaptan tạo mùi đặc trưng để người sử dụng có thể dễ dàng phát hiện ra khí gas rò rỉ.

Gas là nhiên liệu thân thiện

Về nhiệt lượng tỏa ra, khi đốt cháy hoàn toàn 1kg gas sẽ cung cấp khoảng 11000 kcal nhiệt lượng. Nhiệt trị này của gas cao hơn khá nhiều so với các loại nhiên liệu thông dụng khách như: xăng, dầu, than, củi,… Đồng thời khí gas còn rất thân thiện với môi trường, không tạo khói, không tạo ra cặn bẩn hay khí CO độc hại, tạo rất ít muội than.

Khối lượng của một lít gas

Khi ở trạng thái lỏng, gas được quy đổi là 1 lít sẽ có khoảng 0,55-0,57kg. Tỷ trọng của hơi gas nặng gần gấp đôi không khí nên khi thoát khỏi bình gas, hơi gas sẽ nằm sát mặt đất và tập trung lại ở những nơi thấp như hố gas, cống, các rãnh trũng,…

Khi ở thể lỏng thì gas lại nhẹ hơn nước bởi khối lượng riêng trong khoảng 0,51 đến 0,575 kg/lít. Gas có khả năng giãn nở rất lớn, trung bình một đơn vị thể tích gas lỏng sẽ tạo ra khoảng 250 đơn vị thể tích gas ở dạng khí nên người ta thường lưu trữ gas ở dạng lỏng để tiết kiệm diện tích cũng như chi phí vận chuyển.

Áp suất của gas phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường xung quanh, khi nhiệt độ tăng cao thì áp suất gas sẽ tăng và ngược lại áp suất gas sẽ giảm khi nhiệt độ giảm. Về nhiệt độ ngọn lửa, nếu khí gas trong bình có thành phần chủ yếu là propan thì nhiệt lượng khoảng 1930 độ C và 1900 độ C với butan.

Lưu trữ gas lỏng có nhiều ưu điểm

Quá trình gas lỏng hóa hơi

Trong điều kiện bình thường, bình gas sẽ tồn tại một mức áp suất nhất định và khi sử dụng hơi gas sẽ đi ra ngoài, qua van điều áp làm giảm áp suất trong bình. Lúc này, phần gas lỏng bên trong lập tức bay hơi lên bù vào lượng gas vừa đi ra để tiếp diễn quá trình đến khi lượng gas trong bình hết sạch.

Gas không ảnh hưởng tới kim loại thông thường trừ các loại hợp kim nhôm nên người ta vẫn sử dụng kim loại để sản xuất các phụ kiện gas và ống dẫn gas.

Trên đây là giải đáp về câu hỏi khối lượng của một lít khí gas và một số thông tin về gas mà chúng tôi gửi đến bạn. Mong rằng bạn có thể nắm bắt những thông tin trên để làm kiến thức cho bản thân mình.

1 Lít = 0.2642 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]10 Lít = 2.6417 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]2500 Lít = 660.43 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]2 Lít = 0.5283 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]20 Lít = 5.2834 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]5000 Lít = 1320.86 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]3 Lít = 0.7925 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]30 Lít = 7.9252 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]10000 Lít = 2641.72 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]4 Lít = 1.0567 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]40 Lít = 10.5669 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]25000 Lít = 6604.31 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]5 Lít = 1.3209 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]50 Lít = 13.2086 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]50000 Lít = 13208.61 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]6 Lít = 1.585 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]100 Lít = 26.4172 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]100000 Lít = 26417.22 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]7 Lít = 1.8492 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]250 Lít = 66.0431 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]250000 Lít = 66043.05 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]8 Lít = 2.1134 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]500 Lít = 132.09 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]500000 Lít = 132086.1 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]9 Lít = 2.3775 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]1000 Lít = 264.17 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]1000000 Lít = 264172.2 Gallon [chúng tôi - chất lỏng]

Vì không thuộc hệ đo lường phổ biến, thế nên gallon thường xuyên gây khó khăn cho nhiều người mới lần đầu tìm hiểu. Trong bài viết này, hãy cùng mình tìm hiểu về đơn vị này cũng như cách đổi 1 gallon chất lỏng Mỹ sang lít, ml, m3, dm3,… nhanh và chính xác nhất nhé!



Gallon là một đơn vị đo thể tích được sử dụng phổ biến trong hệ đo lường Anh và Mỹ. Trải qua nhiều lần định nghĩa, cho đến nay có 3 định nghĩa được chấp nhận bao gồm:

Gallon chất lỏng của Mỹ: Đây được xem là định nghĩa tiêu chuẩn nhất của gallon và được sử dụng phố biến trên tòa cầu. Một ounce chất lỏng có giá trị bằng 1/128 gallon Mỹ.Gallon chất khô của Mỹ: Định nghĩa này ít được sử dụng nhất.


Đơn vị gallon [gal]

Gallon của Anh: Đây là đơn vị được dùng phổ biến tại Vương quốc Anh, song lại không còn được áp dụng cho các công việc hành chính công cộng hoặc mậu dịch. Giá trị của gallon Anh được xác định dựa vào thể tích của 10 pound nước ở nhiệt độ 62oF. Tương ứng với đó, một ounce chất lỏng Anh sẽ bằng 1/160 gallon Anh. Ngoài ra, theo định nghĩa này thì gallon Anh bằng khoảng 1.2 gallon chất lỏng Mỹ.

Xem thêm:

II. 1 Gallon [chất lỏng Mỹ] bằng bao nhiêu?

1. Hệ đo lường theo khối SI1 gal = 3.78541 x 10-12 km31 gal = 3.78541 x 10-9 hm31 gal = 3.78541 x 10-6 dam31 gal = 3.78541 x 10-3 m3 = 3.78541 x 10-3 khối1 gal = 3.78541 dm31 gal = 378.54097 cm31 gal = 3.78541 x 106 mm31 gal = 3.78541 x 1015 µm31 gal = 3.78541 x 1024 nm3


Đổi 1 gal sang hệ đo lường SI

2. Hệ đo lường theo lít1 gal = 3.78541 x 10-9 Gl [gigaliter]1 gal = 3.78541 x 10-6 ML [megaliter]1 gal = 3.78541 x 10-3 kl [kiloliter]1 gal = 0.03785 hl [hectoliter]1 gal = 0.37854 dal [decaliter]1 gal = 3.78541 l [lít]1 gal = 37.85412 dl [deciliter]1 gal = 378.54118 cl [centiliter]1 gal = 3,785.41178 ml [mililit]1 gal = 3.78541 x 106 μl [microliter]1 gal = 3.78541 x 109 nl [nanoliter]


Đổi 1 gal sang hệ đo lường theo lít

3. Hệ thống đo lường chất lỏng/chất khô của Anh và Mỹ1 gal = 3.06888 x 10-6 Acre foot1 gal = 4.95 x 10-3 Yard khối [yd3]1 gal = 0.13368 foot khối [ft3]1 gal = 230.99993 inch khối [in3]1 gal = 3.33069 Quart [lít Anh]1 gal = 0.02313 Thùng chất lỏng/chất khô của Anh [UK bbl]1 gal = 0.02381 Thùng chất lỏng Mỹ [bbl] – Chuẩn Quốc tế1 gal = 0.03274 Thùng chất khô Mỹ [US dry bbl]1 gal = 0.83267 Gallon chất lỏng/chất khô của Anh [UK gal]1 gal = 0.85937 Gallon chất khô Mỹ [US dry gal]1 gal = 133.22753 Ounce chất lỏng Anh [UK oz]1 gal = 127.99992 Ounce chất lỏng Mỹ [oz] – Chuẩn Quốc tế


Đổi 1 gal sang hệ đo lường Anh/Mỹ

4. Hệ đo lường nấu ăn1 gal = 757.08193 thìa cà phê [tsp]1 gal = 252.36066 thìa canh [tbsp]

Đổi 1 gal sang hệ đo lường nấu ăn

III. Cách tính gallon [chất lỏng Mỹ] bằng công cụ

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 4 gallon sang m3 thì gõ “4 gal = m3” và nhấn Enter.

Xem thêm: Nêu Những Sự Khác Nhau Giữa Quần Cư Nông Thôn Và Quần Cư Đô Thị


Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

2. Dùng công cụ Convert World

Bước 1: Truy cập vào trang Convert World

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Galông [gal] thuộc hệ đo lường chất lỏng Mỹ > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.


Lưu ý: Convert World hỗ trợ 3 hệ đo lường gallon của Anh và Mỹ [chất lỏng/ chất khô], vì vậy bạn có thể lựa chọn 1 trong 3 tùy theo nhu cầu nhé!

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Vậy là mình vừa giới thiệu với bạn ý nghĩa của đơn vị gallon cũng như cách đổi 1gal sang lít, //www.thegioididong.com/game-app/hz-la-gi-1-ghz-mhz-khz-bang-bao-nhieu-hz-1mhz-hz-doi-1hz-1351284ml,… chính xác nhất. Mình hy vọng bạn đã có được những kiến thức thú vị, giúp ích nhiều cho học tập và công việc. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết nếu bạn thấy hay, hữu ích nhé!


nguyenkhuyendn.edu.vn là một blog chuyên chia sẻ về công nghệ, làm đẹp, sức khỏe, du lịch và hướng dẫn các bạn những kinh nghiệm và mẹo vặt hay, hữu ích trong cuộc sống chất lượng tốt hiện nay. Nếu các bạn thấy nguyenkhuyendn.edu.vn hữu ích thì hãy ủng hộ bằng cách Like và Share nhé!

Chủ Đề