30 tuổi tiếng anh là gì năm 2024

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Quadragenarian lần đầu được sử dụng vào thế kỷ 19, có nguồn gốc từ quadragenarius trong ngôn ngữ Latinh.

Quadragenarian /ˌkwädrəjə̇ˈna[a]rēən/ [danh từ]: Người ở tuổi tứ tuần.

Định nghĩa:

Merriam-Webster Dictionary định nghĩa quadragenarian là người ở độ tuổi tứ tuần [từ 40 đến 49 tuổi] hoặc người 40 tuổi. Ngoài ra, quadragenarian cũng được dùng ở dạng tính từ, để mô tả ai đó đang ở độ tuổi 40.

Quadragenarian được sử dụng từ thế kỷ 19, xuất phát từ quadragenarius trong ngôn ngữ Latin, nghĩa là 40. Khi sử dụng trong tiếng Anh, quadragenarius được ghép thêm hậu tố "-an" để tạo thành quadragenarian như ngày nay.

Trong tiếng Anh, người thuộc từng độ tuổi có cách gọi khác nhau, cụ thể như sau: Denarian [người 10-19 tuổi], vicenarian [người 20-29 tuổi], tricenarian [người 30-39 tuổi], quadragenarian [người 40-49 tuổi], quinquagenarian [người 50-59 tuổi], sexagenarian [người 60-69 tuổi], septuagenarian [người 70-79 tuổi], octogenarian [người 80-89 tuổi], nonagenarian [người 90-99 tuổi], centenarian [người 100-109 tuổi], supercentenarian [người từ 110 tuổi trở đi].

Ứng dụng của từ quadragenarian trong tiếng Anh:

- I never thought I’d be a quadragenarian grandmother.

Dịch: Tôi chưa bao giờ nghĩ tôi sẽ trở thành bà ngoại ở tuổi tứ tuần.

- Today is my last day as a quadragenarian, tomorrow I begin my 50s.

Dịch: Hôm nay là ngày cuối cùng tôi ở độ tuổi tứ tuần, ngày mai tôi sẽ bước qua độ tuổi 50.

Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh

Mỗi ngày 1 từ - series này giúp bạn học các từ tiếng Anh dễ dàng hơn kết hợp với các ví dụ thông dụng, được sử dụng hằng ngày trên các phương tiện truyền thông.

Parentification - những đứa trẻ chưa kịp lớn đã phải gánh vác gia đình

07:00 15/4/2023 07:00 15/4/2023 Giáo dục Giáo dục

0

Những đứa trẻ "chín ép" có nguy cơ đối mặt với trầm cảm, lo âu, cô đơn và gặp khó khăn trong các mối quan hệ.

Nhãn quan nam giới tác động thế nào đến nữ giới

07:00 14/4/2023 07:00 14/4/2023 Giáo dục Giáo dục

0

Ở một mức độ nhất định, male gaze sẽ có tác động đến phụ nữ, đặc biệt là phụ nữ thuộc nhóm thiệt thòi trong xã hội.

Sự sụp đổ của thế hệ từng được cho là 'thời thượng' ở thế kỷ trước

07:00 13/4/2023 07:00 13/4/2023 Giáo dục Giáo dục

0

Yuppie từng rất thịnh hành vào những năm 1980 và sau đó lụi tàn vào đầu những năm 1990, một phần do ảnh hưởng của sự sụp đổ thị trường chứng khoán.

Hành vi thường thấy của những người kỳ thị và sợ người đồng tính

07:00 12/4/2023 07:00 12/4/2023 Giáo dục Giáo dục

0

Homophobia được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau như lời nói, hành động hoặc suy nghĩ.

Skinvertising - chiêu thức quảng cáo gây tai tiếng vào những năm 2000

07:00 11/4/2023 07:00 11/4/2023 Giáo dục Giáo dục

0

Những người nhận quảng cáo cho thương hiệu bằng hình xăm có thể nhận được nhiều tiền nhưng cách quảng cáo này lại gây nhiều ý kiến trái chiều vì những hình xăm sẽ tồn tại suốt đời.

Thái An

quadragenarian nghĩa là gì quadragenarian cách nói tuổi trong tiếng Anh từ vựng về tuổi tác

30 tuổi nói tiếng Anh là gì?

thirty-year-old.

Trước tuổi dùng giới từ gì?

Giới từ trong cấu trúc nói về tuổi tác Trong những cấu trúc khác nói về tuổi tác, ta thường dùng giới từ AT đứng trước age. Ví dụ: At your age I already had a job. [Khi ở tuổi của cháu, ta đã có việc làm rồi.]

Bạn bao nhiêu tuổi tên tiếng Anh là gì?

Bạn bao nhiêu tuổi? How old are you? bạn bao nhiêu tuổi? how old are you?

Cùng tuổi Tiếng Anh là gì?

- We are the same age. Hoặc: - He/she is the same age as me.

Chủ Đề