522 có nghĩa la gì

  • Thành viên
  • A-Z
  • Đăng ký Đăng nhập

    Ý nghĩa của từ 522 là gì:

    522 nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ 522. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa 522 mình


    1

    6

      10

    Năm 522 là một năm trong lịch Julius.

    Nguồn: vi.wikipedia.org


    2

    2

      8

    522

    Năm 522 là một năm trong lịch Julius.

    Nguồn: vi.wikipedia.org


    Thêm ý nghĩa của 522

    Số từ:

    Email confirmation:
    Tên:
    E-mail: [* Tùy chọn]


    >


    Privacy policy       Liên hệ       Change language

    Ý nghĩa các CON SỐ trong tiếng Trung Quốc là gì ? Mật mã tình yêu

    Trong tiếng Trung, mỗi con số có một ý nghĩa khác nhau chúng được gọi chung là: Mật mã tình yêu hay Mật mã yêu thương. Bài viết này giới thiệu đến bạn đọc ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 520 là gì ? 9420 là gì ?

    Nội dung chính Show

    • Ý nghĩa các CON SỐ trong tiếng Trung Quốc là gì ? Mật mã tình yêu
    • 520 nghĩa là gì? Trong tiếng Trung đọc nhanh số 520, âm điệu nghe sẽ giống như là wo ai ni [Anh yêu em] , vì vậy giới trẻ Trung Quốc thường hay tỏ tình với nhau bằng dãy số này.
    • Ý nghĩa các con số từ 1 đến 10
    • Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 1. 1开头的数字谐音的意思
    • Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 2. 2开头的数字谐音的意思
    • Những số về chủ đề tình yêu:
    • Video bài hát 9420. Hãy nhắn 9420 cho cô gái bạn yêu nhé !

    Sau bài viết này các bạn có thể tỏ tình bằng các con số tiếng Trung rồi nhé !

    520 nghĩa là gì? Trong tiếng Trung đọc nhanh số 520, âm điệu nghe sẽ giống như là wo ai ni [Anh yêu em] , vì vậy giới trẻ Trung Quốc thường hay tỏ tình với nhau bằng dãy số này.

    Bắt đầu bằng 1 câu chuyện của Trung Quốc: Chàng trai và cô gái rất yêu mến nhau, tình trong như đã mặt ngoài con e. Khổ nổi chàng trai quá ư là nhát gan, nên chờ mãi không thấy chàng trai tỏ tỉnh cô gái cũng rất bực bội, nhưng không lẽ mình là con gái là đi mở lời trước.

    Một hôm cô gái nói với chàng trai, hôm nay anh hãy đưa em về nhà bằng tuyến xe buýt số520, nếu anh không làm vậy thì em với anh sẽ không bao giờ gặp nhau nữa. Chàng trai hoang mang lắm vì tuyến xe về nhà cô gái không phải là520nên cũng không biết có nên đưa về hay không?
    Mãi sau vô tình nghe được 1 thông tin trên radio, chàng trai mới hiểu ra và vội vã đưa cô gái về nhà trên tuyến xe 520 và tình yêu của họ đã có 1 kết thúc có hậu.

    Ý nghĩa các con số từ 1 đến 10

    Sau đây là ý nghĩa của các con số khác mà người Hoa thường sử dụng thay thế cho những từ tiếng Trung cơ bản, người Hoa rất thích chơi chữ và số.

    • Số 0: Bạn, em,  [như YOU trong tiếng Anh]
    • Số 1: Muốn
    • Số 2: Yêu
    • Số 3: Nhớ hay là sinh [lợi lộc]
    • Số 4: Người Hoa ít sử dụng con số này vì 4 là tứ âm giống tử, nhưng số 4 cũng có 1 ý nghĩa rất hay đó là đời người, hay thế gian.
    • Số 5: Tôi, anh,  [như I trong tiếng Anh]
    • Số 6: Lộc
    • Số 7: Hôn
    • Số 8: Phát, hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm
    • Số 9: Vĩnh cửu

    Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 1. 1开头的数字谐音的意思

    1314:一生一世 【Yīshēng yīshì】。Trọn đời trọn kiếp.

    1324:今生来世 [Jīnshēng láishì]. Suốt đời suốt kiếp.

    1324320:今生来世深爱你 [Jīnshēng láishì shēn ài nǐ]. Yêu em suốt đời suốt kiếp.

    1314920:一生一世就爱你 [Yīshēng yīshì jiù ài nǐ]. Yêu em trọn đời trọn kiếp

    1372:一厢情愿 Yī xiāng qíng yuàn.

    1392010:一生就爱你一个 [Yī shēng jiù ài nǐ yī gè]. Yêu em trọn đời trọn kiếp hoặc nghĩa khác Cả đời chỉ yêu mình em.

    1414:要死要死 Muốn chết

    1457你是我妻 [Nǐ shì wǒqī]. Em là vợ của anh.

    1456: 你是我的 [Nǐ shì wǒ de]. Em là của anh.

    145692: 你是我的最爱[Nǐ shì wǒ de zuì ài]. Em là người anh yêu nhất.

    147:一世情 [Yī shì qíng] Tình trọn đời

    1573:一往情深 [yī wǎng qíng shēn] . Mãi mãi thủy chung, tình sâu mãi mãi, mối tình thắm thiết [đây là Thành ngữ tiếng Trung]

    1589854:要我发,就发五次

    1711:一心一意 /yìxīnyíyì/ Một lòng một dạ, toàn tâm toàn ý.

    177155:MISS

    1920:依旧爱你 Yījiù ài nǐ. Vẫn còn yêu anh

    1930:依旧想你 Yījiù xiǎng nǐ. Vẫn còn nhớ anh

    18340一巴扇死你
    1145141919810 你一生我一世依旧依旧不离你

    Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung bắt đầu bằng số 2. 2开头的数字谐音的意思

    200 爱你哦

    20110 爱你一百一十年

    20184 爱你一辈子

    2030999 爱你想你久久久

    2013614 爱你一生又一世

    2037 为你伤心

    259758 爱我就娶我吧

    246437爱是如此神奇

    2627 爱来爱去

    2612爱了又爱

    282 饿不饿

    256895 你是可爱的小狗

    2010000爱你一万年

    291314爱就一生一世

    257534爱我亲我三次

    Những số về chủ đề tình yêu:

    9420 là gì trong tiếng Trung ?
    520 là gì trong tiếng Trung ?
    9277: Thích hôn hôn
    7538: Hôn anh đi
    5910: Anh chỉ cần em
    9420 = 就是爱你jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh [em]
    520:Anh yêu em.
    530:Anh nhớ em.
    520 999:Anh yêu em mãi mãi [vĩnh cửu].
    520 1314:Anh yêu em trọn đời trọn kiếp [1314 nghĩa là 1 đời 1 kiếp]
    51770:Anh muốn hôn em. [Sử dụng 2 số 7 để lịch sự, giảm nhẹ sự sỗ sàng]
    51880:Anh muốn ôm em.
    25251325:Yêu anh[em] yêu anh[em] mãi mãi yêu anh[em]
    508: Tôi muốn phát[Tại sao nghĩa là tôi muốn phát? Vì số 5 trong tiếng Trung đọc là phát ]

    520,521 我爱你 wǒ ài nǐ Anh yêu em
    920 就爱你 Jiù ài nǐ Yêu em
    9240 最爱是你 Zuì ài shì nǐ Yêu nhất là em
    2014 爱你一世 ài nǐ yí shì Yêu em mãi
    8084 BABY   Em yêu
    9213 钟爱一生 Zhōngài yīshēng Yêu em cả đời
    8013 =伴你一生 Bàn nǐ yīshēng Bên em cả đời
    1314 一生一世 yì shēng yí shì Trọn đời trọn kiếp
    81176 在一起了 Zài yīqǐle Bên nhau
    910 就依你 Jiù yī nǐ Chính là em
    902535 求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ Mong em yêu em nhớ em
    82475 被爱是幸福 Bèi ài shì xìngfú Yêu là hạnh phúc
    8834760 漫漫相思只为你 Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ Tương tư chỉ vì em
    9089 求你别走 Qiú nǐ bié zǒu Mong em đừng đi
    930 好想你 Hǎo xiǎng nǐ nhớ em
    9494 就是就是 jiù shì jiù shì Đúng vậy, đúng vậy
    837 别生气 Bié shēngqì Đừng giận
    918 加油吧 Jiāyóu ba Cố gắng lên
    940194 告诉你一件事 Gàosù nǐ yī jiàn shì Muốn nói với em 1 việc
    85941 帮我告诉他 Bāng wǒ gàosù tā Giúp em nói với anh ý
    7456 气死我啦 qì sǐ wǒ lā Tức chết đi được
    860 不留你 Bù liú nǐ Đừng níu kéo anh
    8074 把你气死 Bǎ nǐ qì sǐ Làm em tức điên
    8006 不理你了 Bù lǐ nǐle Không quan tâm đến em
    93110 好像见见你 Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ Hình như gặp em
    865 别惹我 Bié rě wǒ Đừng làm phiền anh
    825 别爱我 Bié ài wǒ Đừng yêu anh
    987 对不起 Duìbùqǐ Xin lỗi
    886 拜拜啦 bài bài lā Tạm biệt
    88 Bye Bye   Tạm biệt
    95 救我 Jiù wǒ Cứu anh
    555 呜呜呜 wū wū wū hu hu hu
    898 分手吧 Fēnshǒu ba chia tay đi
    9908875 求求你别抛弃我 Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ Mong anh đừng bỏ rơi em

    Người Trung Quốc có những có cách nói đồng âm thật là hay đúng không? Các bạn có biết vì sao họ lại có những mật mã yêu thương như vậy không? Chắc chắn đa số mọi người không biết đúng không?

    Vậy để mình giải thích nhé. Bởi khi chúng ta đọc lên mỗi 1 con số đều đồng âm với 1 từ tiếng Hán và như vậy các con số ghép lại với nhau thành những câu tiếng Trung.

    Ví dụ như câu: 我爱你 wǒ ài nǐ: Anh yêu em = 521 [ wǔ èr yī ] trong đó wǔ đọc giống như wǒ , èr đọc giống như ài , yī thì lại đọc giống như nǐ . Cứ thế chúng ta có mật mã những con số yêu thương như vậy.

    Chẳng phải người Việt Nam chúng ta cũng có cách nói như vậy hay sao.

    Có 1 thời bạn bè mình vẫn thường trêu nhau như này mày đúng là 6677 3508[xấu xấu bẩn bẩn 3 năm không tắm] Còn bây giờ bạn nào ngại tỏ tình nói thẳng với người ta hay muốn nói lời yêu ngầm thì những con số này có ích với bạn đấy. Thử xem gấu của bạn đoán được tâm tư của bạn không ?

    Video bài hát 9420. Hãy nhắn 9420 cho cô gái bạn yêu nhé !

    9420= 就是爱你jiù shì ài nǐ:Chính là yêu anh [em]

    Bài viết nên xem:

    • Số đếm thứ tự trong tiếng Trung

    Bài viết liên quan:

    • Những câu Tỏ tình bằng tiếng Trung Quốc hay nhất
    • 100 Stt tiếng Trung, Danh ngôn tình yêu tiếng Trung Quốc hay nhất
    • Tik tok Trung Quốc

    Đôi khi trong cuộc sống nên sử dụng những con số tiếng Trung thay cho lời muốn nói. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt.

    Nguồn: chinese.com.vn
    Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
    Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

    552 là gì trong tình yêu?

    Trong tiếng Trung thì những con số đó được gọi “Mật mã tình yêu”. Đọc theo ngôn ngữ Trung thì 552 có cách lý giải nôm na Anh/Em - Yêu - Thích. Nếu một ai đó gửi tới bạn thông điệp 552 thì có nghĩa rằng người ấy đang muốn nói họ rất yêu mến bạn đấy nhé.

    1502 là gì trong tình yêu?

    1502 trong tình yêu có nghĩa câu thổ lộ tình cảm với đối phương. Ý nghĩa của con số này mãi mãi không thể rời xa nhau. Bạn có thể xem thêm: Ý Nghĩa Các Con Số Tiếng Trung: Mật Mã Tình Yêu 520, 9420…

    520 nghĩa là gì trong tình yêu?

    520 nghĩa là gì trong tình yêu? Nghĩa là Anh yêu em. Sở dĩ bắt nguồn của con số 520 [đọc wǔ èr líng] chính vì cách phát âm của nó gần giống với cụm từ “anh yêu em/em yêu anh” [đọc wǒ ài nǐ].

    5630 có Ý nghĩa gì?

    Số 5630 là một dạng từ ngữ đã được các bạn trẻ Việt mã hóa thành ngôn ngữ tình yêu và mang nghĩa là "Em rất nhớ anh" hoặc ngược lại.

    Chủ Đề