5dam5m bằng bao nhiêu m

1 dam = Đơn vị quốc tế 10 m 0 km 10.000 mm 100×109 Å 67×10−12 AU 1×10−15 ly Kiểu Mỹ / Kiểu Anh 394 in 33 ft 11 yd 6×10−3 mi

ĐêcamétHệ thống đơn vịHệ métĐơn vị củaChiều dàiKí hiệudam Chuyển đổi đơn vị 1 dam trong ...... bằng ...    SI   10 m   imperial/US units   10,936 yd
 393,70 in

Đêcamét hay đềcamét là đơn vị đo khoảng cách với tỉ lệ với kilômét là 1/100 kilômét (1 km = 100dam Chữ đề-ca (hoặc trong viết tắt là da) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được nhân lên 10 lần.

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đêcamét&oldid=67171977”

Trang 44 sách giáo khoa Toán lớp 3

Bài 1.

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1hm = …m                                 1 m = …dm

1 dam = …m                              1 m = …cm

1hm = …dam                             1cm = …mm

1km = …m                                  1m = ….mm

Bài giải:

1hm = 100 m                                       1 m = 10 dm

1 dam = 10 m                                       1 m = 100 cm

1hm = 10  dam                                     1cm = 10 mm

1km = 1000 m                                      1m = 1000mm

Xem thêm : Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke

Bài 2.

a) 4 dam = …m

Nhận xét:

4 dam = 1 dam x 4

= 10 m x 4

= 40m.

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Mẫu : 4 dam = 40m                     8hm = 800m

7 dam = …m                                 7hm =… m

9 dam = …m                                 9hm = …m

6 dam = …m                                 5hm = …m.

Bài giải:

b) 7 dam = 70 m                                 7hm = 700m

9 dam = 90m                                 9hm = 900m

6 dam = 60m                                 5hm = 500m.

Bài 3.

Tính theo mẫu:

Mẫu: 2dam + 3dam = 5dam

24dam – 10dam = 14dam

25dam + 50dam =                              45dam – 16dam  =

8dam + 12dam   =                              67 dam – 25dam  =

36dam + 18dam =                              72dam – 48dam   =

Bài giải:

25dam + 50dam =     75dam                       45dam – 16dam  = 29dam

8dam + 12dam   =      20dam                      67 dam – 25dam  = 42dam

36dam + 18dam =     54dam                       72dam – 48dam   = 24dam.

5dam5m bằng bao nhiêu m

123


Hình ảnh về Toán lớp 3 trang 45: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

Tag liên quan đến Toán lớp 3 trang 45: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

toán lớp 12,[vid_tags]

Xem thêm các video khác tại hoctoan.info

Các đơn vị đo độ dài đã học:

Đơn vị độ dài

Ký hiệu

Ki-lô-mét

km

Đề-xi-mét

dm

Mét

m

Xăng-ti-mét

cm

1.2. Bảng đơn vị đo độ dài

Đang xem: 1dam bằng bao nhiêu m

5dam5m bằng bao nhiêu m
5dam5m bằng bao nhiêu m

Xem thêm: Con Đường Mang Tên Em Lyric, Lời Bài Hát Con Đường Mang Tên Em

5dam5m bằng bao nhiêu m

Xem thêm: Công Ty Creatory Vn

5dam5m bằng bao nhiêu m

4. Bài tập thực hành – Có lời giải

Bài 1: Điền vào chỗ trống

a) 1hm = …cm

b) 1dam = …dm

c) 1dam = …m

d) 1hm = …m

Bài 2: Điền vào chỗ trống

1km = …dam

1km = …hm

1hm = …dam

1km = …m

Bài 3: Tính

a) 10dam + 50dam – 35dam

b) 200hm – 150hm + 40hm

c) 230hm – 90hm – 30hm

d) 120dam + 20dam – 65dam

Bài 4: Tính

a) 1km – 20dam + 30dam

b) 15dam – 50m + 40cm

c) 2km + 10hm – 30dam

d) 3hm – 15m + 100m

Bài 5: Một sợi dây dài 50dm, người ta đã cắt 3hm. Hỏi độ dài còn lại của sợi dây là bao nhiêu?

4.1. Đáp án

Bài 1:

a) 1hm = 10000cm

b) 1dam = 100dm

c) 1dam = 10m

d) 1hm = 100m

Bài 2:

1km = 100dam

1km = 10hm

1hm = 10dam

1km = 1000m

Bài 3:

a)

10dam + 50dam – 35dam

= 60dam – 35dam

= 25dam

b)

200hm – 150hm + 40hm

= 50hm + 40hm

= 90hm

c)

230hm – 90hm – 30hm

= 140hm – 30hm

= 110hm

d)

120dam + 20dam – 65dam

= 140dam – 65dam

= 75dam

Bài 4:

a)

10km – 20dam + 30dam

= 1000dam – 20dam + 30dam

= 980dam + 30dam

= 1010dam

b)

15dam – 50m + 40cm

= 15000cm – 5000cm + 40cm

= 10000cm + 40cm

= 10040cm

c)

2km + 10hm – 30dam

= 200dam + 100dam – 30dam

= 300dam – 30dam

= 270dam

d)

3hm – 15m + 100m

= 300m – 15m + 100m

= 285m + 100m

= 385m

Bài 5:

Đổi 3hm = 30dam

Độ dài còn lại của sợi dây là:

50 – 30 = 20 (dam)

Đáp số: 20dam

5. Bài tập tự luyện

5.1. Đề bài

Bài 1: Điền vào chỗ trống

a) 1hm = …dam

b) 1hm = …cm

c) 1dam = …cm

d) 1dam = …m

Bài 2: Tính

a) 12dam + 30dam – 25dam

b) 150hm + 100hm + 20hm

c) 140hm + 50hm – 30hm

d) 90dam – 10dam + 45dam

5.2. Đáp án

Bài 1:

a) 10

b) 10000

c) 1000

d) 10

Bài 2:

a) 17dam

b) 270hm

c) 160hm

d) 125dam

Bài 3:

Đáp số: 32dam.

Bài viết trên đã chia sẻ các kiến thức về Toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét. Hãy tham khảo các video bài giảng tại Vuihoc.vn để giúp con học tập hiệu quả hơn nhé!

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: quy đổi

READ:  1 Riel Bằng Bao Nhiêu Tiền Campuchia 1000 Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt