8357 nghĩa là gì

Các số được đọc như sau: 1 - chắc [chắc chắn], 2 - mãi [mãi mãi], 3 - tài, 4 - tử, 5 - ngũ [hoặc “ngủ”], 6 - lộc, 7 - thất, 8 - phát, 9 - thừa.

Những con số thế nào là đẹp??? Khó mà có thể định nghĩa được vì đôi khi là đẹp so với người này nhưng lại xấu so với người khác và ngược lại. Sau đây là một vài điểm đặc trưng mà dân chơi số đẹp cần biết:

9: đẹp, số này thì miễn bàn.9 là con số tận cùng của dãy số 0-9 vĩnh cửu trường tồn.


7 là thất [mất mát],8 là phát nhưng 78 đi liền kề nhau lại bị đọc là thất bát không hay.
8: "phát" --> đẹp. Nhưng những người làm cơ quan nhà nước hơi sợ một chút vì nó giống cái còng số 8.
6: "lộc" --> đẹp. ==> 6 và 8 ghép lại là "lộc phát"[68] hoặc "phát lộc"[86]

06, 46, 86: Con Cọp [Hổ].


4: người Hoa không thích vì họ phát âm là Tứ giống như chữ "Tử"[chết]. Tuy nhiên nó không đến nỗi trầm trọng như vậy đâu. Còn có nghĩa khác là cái Vú.Bạn nào tinh ý sẽ nhận ra hãng điện thoại di động N**** nổi tiếng toàn cầu luôn lấy các con số từ 1 tới 9 để đặt tên cho các dòng sản phẩm khác nhau dành cho các mức độ khác nhau nhưng tuyệt đối là không bao giờ có N**** 4xxx đơn giản vì hãng này duy tâm cho rằng đặt tên máy là N**** 4xxx sẽ gặp rủi ro vì "chết".
39, 79: Thần Tài. 39 là thần tài nhỏ,79 là thần tài lớn.
38, 78: Ông Địa. Tuy nhiên, coi chừng 78 phát âm là "Thất bát"[làm ăn lụn bại].

37, 77: Ông Trời.
40, 80: Ông Táo, Lửa.
17, 57, 97: Con Hạc --> dành cho ai muốn trường thọ.
0: là âm --> thích hợp cho phụ nữ. Ngược với 0 là số 9 [dương, nam giới] ==> 09 hợp thành âm dương hòa hợp --> tốt.Chị em phụ nữ NÊN chọn mua những Sim như kiểu 000,0000 hay đặc biệt hơn là 00000.Một số Sim tôi từng gặp : 09047.00000,09055.00000... giá khoảng trên 3 triệu đồng một Sim ngũ quý 0 thế này, tứ quý 0 thì khoảng hơn 1 triệu thôi.
>>Xem thêm:
Ý nghĩa sim 1102 - Cách chọn sim đuôi 1102


07: con heo con.
10, 50, 90: con rồng nước.
26, 66: con rồng bay.
03, 43, 83: số này không đẹp [không tiện nói ra]. 22, 62 cũng vậy. b: Con Dê [dĩ nhiên].

19, 59, 99: Con Bướm --> Đẹp.


32, 72: Vàng. Còn là "con rắn" --> nguy hiểm cắn chết người.
33, 73: Tiền. Tuy nhiên còn là "con nhện"--> con nhện giăng tơ làm cho cuộc đời rối rắm, tình yêu mịt mù.
36, 76: thầy chùa hoặc bà vãi trong chùa.
31: dành cho người nào yếu sinh lý vì nó là "con **" --> 1 dành cho giới đồng tính.
2, 42, 82: con ốc --> bò hơi bị chậm.
12, 52, 92: con ngựa --> chạy hơi bị nhanh đó.

Còn nhiều nữa nhưng không đáng chú ý lắm, còn tùy thuộc nó ghép với số nào nữa mói luận được tốt xấu thế nào. Lỡ có ai mua nhằm số không đẹp thì nên bán đi là vừa, không nên tiếc.

Lâu nay các bạn mua bán sim - rồi ra đường nghía thấy các biển số xe đẹp. Nhưng ko biết các bạn có biết hết ý nghĩa của các con số đó ko ? Vậy mình xin mạn phép reg topic này để bạn cùng thảo luận về ý nghĩa của các con số nhé.

>> Xem thêm:

Sim 9999 - Ý nghĩa tuyệt vời của sim tứ quý 9999

0 : Không có gì, bình thường
1 : Nhất
2 : Nhị
3 : Tam
4 : Tứ
5 : Sinh
6 : Lộc
7: Thất
8 : Phát - Bát
9 : Cửu

Ghép số nào :

VD: chiếc SIM : 09.456.01234 456: 4 mùa sinh lộc 01234: tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh 1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát 456 = 4 mùa sinh lộc 4953 = 49 chưa qua 53 đã tới 569 = Phúc - Lộc - Thọ 227 = Vạn Vạn Tuế 15.16.18 = Mỗi năm - mỗi lộc - mỗi phát 18.18.18 = Mỗi năm 1 phát 19.19.19 = 1 bước lên trời 1102 : Độc nhất vô nhị 2204 = Mãi mãi không chết 6686 : Lộc lộc phát lộc 6868 : Lộc phát lộc phát 5555 : Sinh đường làm ăn 5656 : Sinh lộc sinh lộc 0578 : Không năm nào thất bát 1111 : Tứ trụ vững chắc 2626: Mãi lộc mãi lộc 2628: hái lộc hai phát 1368: Cả một đời lộc phát – KIM LÂU 1515: 2 cái rằm 1618: Nhất lộc nhất phát 8683: Phát lộc phát tài 52 39: tiền tài 92 79: tiền lớn tài lớn 39 37: tài trời 39 38: thần tài thổ địa 39 39: tài lộc 3333: Toàn tài 8386: phát tài phát lộc 8668: Phát lộc lộc phát 4648: Tứ lộc tứ phát 8888: Tứ phát 4078: Bốn mùa không thất bát 6666: Tứ lộc [nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục] 3468: Tài tử lộc phát 6578: 6 năm thất bát 6868: lộc phát lộc phát [sáu tấm sáu tấm] 1668: Càng ngày càng phát 8686: Phát lộc phát lộc 7308: Thất tài không phát 7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ 7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ 7878 :thất bát, thất bát [ông địa] 2879: mãi phát tài ************** Cá tính

>> Đọc thêm: Ý nghĩa sim 8888 - sự trỗi dậy mạnh mẽ, phát triển không ngừng nghỉ.

1102: Độc nhứt vô nhị 1122 : Một là một, hai là hai 6789: Sang bằng tất cả [sống bằng tình cảm] 6758 : sống bằng niềm tin 0607: Không xấu không bẩn 9991: Chửi cha chúng mày 9999: tứ cẩu 0378: Phong ba bão táp 8181: Phát 1 phát 1 3737: Hai ông trời 6028: Xấu kô ai táng 7762: bẩn bẩn xấu trai *************** Phép tính 3609: 3 + 6 + 0 =9 8163: 8 + 1 = 6 + 3 9981: 9 x 9 = 81 7749: 7 x 7 = 49 6612: 6 + 6 = 12 5510: 5 + 5 =10 1257: 12 – 5 = 7 ************ Tâm hồn ăn uống 0908: kô chín kô tái 8906: tái chín kô sụn **************Sinh tử 1110 [0111] = chết thảm [3 hương 1 trứng] 7749 = chết cực thảm 4953 = chết cực kỳ thê thảm [Có nghĩa khác nữa nhé] 2204: Mãi mãi không chết 5555: Năm năm nằm ngủ [người thực vật] 4444: Tứ bất tử 8648 : trường sinh bất tử 0404 : ko chết ko chết ************ Linh tinh 0808: Không tắm, không tắm [số của Cái bang] 0805: Không tắm, không ngủ [số của Tử tù] 3546: Ba năm bốn cháu 5505: Năm năm không ngủ 2306: Hai bà cháu 7777: Thất học, thất tình, thất nghiệp, thất đức 1111: 4 cây đèn cầy 1314: Trọn đời trọn kiếp 5031: Anh ko nhớ em 9898: Có tiền có tật 2412: 24 tháng 12 Noel 1920: Nhất chín nhì bù

1368 dãy số đuôi 1368 thực sự là dãy số rất chi là đặc biệt,dân

Sim số

thường quan niệm con số 1 là Sinh [sinh sôi nảy nở],3 là tài,68 là lộc phát => 1368 là Sinh Tài Lộc Phát rất đẹp với dân làm ăn buôn bán.
Tuy nhiên dãy số 1368 còn có một điểm rất đặc biệt mà ít người phát hiện ra đó là : 123 + 456 + 789 =1368 Đây là 3 cặp số nối tiếp nhau trong dãy số tự nhiên từ 0-9 cộng tổng lại thành ra 1368, có thể hiểu 1368 là chuỗi số đại diện cho sự tổng hòa các con số có đẹp có xấu và mang tính chọn lọc cao nhất của dãy số tự nhiên.
Vậy có thể coi 1368 là đẹp? Hơn nữa 1368 lại không chứa các số bị coi là xấu như 4 và 7 trong đó nên càng mang tính chọn lọc rất cao,hơn nữa đây là số tiến đều ko bị ngắt đoạn lên xuống chập chùng chỉ sự thăng tiến cho chủ nhân của con số này. 3456 : Bạn bè nể sợ [B-B-N-S] 6789 : San bằng tất cả [ 6 - 7 - 8 - 9 : S - B - T - C ] hoặc Sống bằng tình cảm. 4078 : Số này dân làm ăn rất thích ý nghĩa của nó là bốn mùa làm ăn không thất bát 4444 : Tứ tử trình làng 7777 : Thất bát quanh năm 00 : trứng vịt 01 - 41 - 81 : con cá trắng 02 - 42 - 82 : ốc 03 - 43 - 83 : xác chết [con vịt] 04 - 44 - 84 : con công 05 - 45 - 85 : con trùng 06 - 46 - 86 : con cọp 07 - 47 - 87 : con heo 08 - 48 - 88 : con thỏ 09 - 49 - 89 : con trâu 10 - 50 - 90 : con rồng nằm 11 - 51 - 91 : con chó 12 - 52 - 92 : con ngựa 13 - 53 - 93 : con voi 14 - 54 - 94 : con mèo nhà 15 - 55 - 95 : con chuột 16 - 56 - 96 : con ong 17 - 57 - 97 : con hạc 18 - 58 - 98 : con mèo rừng 19 - 59 - 99 : con bướm 20 - 60 : con rết [con rít áh] 21 - 61 : Thuý Kiều 22 - 62 : bồ câu 23 - 63 : con khỉ 24 - 64 : con ếch 25 - 65 : con ó [Chim ó] 26 - 66 : rồng bay 27 - 67 : con rùa 28 - 68 : con gà 29- 69: con lươn 30 - 70 : con cá đen 31 - 71 : con tôm 32 - 72 : con rắn 33 - 73 : con nhện 34 - 74 : con nai 35 - 75 : con dê 36 - 76 : bà vải 37 - 77 : ông trời 38 - 78 : ông địa 39 - 79 : thần tài

40 - 80 : ông táo

"Uy tín quý hơn vàng - sự hài lòng của quý khách là sự thành công của chúng tôi"

Vì tính chất đồng âm trong Tiếng Trung, chữ số Trung Quốc có thể dùng để biểu đạt nhiều ý nghĩa khác nhau. Đại bộ phận các con số sẽ là những "mật mã tình yêu" , "dãy số yêu thương", ... Ví dụ Vậy bạn có gặp qua dãy số mật mã nào chưa? Nếu có hãy cùng SHZ đi giải mã ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung Quốc xem người gửi muốn nhắn gửi gì cho bạn nhé!

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 0

Chúng ta cùng giải mã các chữ số bắt đầu bằng 0 nhé

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

0451 你是唯一 Nǐ shì wéiyī Em là duy nhất
01925 你依旧爱我 Nǐ yījiù ài wǒ Anh vẫn còn yêu em
02825 你爱不爱我 Nǐ ài bù ài wǒ Em có yêu anh không
04527 你是我爱妻 Nǐ shì wǒ ài qī Em là vợ yêu của anh
04551 你是我唯一 Nǐ shì wǒ wéiyī Em là duy nhất của anh
0457 你是我妻 Nǐ shì wǒ qīzi Em là vợ anh
0564335 你无聊时想想我 Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ Hãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán
06537 你惹我生气 Nǐ rě wǒ shēngqì Anh khiến em tức giận rồi đó
08056 你不理我了 Nǐ bù lǐ wǒle Em không để ý tới anh nữa rồi
0837 你别生气/VOICE] Nǐ bié shēngqì Em đừng tức giận nữa
095 你找我 Nǐ zhǎo wǒ Anh đi tìm em?
098 你走吧 Nǐ zǒu ba Anh đi đi!

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 1

Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ.

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

1314 一生一世 Yīshēng yīshì Một đời một kiếp
13920 一生就爱你 Yīshēng jiù ài nǐ Trọn đời yêu em
1573 一往情深 Yīwǎngqíngshēn vẫn mãi chung tình
1920 依旧爱你 Yījiù ài nǐ Vẫn mãi yêu em
1930 依旧想你 Yījiù xiǎng nǐ Vẫn luôn nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 2

200 爱你哦 Ài nǐ ó Yêu anh đó
201000 爱你一千年 Ài nǐ yīqiān nián Ngàn năm yêu anh
20184 爱你一辈子 Ài nǐ yībèizi Yêu em trọn đời
2030999 爱你想你久久久 Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ Yêu em nhớ em thật dài lâu
2013614 爱你一生又一世 Ài nǐ yīshēng yòu yīshì Yêu em hết đời hết kiếp
2037 为你伤心 Wèi nǐ shāngxīn Vì anh mà đau lòng
259758 爱我就娶我吧 Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba Yêu em thì mau đến cưới em đi
246437 爱是如此神奇 Ài shì rúcǐ shénqí Tình yêu thật tuyệt vời
291314 爱就一生一世 Ài jiù yīshēng yīshì Yêu em trọn đời trọn kiếp

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 3

300 想你哦 Xiǎng nǐ o Nhớ anh đó
3344 生生世世 Shēngshēngshìshì Đời đời kiếp kiếp
306 想你了(喽) Xiǎng nǐle [lóu] Nhớ em rồi
3013 想你一生 Xiǎng nǐ yīshēng Cả đời đều nhớ về em
330 想想你 Xiǎngxiǎng nǐ đang nhớ em
360 想念你 Xiǎngniàn nǐ Nhớ em
369958 神啊救救我吧 Shén a jiù jiù wǒ ba Trời ơi, cứu con!
3731 真心真意 Zhēnxīn zhēnyì Thật lòng thật dạ
3257 深爱我妻 Shēn ài wǒqī Rất yêu vợ của tôi

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 4

440295 谢谢你爱过我 Xièxiè nǐ àiguò wǒ Cảm ơn vì đã yêu em
4456 速速回来 Sù sù huílái Nhanh chóng trở về nhé
456 是我啦 Shì wǒ la Là em đó
460 思念你 Sīniàn nǐ Rất nhớ em
48 是吧 Shì ba Đúng rồi đó
442230 时时刻刻想你 Shí shí kè kè xiǎng nǐ Mỗi phút mỗi giây đều nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

505 SOS
507680 我一定要追你 Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ Anh nhất định phải theo đuổi em
54033 我是你先生 Wǒ shì nǐ xiānshēng Anh là chồng của em
5406 我是你的 Wǒ shì nǐ de Anh là của em
54064 我是你老师 Wǒ shì nǐ lǎoshī Tôi là giáo viên của em
5976 我到家了 Wǒ dàojiāle Em về tới nhà rồi
52067 我爱你不变 Wǒ ài nǐ bù biàn Anh yêu em mãi không đổi thay
5201314 我爱你一生一世 Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
5120 我也爱你 Wǒ yě ài nǐ Em cũng yêu anh


Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy 520 tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em" trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu. 

520 我爱你 Wǒ ài nǐ Em yêu anh

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 6

609 到永久 Dào yǒngjiǔ Đến mãi mãi
666 溜溜溜 lìu lìu lìu Lợi hại / giỏi
6120 懒得理你 Lǎndé lǐ nǐ Không thèm để ý đến anh
6785753 老地方不见不散 Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn Gặp chỗ cũ, không gặp không về
687 对不起 Duìbùqǐ Xin lỗi
6699 顺顺利利 Shùn shùn lì lì Hết sức thuận lợi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7

70345 请你相信我 Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ Xin em hãy tin anh
706 起来吧 Qǐlái ba Tỉnh dậy đi
70626 请你留下来 Qǐng nǐ liú xià lái Xin em ở lại
7087 请你别走 Qǐng nǐ bié zǒu Xin em đừng đi
70885 请你帮帮我 Qǐng nǐ bāng bāng wǒ Xin bạn giúp đỡ mình
720 亲爱你 Qīn'ài nǐ Em thân yêu
729 去喝酒 Qù hējiǔ Đi nhậu đi
7708801314520 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ Hôn em ôm em trọn đời yêu em
7708801314680 亲亲你抱抱你一生一世陪伴你 Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì péibàn nǐ Hôn em ôm em bên em cả đời
7758520 亲亲我吧我爱你 Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐ Hôn em đi em yêu anh

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8

8006 不理你了 Bù lǐ nǐ le Không để ý tới anh nữa
8013 伴你一生 Bàn nǐ yīshēng Bên anh cả đời
8716 八格耶鲁 Bā gé yélǔ Bát cách gia lỗ [tên khốn]
88 Bye Bye
8834760 漫漫相思只为你 Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ từ từ tương tư chỉ vì em
898 分手吧 Fēnshǒu ba Chia tay đi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9

902535 [702535) 求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ Xin em yêu anh nhớ về anh
9089 [7089) 求你别走 Qiú nǐ bié zǒu Xin em đừng đi
95 救我 Jiù wǒ Cứu tôi với
98 早安 Zǎo ān Chào buổi sáng
9908875 求求你别抛弃我 Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ Xin đừng bỏ rơi em
9420 就是爱你 Jiùshì ài nǐ Chính là yêu anh đó

Nhìn tổng lại thì những con số mật mã tình yêu này thật là lợi hại đúng không các bạn? Vậy là chúng ta đã giải mã những con số ý nghĩa trong trong tình yêu và cuộc sống. Hy vọng việc giải mã các mật mã tình yêu bằng số trên đã giúp bạn hiểu được ý nghĩa những con số trong tiếng trung mà bản thân gặp. Chúc bạn ngày càng tiến bộ trong việc học tiếng Trung.

Đăng ký tư vấn học tiếng hoa

Video liên quan

Chủ Đề