Các số được đọc như sau: 1 - chắc [chắc chắn], 2 - mãi [mãi mãi], 3 - tài, 4 - tử, 5 - ngũ [hoặc “ngủ”], 6 - lộc, 7 - thất, 8 - phát, 9 - thừa.
Những con số thế nào là đẹp??? Khó mà có thể định nghĩa được vì đôi khi là đẹp so với người này nhưng lại xấu so với người khác và ngược lại. Sau đây là một vài điểm đặc trưng mà dân chơi số đẹp cần biết:
9: đẹp, số này thì miễn bàn.9 là con số tận cùng của dãy số 0-9 vĩnh cửu trường tồn.
7 là thất [mất mát],8 là phát nhưng 78 đi liền kề nhau lại bị đọc là thất bát không hay.
8: "phát" --> đẹp. Nhưng những người làm cơ quan nhà nước hơi sợ một chút vì nó giống cái còng số 8.
6: "lộc" --> đẹp. ==> 6 và 8 ghép lại là "lộc phát"[68] hoặc "phát lộc"[86]
06, 46, 86: Con Cọp [Hổ].
4: người Hoa không thích vì họ phát âm là Tứ giống như chữ "Tử"[chết]. Tuy nhiên nó không đến nỗi trầm trọng như vậy đâu. Còn có nghĩa khác là cái Vú.Bạn nào tinh ý sẽ nhận ra hãng điện thoại di động N**** nổi tiếng toàn cầu luôn lấy các con số từ 1 tới 9 để đặt tên cho các dòng sản phẩm khác nhau dành cho các mức độ khác nhau nhưng tuyệt đối là không bao giờ có N**** 4xxx đơn giản vì hãng này duy tâm cho rằng đặt tên máy là N**** 4xxx sẽ gặp rủi ro vì "chết".
39, 79: Thần Tài. 39 là thần tài nhỏ,79 là thần tài lớn.
38, 78: Ông Địa. Tuy nhiên, coi chừng 78 phát âm là "Thất bát"[làm ăn lụn bại].
37, 77: Ông Trời.
40, 80: Ông Táo, Lửa.
17, 57, 97: Con Hạc --> dành cho ai muốn trường thọ.
0: là âm --> thích hợp cho phụ nữ. Ngược với 0 là số 9 [dương, nam giới] ==> 09 hợp thành âm dương hòa hợp --> tốt.Chị em phụ nữ NÊN chọn mua những Sim như kiểu 000,0000 hay đặc biệt hơn là 00000.Một số Sim tôi từng gặp : 09047.00000,09055.00000... giá khoảng trên 3 triệu đồng một Sim ngũ quý 0 thế này, tứ quý 0 thì khoảng hơn 1 triệu thôi.
>>Xem thêm: Ý nghĩa sim 1102 - Cách chọn sim đuôi 1102
07: con heo con.
10, 50, 90: con rồng nước.
26, 66: con rồng bay.
03, 43, 83: số này không đẹp [không tiện nói ra]. 22, 62 cũng vậy. b: Con Dê [dĩ nhiên].
19, 59, 99: Con Bướm --> Đẹp.
32, 72: Vàng. Còn là "con rắn" --> nguy hiểm cắn chết người.
33, 73: Tiền. Tuy nhiên còn là "con nhện"--> con nhện giăng tơ làm cho cuộc đời rối rắm, tình yêu mịt mù.
36, 76: thầy chùa hoặc bà vãi trong chùa.
31: dành cho người nào yếu sinh lý vì nó là "con **" --> 1 dành cho giới đồng tính.
2, 42, 82: con ốc --> bò hơi bị chậm.
12, 52, 92: con ngựa --> chạy hơi bị nhanh đó.
Còn nhiều nữa nhưng không đáng chú ý lắm, còn tùy thuộc nó ghép với số nào nữa mói luận được tốt xấu thế nào. Lỡ có ai mua nhằm số không đẹp thì nên bán đi là vừa, không nên tiếc.
Lâu nay các bạn mua bán sim - rồi ra đường nghía thấy các biển số xe đẹp. Nhưng ko biết các bạn có biết hết ý nghĩa của các con số đó ko ? Vậy mình xin mạn phép reg topic này để bạn cùng thảo luận về ý nghĩa của các con số nhé.
>> Xem thêm:
Sim 9999 - Ý nghĩa tuyệt vời của sim tứ quý 99990 : Không có gì, bình thường
1 : Nhất
2 : Nhị
3 : Tam
4 : Tứ
5 : Sinh
6 : Lộc
7: Thất
8 : Phát - Bát
9 : Cửu
Ghép số nào :
VD: chiếc SIM : 09.456.01234 456: 4 mùa sinh lộc 01234: tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh 1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát 456 = 4 mùa sinh lộc 4953 = 49 chưa qua 53 đã tới 569 = Phúc - Lộc - Thọ 227 = Vạn Vạn Tuế 15.16.18 = Mỗi năm - mỗi lộc - mỗi phát 18.18.18 = Mỗi năm 1 phát 19.19.19 = 1 bước lên trời 1102 : Độc nhất vô nhị 2204 = Mãi mãi không chết 6686 : Lộc lộc phát lộc 6868 : Lộc phát lộc phát 5555 : Sinh đường làm ăn 5656 : Sinh lộc sinh lộc 0578 : Không năm nào thất bát 1111 : Tứ trụ vững chắc 2626: Mãi lộc mãi lộc 2628: hái lộc hai phát 1368: Cả một đời lộc phát – KIM LÂU 1515: 2 cái rằm 1618: Nhất lộc nhất phát 8683: Phát lộc phát tài 52 39: tiền tài 92 79: tiền lớn tài lớn 39 37: tài trời 39 38: thần tài thổ địa 39 39: tài lộc 3333: Toàn tài 8386: phát tài phát lộc 8668: Phát lộc lộc phát 4648: Tứ lộc tứ phát 8888: Tứ phát 4078: Bốn mùa không thất bát 6666: Tứ lộc [nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục] 3468: Tài tử lộc phát 6578: 6 năm thất bát 6868: lộc phát lộc phát [sáu tấm sáu tấm] 1668: Càng ngày càng phát 8686: Phát lộc phát lộc 7308: Thất tài không phát 7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ 7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ 7878 :thất bát, thất bát [ông địa] 2879: mãi phát tài ************** Cá tính>> Đọc thêm: Ý nghĩa sim 8888 - sự trỗi dậy mạnh mẽ, phát triển không ngừng nghỉ.
1368 dãy số đuôi 1368 thực sự là dãy số rất chi là đặc biệt,dân
Sim số thường quan niệm con số 1 là Sinh [sinh sôi nảy nở],3 là tài,68 là lộc phát => 1368 là Sinh Tài Lộc Phát rất đẹp với dân làm ăn buôn bán.
Tuy nhiên dãy số 1368 còn có một điểm rất đặc biệt mà ít người phát hiện ra đó là : 123 + 456 + 789 =1368 Đây là 3 cặp số nối tiếp nhau trong dãy số tự nhiên từ 0-9 cộng tổng lại thành ra 1368, có thể hiểu 1368 là chuỗi số đại diện cho sự tổng hòa các con số có đẹp có xấu và mang tính chọn lọc cao nhất của dãy số tự nhiên.
Vậy có thể coi 1368 là đẹp? Hơn nữa 1368 lại không chứa các số bị coi là xấu như 4 và 7 trong đó nên càng mang tính chọn lọc rất cao,hơn nữa đây là số tiến đều ko bị ngắt đoạn lên xuống chập chùng chỉ sự thăng tiến cho chủ nhân của con số này. 3456 : Bạn bè nể sợ [B-B-N-S] 6789 : San bằng tất cả [ 6 - 7 - 8 - 9 : S - B - T - C ] hoặc Sống bằng tình cảm. 4078 : Số này dân làm ăn rất thích ý nghĩa của nó là bốn mùa làm ăn không thất bát 4444 : Tứ tử trình làng 7777 : Thất bát quanh năm 00 : trứng vịt 01 - 41 - 81 : con cá trắng 02 - 42 - 82 : ốc 03 - 43 - 83 : xác chết [con vịt] 04 - 44 - 84 : con công 05 - 45 - 85 : con trùng 06 - 46 - 86 : con cọp 07 - 47 - 87 : con heo 08 - 48 - 88 : con thỏ 09 - 49 - 89 : con trâu 10 - 50 - 90 : con rồng nằm 11 - 51 - 91 : con chó 12 - 52 - 92 : con ngựa 13 - 53 - 93 : con voi 14 - 54 - 94 : con mèo nhà 15 - 55 - 95 : con chuột 16 - 56 - 96 : con ong 17 - 57 - 97 : con hạc 18 - 58 - 98 : con mèo rừng 19 - 59 - 99 : con bướm 20 - 60 : con rết [con rít áh] 21 - 61 : Thuý Kiều 22 - 62 : bồ câu 23 - 63 : con khỉ 24 - 64 : con ếch 25 - 65 : con ó [Chim ó] 26 - 66 : rồng bay 27 - 67 : con rùa 28 - 68 : con gà 29- 69: con lươn 30 - 70 : con cá đen 31 - 71 : con tôm 32 - 72 : con rắn 33 - 73 : con nhện 34 - 74 : con nai 35 - 75 : con dê 36 - 76 : bà vải 37 - 77 : ông trời 38 - 78 : ông địa 39 - 79 : thần tài
40 - 80 : ông táo
"Uy tín quý hơn vàng - sự hài lòng của quý khách là sự thành công của chúng tôi"
Vì tính chất đồng âm trong Tiếng Trung, chữ số Trung Quốc có thể dùng để biểu đạt nhiều ý nghĩa khác nhau. Đại bộ phận các con số sẽ là những "mật mã tình yêu" , "dãy số yêu thương", ... Ví dụ Vậy bạn có gặp qua dãy số mật mã nào chưa? Nếu có hãy cùng SHZ đi giải mã ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung Quốc xem người gửi muốn nhắn gửi gì cho bạn nhé!
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 0
Chúng ta cùng giải mã các chữ số bắt đầu bằng 0 nhé
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
0451 | 你是唯一 | Nǐ shì wéiyī | Em là duy nhất |
01925 | 你依旧爱我 | Nǐ yījiù ài wǒ | Anh vẫn còn yêu em |
02825 | 你爱不爱我 | Nǐ ài bù ài wǒ | Em có yêu anh không |
04527 | 你是我爱妻 | Nǐ shì wǒ ài qī | Em là vợ yêu của anh |
04551 | 你是我唯一 | Nǐ shì wǒ wéiyī | Em là duy nhất của anh |
0457 | 你是我妻 | Nǐ shì wǒ qīzi | Em là vợ anh |
0564335 | 你无聊时想想我 | Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ | Hãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán |
06537 | 你惹我生气 | Nǐ rě wǒ shēngqì | Anh khiến em tức giận rồi đó |
08056 | 你不理我了 | Nǐ bù lǐ wǒle | Em không để ý tới anh nữa rồi |
0837 | 你别生气/VOICE] | Nǐ bié shēngqì | Em đừng tức giận nữa |
095 | 你找我 | Nǐ zhǎo wǒ | Anh đi tìm em? |
098 | 你走吧 | Nǐ zǒu ba | Anh đi đi! |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 1
Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ.
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
1314 | 一生一世 | Yīshēng yīshì | Một đời một kiếp |
13920 | 一生就爱你 | Yīshēng jiù ài nǐ | Trọn đời yêu em |
1573 | 一往情深 | Yīwǎngqíngshēn | vẫn mãi chung tình |
1920 | 依旧爱你 | Yījiù ài nǐ | Vẫn mãi yêu em |
1930 | 依旧想你 | Yījiù xiǎng nǐ | Vẫn luôn nhớ em |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 2
200 | 爱你哦 | Ài nǐ ó | Yêu anh đó |
201000 | 爱你一千年 | Ài nǐ yīqiān nián | Ngàn năm yêu anh |
20184 | 爱你一辈子 | Ài nǐ yībèizi | Yêu em trọn đời |
2030999 | 爱你想你久久久 | Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ | Yêu em nhớ em thật dài lâu |
2013614 | 爱你一生又一世 | Ài nǐ yīshēng yòu yīshì | Yêu em hết đời hết kiếp |
2037 | 为你伤心 | Wèi nǐ shāngxīn | Vì anh mà đau lòng |
259758 | 爱我就娶我吧 | Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba | Yêu em thì mau đến cưới em đi |
246437 | 爱是如此神奇 | Ài shì rúcǐ shénqí | Tình yêu thật tuyệt vời |
291314 | 爱就一生一世 | Ài jiù yīshēng yīshì | Yêu em trọn đời trọn kiếp |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 3
300 | 想你哦 | Xiǎng nǐ o | Nhớ anh đó |
3344 | 生生世世 | Shēngshēngshìshì | Đời đời kiếp kiếp |
306 | 想你了(喽) | Xiǎng nǐle [lóu] | Nhớ em rồi |
3013 | 想你一生 | Xiǎng nǐ yīshēng | Cả đời đều nhớ về em |
330 | 想想你 | Xiǎngxiǎng nǐ | đang nhớ em |
360 | 想念你 | Xiǎngniàn nǐ | Nhớ em |
369958 | 神啊救救我吧 | Shén a jiù jiù wǒ ba | Trời ơi, cứu con! |
3731 | 真心真意 | Zhēnxīn zhēnyì | Thật lòng thật dạ |
3257 | 深爱我妻 | Shēn ài wǒqī | Rất yêu vợ của tôi |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 4
440295 | 谢谢你爱过我 | Xièxiè nǐ àiguò wǒ | Cảm ơn vì đã yêu em |
4456 | 速速回来 | Sù sù huílái | Nhanh chóng trở về nhé |
456 | 是我啦 | Shì wǒ la | Là em đó |
460 | 思念你 | Sīniàn nǐ | Rất nhớ em |
48 | 是吧 | Shì ba | Đúng rồi đó |
442230 | 时时刻刻想你 | Shí shí kè kè xiǎng nǐ | Mỗi phút mỗi giây đều nhớ em |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
505 | SOS | ||
507680 | 我一定要追你 | Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ | Anh nhất định phải theo đuổi em |
54033 | 我是你先生 | Wǒ shì nǐ xiānshēng | Anh là chồng của em |
5406 | 我是你的 | Wǒ shì nǐ de | Anh là của em |
54064 | 我是你老师 | Wǒ shì nǐ lǎoshī | Tôi là giáo viên của em |
5976 | 我到家了 | Wǒ dàojiāle | Em về tới nhà rồi |
52067 | 我爱你不变 | Wǒ ài nǐ bù biàn | Anh yêu em mãi không đổi thay |
5201314 | 我爱你一生一世 | Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì | Anh yêu em trọn đời trọn kiếp |
5120 | 我也爱你 | Wǒ yě ài nǐ | Em cũng yêu anh |
Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy 520 tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em" trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu.
520 | 我爱你 | Wǒ ài nǐ | Em yêu anh |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 6
609 | 到永久 | Dào yǒngjiǔ | Đến mãi mãi |
666 | 溜溜溜 | lìu lìu lìu | Lợi hại / giỏi |
6120 | 懒得理你 | Lǎndé lǐ nǐ | Không thèm để ý đến anh |
6785753 | 老地方不见不散 | Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn | Gặp chỗ cũ, không gặp không về |
687 | 对不起 | Duìbùqǐ | Xin lỗi |
6699 | 顺顺利利 | Shùn shùn lì lì | Hết sức thuận lợi |
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7
70345 | 请你相信我 | Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ | Xin em hãy tin anh |
706 | 起来吧 | Qǐlái ba | Tỉnh dậy đi |
70626 | 请你留下来 | Qǐng nǐ liú xià lái | Xin em ở lại |
7087 | 请你别走 | Qǐng nǐ bié zǒu | Xin em đừng đi |
70885 | 请你帮帮我 | Qǐng nǐ bāng bāng wǒ | Xin bạn giúp đỡ mình |
720 | 亲爱你 | Qīn'ài nǐ | Em thân yêu |
729 | 去喝酒 | Qù hējiǔ | Đi nhậu đi |
7708801314520 | 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 | Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ | Hôn em ôm em trọn đời yêu em |
7708801314680 | 亲亲你抱抱你一生一世陪伴你 | Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì péibàn nǐ | Hôn em ôm em bên em cả đời |
7758520 | 亲亲我吧我爱你 | Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐ | Hôn em đi em yêu anh |
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8
8006 | 不理你了 | Bù lǐ nǐ le | Không để ý tới anh nữa |
8013 | 伴你一生 | Bàn nǐ yīshēng | Bên anh cả đời |
8716 | 八格耶鲁 | Bā gé yélǔ | Bát cách gia lỗ [tên khốn] |
88 | Bye Bye | ||
8834760 | 漫漫相思只为你 | Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ | từ từ tương tư chỉ vì em |
898 | 分手吧 | Fēnshǒu ba | Chia tay đi |
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9
902535 [702535) | 求你爱我想我 | Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ | Xin em yêu anh nhớ về anh |
9089 [7089) | 求你别走 | Qiú nǐ bié zǒu | Xin em đừng đi |
95 | 救我 | Jiù wǒ | Cứu tôi với |
98 | 早安 | Zǎo ān | Chào buổi sáng |
9908875 | 求求你别抛弃我 | Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ | Xin đừng bỏ rơi em |
9420 | 就是爱你 | Jiùshì ài nǐ | Chính là yêu anh đó |
Nhìn tổng lại thì những con số mật mã tình yêu này thật là lợi hại đúng không các bạn? Vậy là chúng ta đã giải mã những con số ý nghĩa trong trong tình yêu và cuộc sống. Hy vọng việc giải mã các mật mã tình yêu bằng số trên đã giúp bạn hiểu được ý nghĩa những con số trong tiếng trung mà bản thân gặp. Chúc bạn ngày càng tiến bộ trong việc học tiếng Trung.
Đăng ký tư vấn học tiếng hoa