Adverbs [Phó từ]
1] Phó từ là từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hay phó từ khác.
Ex: He works carefully. [Bổ nghĩa cho động từ, đứng sau động từ]
[Anh ấy làm việc cẩnthận]
She runs very quickly. [Bổ nghĩa cho phó từ. đứng trước phó từ]
[Cô ấy chạy rất nhanh]
They are really good students. [Bổ nghĩa cho tính từ. đứng trướctính từ]
[Họ thật sự là những học sinh giỏi]
2] Forms of Adverbs [Dạng cua phó từ]
Các phó từ chỉ thể cách [adverbs of manner] được thành lập bằng cách thêm hậu tố từ -ly vào tính từ
Adjective + -ly => Adverb of Manner
Ex: slow slow ly ; quick quickly ; careful carefully
*Notes
1] Tính từ tận cùng là y, đi trước là một phụ âm, ta đổi y thành i rồi thêm ly.
Ex: happy - happily ; lazy - lazily : easy - easily
2] Tính từ tận cùng là -ble / -ple. ta bỏ -e. thêm -y.
Ex: noble - nobly ; simple - simply
3] Một số tính từ có dạng phó từ giống nhau như hard, fast, late, long. Phó từ của good là well.
Ex: a long dress
He stayed there long.
She is a good swimmer. She swims well.