Bà nội tiếng Anh la gì

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Từ liên hệ
      • 1.2.3 Dịch

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà NộiHuếSài GònVinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓa̤ː˨˩ no̰ʔj˨˩ ɓaː˧˧ no̰j˨˨ ɓaː˨˩ noj˨˩˨
ɓaː˧˧ noj˨˨ ɓaː˧˧ no̰j˨˨

Danh từ[sửa]

bà nội

  1. Mẹ của bố mình, có thể là mẹ đẻ hoặc mẹ nuôi, mẹ đỡ đầu... của bố mình.

    Sang nhà bà nội ăn cơm.

Đồng nghĩa[sửa]

  • nội [miền Nam]

Từ liên hệ[sửa]

  • ông nội
  • ông ngoại
  • bà ngoại

Dịch[sửa]

  • Tiếng Anh: paternal grandmother

Lấy từ “//vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bà_nội&oldid=2033948”

To bà nội là banged qua cô ấy con trai trên pháp luật.

Ông bà nội là người Croatia, ở Ozaly tại Croatia.

Ông bà nội là người Croatia, ở Ozaly tại Croatia.

Tôi cười sung sướng, vì biết rằng tôi

trời còn bà nội là đất.

I laughed, knowing that I

was

Mohammed and that Grandma was the mountain.

Ngay cả chủ tịch Ủy ban Thế vận Đức

Theodor Lewald cũng bị loại,

vì ông bị khám phá có bà nội là người Do Thái.

Dr. Theodor Lewald, president of Germany's Olympic Committee,

Cô xuống từ một gia đình âm nhạc: bà nội là một ca sĩ nổi tiếng

của truyền thống jijy vako- drazana antakarana.[ 1].

She descends from a musical family: her grandmother was a celebrated singer of the traditional jijy vako-drazana antakarana.[1].

Một cách để thực hiện

sử dụng cái gì đó như câu chuyện sau:“ Tôi đã thức dậy lúc 5: 30 sáng với 3 người anh và 1 người

bà;

Tuổi của các anh trai tôi

7, 9,

và 13, và bà nội là 89, và chúng tôi đi ngủ lúc 6: 34 tối.”.

I woke up at 5:30

AM

with my 3 brothers and 1

grandmother;

the ages of my brothers

are

7, 9,

and 13, and my grandmother is 89 years old, and we went to bed at 6:34 PM.”.

và một người chú của cô đã được tham gia trong việc thiết lập Liên hoan Tabarka ở Tunisia, vì vậy Amina đã có cơ hội để xem một số ngôi sao ca nhạc, đi cùng với buổi hòa nhạc của Joan Baez, James Brown và diva Algeria nổi tiếng Warda.

and one of

her

uncles

was

involved in setting up the Tabarka Festival in Tunisia, so Amina got the chance to see a number of music stars, going along to concerts by Joan Baez, James Brown and the famous Algerian diva Warda.

Một cách để thực hiện

sử dụng cái gì đó như câu chuyện sau:“ Tôi đã thức dậy lúc 5: 30 sáng với 3 người anh và 1 người

bà;

Tuổi của các anh trai tôi

7, 9,

và 13, và bà nội là 89, và chúng tôi đi ngủ lúc 6: 34 tối.”.

The way to do it

is

to use something like the following story:“I woke up at 5:30

AM

with my 3 brothers and 1

grandmother;

the ages of my brothers

are

7, 9,

and 13, and my grandmother is 89 years old, and we went to bed at 6:34 PM.”.

Cỏn bà nội là một góa phụ và không có khả năng để chăm sóc chúng.

Trong trái tim mình Julianna điên cuồng phản đối rằng sống mà không có bà nội

không thể được, rằng nàng không hề mong muốn đến sống ở

London, và rằng giấc mơ chung của họ về việc nàng có thể thực sự trở thành một nhà văn nổi tiếng là không tưởng.

In

her

heart Julianna argued frantically that life without her grandmother

was

unthinkable, that she had no wish to live in London,

and that their shared dream that she might actually become a noteworthy writer was only an impossible fantasy.

Anh từng gọi bà nội là“ Gary” vì lúc đó không phát

âm đúng từ“ Granny”[

bà].

He called his grandmother“Gary” when he couldn't pronounce“Granny”.

Bà nội mình

một

già điên.

Bà 

nội của

bà 

là người Ai Cập, ông

nội

của bà

người Nga.

Gặp ông bà

nội 

là phải căng thẳng ạ?”.

Cô vừa nói với

bà nội 

là cô sẽ đến ngay.

Your grandma told that you would be here soon.

Bà nội 

là người duy nhất trong nhà này yêu thương cô.

I am the only one in this room who loves you.

và không có khả năng để chăm sóc chúng.

Their crippled mother was a widow

and no longer able to care for them.

Kết quả: 2151, Thời gian: 0.0388

Chủ Đề