- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Tính nhẩm:
a]
5 x 3 = 5 x 8 = 5 x 2 =
5 x 4 = 5 x 7 = 5 x 9 =
5 x 5 = 5 x 6 = 5 x 10 =
b]
2 x 5 = 5 x 3 = 5 x 4 =
5 x 2 = 3 x 5 = 4 x 5 =
Phương pháp giải:
Nhẩm lại các giá trị trong bảng nhân 5 rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a] 5 x 3 = 15 5 x 8 = 40 5 x 2 = 10
5 x 4 = 20 5 x 7 = 35 5 x 9 = 45
5 x 5 = 25 5 x 6 = 30 5 x 10 = 50
b] 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15 5 x 4 = 20
5 x 2 = 10 3 x 5 = 15 4 x 5 = 20
Bài 2
Tính [theo mẫu]:
Mẫu: 5 x 4 - 9 = 20 - 9 = 11
a] 5 x 7 -15 =
b] 5 x 8 - 20 =
c] 5 x 10 - 28 =
Phương pháp giải:
Áp dụng cách tính theo mẫu, tính giá trị của các phép nhân rồi trừ đi số còn lại.
Lời giải chi tiết:
a] 5 x 7 -15 = 35 - 15 = 20
b] 5 x 8 - 20 = 40 - 20 =20
c] 5 x 10 - 28 = 50 - 28 = 22
Bài 3
Mỗi ngày Liên học 5 giờ, mỗi tuần lễ Liên học 5 ngày. Hỏi mỗi tuần lễ Liên học được bao nhiêu giờ ?
Phương pháp giải:
Tóm tắt:
1 ngày : 5 giờ
5 ngày : ? giờ.
Muốn tìm lời giải ta lấy số giờ học của một ngày nhân với số ngày học trong một tuần lễ.
Lời giải chi tiết:
Mỗi tuần lễ Liên học số giờ là:
5 x 5 = 25 [giờ]
Đáp số: 25 giờ.
Bài 4
Mỗi can đựng được 5\[\ell\] dầu.Hỏi 10 can như thế đựng được bao nhiêu lít dầu ?
Phương pháp giải:
Tóm tắt:
1 can :5\[\ell\]
10 can : ?\[\ell\]
Muốn tìm lời giải ta lấy số lít dầu của một can đựng được nhân với số can.
Lời giải chi tiết:
10 can đựng được số lít dầu là:
5 x 10 = 50 [\[\ell\]]
Đáp số: 50 \[\ell\].
Bài 5
Số ?
a] 5; 10 ; 15; 20; .... ;....
b] 5 ;8; 11; 14;...; ....
Phương pháp giải:
- Tìm khoảng cách giữa các số.
- Đếm xuôi cách đều các số rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a] 5; 10 ; 15; 20; 25; 30 [Đếm cách 5 đơn vị]
b] 5 ;8; 11; 14; 17; 20 [Đếm cách 3 đơn vị].