Bài 4 trang 42 sách bài tập vật lý 9

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 2

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 3

Bài 16-17.11 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lý 9

Thời gian đun sôi 1,5 lít nước của một ấm điện là 10 phút. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây nung của ấm là 220V. Tính điện trở của dây nung này, biết rằng nếu kể cả nhiệt lượng hao phí để đun sôi 1 lít nước thì cần nhiệt lượng là 420000J.

Trả lời:

Nhiệt lượng cần thiết để đun sôi 1,5 lít nước là:

Q = 1,5 × 4200 = 630000 (J)

Điện trở của dây nung :  \(Q = {I^2}Rt = {{{U^2}} \over R} \times t\)

\( \Leftrightarrow 630000 = {{{{220}^2}} \over R} \times 10 \times 60 \Rightarrow R = 46,1\Omega \)

Bài 16-17.12 trang 44 Sách bài tập (SBT) Vật lý 9

Khi mắc một bàn là vào hiệu điện thế 110V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 5A. Bàn là này sử dụng như vậy trung bình 15 phút mỗi ngày.

a. Tính công suất tiêu thụ điện của bàn là này theo đơn vị W.

b. Tính điện năng mà bàn là tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị kW.h

c. Tính nhiệt lượng mà bàn là tỏa ra trong 30 ngày theo đơn vị kJ, cho rằng điện mà bàn là này tiêu thụ được biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng.

Trả lời:

a) Công suất tiêu thụ của bàn là : ℘ = UI = 110.5 = 550W

b) Điện năng mà bàn là tiêu thụ trong 30 ngày:

A = ℘.t = 0,55 × 30 ×0,25 = 4,125 (kW.h)

c) Nhiệt lượng tỏa ra của bàn là:

Q = 4,125 × 3,6.106 = 14850000 (J) = 1485 (kJ)

Bài 16-17.13 trang 44 Sách bài tập (SBT) Vật lý 9

Một bình nóng lạnh có ghi 220V-1100W được sử dụng với hiệu điện thế 220V.

a. Tính cường độ dòng điện chạy qua bình khi đó.

b. Tính thời gian để bình đun sôi 10 lít nước từ nhiệt độ 200C, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K và nhiệt lượng bị hao phí là rất nhỏ.

c. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bình như trên trong 30 ngày, biết rằng thời gian sử dụng trung bình mỗi ngày là 1 giờ và giá tiền điện là 1000đ/kW.h

Trả lời:

a) Cường độ dòng điện qua bình:

 \(\wp  = IU \Rightarrow I = {\wp  \over U} = {{1100} \over {220}} = 5{\rm{A}}\)

b) Thời gian đun:  \(\wp  = {A \over t}\)

\( \Rightarrow t = {A \over \wp } = {{mc\Delta t} \over \wp } = {{10 \times 4200 \times 80} \over {1100}} = 3054,5{\rm{s}}\) ≈ 50 phút 55 giây

c) Tiền phải trả: T = 1,1 × 30 × 1000 = 33000 đồng

Bài 16-17.14 trang 44 Sách bài tập (SBT) Vật lý 9

Trong mùa đông, một lò sưởi điện có ghi 220V-880W được sử dụng với hiệu điện thế 220V trong 4 giờ mỗi ngày.

a. Tính điện trở của dây nung lò sưởi và cường độ dòng điện chạy qua nó khi đó.

b. Tính nhiệt lượng mà lò sưởi này tỏa ra trong mỗi ngày theo đơn vị kJ.

c. Tính tiền điện phải trả cho việc dùng lò sưởi như trên trong suốt mùa đông, tổng cộng là 30 ngày.Cho rằng giá tiền điện là 1000đ/kW.h

Trả lời:

a) Điện trở của dây nung :

 \(\wp  = {{{U^2}} \over R} \Rightarrow R = {{{U^2}} \over \wp } = {{{{220}^2}} \over {880}} = 55\Omega \)

Cường độ dòng điện chạy qua nó: \(\wp  = IU \Rightarrow I = {\wp  \over U} = {{880} \over {220}} = 4{\rm{A}}\)

b) Nhiệt lượng tỏa ra của lò sưởi:

Q = UIt = 220 × 4 × 4 ×3600

    =12672000J = 3,52 (kW.h)

Tiền điện phải trả: T = 3,52 × 30 × 1000 = 105600 đồng

Giaibaitap.me


Page 4

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 5

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 6

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 7

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 8

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 9

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 10

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 11

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 12

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 13

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 14

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 15

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 16

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 17

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 18

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 19

Bài 27.1 trang 61 Sách bài tập (SBT) Vật lí 9

Hình 27.1 mô tả khung dây dẫn có dòng điện chạy qua được đặt trong từ trường, trong đó khung quay đang có vị trí mà mặt phẳng khung vuông góc với đường sức từ. Vẽ vị trí này của khung dây, ý kiến nào dưới đây là đúng?

A. Khung không chịu tác dụng của lực điện từ.

B. Khung chịu tác dụng của lực điện từ nhưng nó không quay.

C. Khung tiếp tục quay do tác dụng của lực điện từ lên khung.

D. Khung quay tiếp một chút nữa nhưng không phải do tác dụng của lực điện từ mà do quán tính.

Bài 4 trang 42 sách bài tập vật lý 9

Trả lời:

Chọn D. Khung quay tiếp một chút nữa nhưng không phải do tác dụng của lực điện từ mà do quán tính

Bài 27.2 trang 61 Sách bài tập (SBT) Vật lí 9

Hình 27.2 mô tả đoạn dây dẫn AB có dòng điện đi qua được đặt ở khỏang giữa hai cực của nam châm hình chữ U. Biểu diễn lực điện từ tác dụng vào AB. Nếu đổi chiều dòng điện hoặc đổi cực của nam châm thì lực điện từ sẽ ra sao?

Bài 4 trang 42 sách bài tập vật lý 9

Trả lời:

Nếu đổi chiều dòng điện hoặc đổi cực của nam châm thì lực điện từ có chiều đi từ ngoài vào trong lòng nam châm (hình 27.2).

Bài 4 trang 42 sách bài tập vật lý 9

Bài 27.3 trang 62 Sách bài tập (SBT) Vật lí 9

Khung dây dẫn ABCD có dòng điện chạy qua được đặt trong từ trường của nam châm vĩnh cửu (hình 27.3). Mặt phẳng của khung dây song song với các đường sức từ. Hãy biểu diễn lực điện từ tác dụng lên các cạnh của khung. Các lực này làm cho khung có xu hướng chuyển động như thế nào?

Bài 4 trang 42 sách bài tập vật lý 9

Trả lời:

Chiều của lực điện từ được biểu diễn ở hình dưới.

Khung quay theo chiều mũi tên cong trên hình (tức từ B đến C).

Bài 4 trang 42 sách bài tập vật lý 9

Bài 27.4 trang 62 Sách bài tập (SBT) Vật lí 9

Hình 27.4 mô tả một khung dây dẫn đứng yên trong từ trường, mặt của khung vuông góc với đường sức từ. Nếu đổi chiều dòng điện chạy trong khung thì khung dây có quay không? Giải thích?

Bài 4 trang 42 sách bài tập vật lý 9

Trả lời:

Nếu đổi chiều dòng điện chạy trong khung thì khung dây không quay. Vì nếu biểu diễn lực từ tác dụng lên các cạnh của khung, ta thấy chúng chỉ có tác dụng làm biến dạng khung chứ không làm quay khung.

Bài 27.5 trang 62 Sách bài tập (SBT) Vật lí 9

Một thanh nam châm thẳng bị tróc hết vỏ sơn, mất dấu các cực. Để xác định tên từ cực, ta có thể cho từ trường của thanh nam châm này tác dụng lên một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.

a. Hãy vẽ hình mô tả cách làm này.

b. Nêu rõ cách xác định tên từ cực của thanh nam châm khi đó.

Trả lời:

a)   Bố trí thí nghiệm như hình bên dưới.

Bài 4 trang 42 sách bài tập vật lý 9

b)   Nếu dây dẫn chuyến động lên trên thì đầu s của nam châm là cực Nam. Vận dụng quy tắc bàn tay trái để xác định tên từ cực của nam châm.

Giaibaitap.me


Page 20

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 21

Bài 28.1 trang 64 Sách bài tập (SBT) Vật lí 9

Hình 28.1 trình bày một động cơ điện gọi là “Bánh xe Bác-lô”. Có một đĩa bằng đồng đặt thẳng đứng giữa hai cực của một nam châm hình chữ U và có thể dễ dàng quay xung quanh một trục nằm ngang PQ làm bằng kim loại. Mép dưới của đĩa chạm vào thủy ngân được đựng trong một cái chậu. Nối trục của đĩa và thủy ngân vào hai cực của một nguồn điện thì thấy đĩa quay. 

Đây là một “động cơ điện” thô sơ, phát minh bởi P.Bác-lô (Peter Barlon, 1766-1862). Hãy giải thích hoạt động của động cơ này.

Bài 4 trang 42 sách bài tập vật lý 9

Trả lời:

Dòng điện chạy từ trục đĩa theo đường bán kính OA (A là điểm mà đĩa tiếp xúc với thủy ngân). Lực điện từ do từ trường của nam châm tác dụng vào dòng điện (theo quy tắc bàn tay trái) là lực kéo OA ra phía ngoài nam châm. Kết quả là đĩa quay theo chiều kim đồng hồ như đã biểu diễn như hình trên

Bài 28.2 trang 64 Sách bài tập (SBT) Vật lí 9

Hình 28.2 vẽ cắt ngang một khung dây dẫn có dòng điện chạy qua được đặt trong từ trường. Ban đầu hai cạnh của khung dây có vị trí 1. Do tác dụng của lực điện từ, khung quay lần lượt qua các vị trí 2, 3, 4, 5, 6.

Bài 4 trang 42 sách bài tập vật lý 9

a. Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên khung tại các vị trí xác định ở trên.

b. Tại vị trí thứ 6, lực điện từ có tác dụng làm khung quay không? Nếu do quán tính, khung quay thêm một chút nữa thì tại vị trí mới, lực điện từ sẽ tác dụng làm khung quay như thế nào?

c. Giả sử khi đã vượt vị trí thứ 6, ta đổi chiều dòng điện trong khung, hiện tượng sẽ ra sao?

Trả lời:

a. Lực điện từ tác dụng lên khung tại các vị trí từ 1 đến 6 được biểu diễn hình dưới đây

Bài 4 trang 42 sách bài tập vật lý 9

b. Không. Nếu do quán tính, khung quay thêm một chút nữa thì lực điện từ sẽ làm khung dây quay tiếp tục.

c. Khung sẽ quay theo chiều ngược lại.

Bài 28.3, 28.4, 28.5 trang 65 Sách bài tập (SBT) Vật lí 9

28.3 Ưu điểm nào dưới đây không phải là ưu điểm của động cơ điện?

A. Không thải ra ngoài các chất khí hay hơi làm ô nhiễm môi trường xung quanh.

B. Có thể có công suất từ vài oát đến hàng trăm, hàng ngàn, chục ngàn kilôoat.

C. Hiệu suất rất cao, có thể đạt tới 98%.

D. Có thể biến đổi trực tiếp năng lượng của nhiên liệu thành cơ năng.

28.4 Hãy ghép mỗi phần a, b, c, d, e với một phần 1, 2, 3, 4, 5, 6 để được một câu có nội dung đúng.

a. Động cơ điện hoạt động dựa vào

b. Nam châm điện hoạt động dựa vào

c. Nam châm vĩnh cửu được chế tạo dựa vào

d. Động cơ điện là động cơ trong đó

e. Đông cơ nhiệt là động cơ trong đó

1. sự nhiễm từ của sắt, thép.

2. năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển thành cơ năng.

3. tác dụng của từ trường lên dòng điện đặt trong từ trường.

4. tác dụng từ của dòng điện.

5. khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép sau khi nhiễm từ.

6. Điện năng chuyển hóa thành cơ năng.

28.5 Động cơ điện một chiều quay được do tác dụng của lực nào?

A. Lực hấp dẫn                              B. Lực đàn hồi

C. Lực từ                                      D. Lực điện từ

Trả lời:

28.3. Chọn D. Có thể biến đổi trực tiếp năng lượng của nhiên liệu thành cơ năng.

28.4. a - 3       b - 4        c - 5           d - 6             e - 2

28.5. Chọn D. Lực điện từ

Giaibaitap.me


Page 22

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 23

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 24

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 25

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...


Page 26

  • Giải bài 62.5, 62.6, 62.7, 62.8 trang 125 Sách...
  • Giải bài 62.1, 62.1, 62.3, 62.4 trang 125 Sách...
  • Giải bài 61.4, 61.5, 61.6, 61.7 trang 124 Sách...
  • Giải bài 61.1, 61.2, 61.3 trang 124 Sách bài tập...
  • Giải bài 60.5, 60.6, 60.7, 60.8 trang 123 Sách...
  • Giải bài 60.1, 60.2, 60.3, 60.4 trang 122 Sách...
  • Giải bài 59.5, 59.6, 59.7, 59.8, 59.8 trang 121...
  • Giải bài 59.1, 59.2, 59.3, 59.4 trang 121 Sách...
  • Giải bài 56.9, 56.10, 56.11, 56.12 trang 117,...
  • Giải bài 56.5, 56.6, 56.7, 56.8 trang 116 Sách...