Bài tập chương chỉ số môn nguyên lý thống kê năm 2024

Uploaded by

Nguyễn Hữu Sơn

0% found this document useful [0 votes]

2K views

48 pages

môn nguyên lý thống kê

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

0% found this document useful [0 votes]

2K views48 pages

hướng dẫn giải bài tập thống kê

Uploaded by

Nguyễn Hữu Sơn

môn nguyên lý thống kê

Jump to Page

You are on page 1of 48

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

  • 1.
  • 2. niệm và phân loại chỉ số
  • 3. niệm Chỉ số là chỉ tiêu kinh tế biểu hiện quan hệ so sánh giữa 2 mức độ nào đó của một hiện tượng kinh tế xã hội. VD : Chỉ số lượng gạo XK năm 2005 so với năm 2004 là 129,3%.
  • 4. loại chỉ số - Căn cứ vào phạm vi tính toán: + Chỉ số cá thể [Chỉ số đơn] + Chỉ số tổ + Chỉ số chung [Chỉ số toàn bộ hay chỉ số tổng thể]
  • 5. vào tính chất của chỉ tiêu nghiên cứu: + Chỉ số của chỉ tiêu khối lượng + Chỉ số của chỉ tiêu chất lượng - Căn cứ vào tác dụng của từng loại chỉ số: + Chỉ số phát triển + Chỉ số không gian [chỉ số địa phương] + Chỉ số kế hoạch + Chỉ số thời vụ ..........
  • 6. dụng của chỉ số - Đánh giá sự biến động của hiện tượng qua thời gian - Đánh giá sự biến động của hiện tượng qua không gian - Biểu hiện các KH và tình hình thực hiện các KH - Phân tích vai trò và ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biện động của hiện tượng.
  • 7. pháp tính chỉ số
  • 8. số cá thể a/ Chỉ số cá thể phát triển b/ Chỉ số cá thể không gian 0 1 x x x i  B A B / A x x x i 
  • 9. cá thể kế hoạch - Chỉ số cá thể nhiệm vụ kế hoạch - Chỉ số cá thể thực hiện kế hoạch 0 KH NV x x x i  KH 1 TH x x x i 
  • 10. số chung a/ Chỉ số chung phát triển VD1 : Tính chỉ số chung về giá, lượng HH và giá trị hàng hóa tiêu thụ chung 2 MH biết: MH Giá bán lẻ đơn vị [1000 đ] Lượng hàng hoá tiêu thụ Kỳ gốc [p0] Kỳ n/c [p1] Kỳ gốc [q0] Kỳ n/c [q1] A [kg] B [m] 20 10 23 8 1000 3000 900 3300
  • 11. chung về giá [Ip] [Chỉ số của chỉ tiêu chất lượng] - Công thức:    0 1 p p p I Đúng hay sai ? Tại sao?
  • 12. chung về giá [Ip] [Chỉ số của chỉ tiêu chất lượng] - Công thức: - Tính cho VD : - KL       1 0 1 1 p 0 0 0 1 p q p q p I q p q p I Chỉ số Laspeyres Chỉ số Paashe
  • 13. Đúng hay sai ? Tại sao? * Chỉ số chung về khối lượng hàng hoá [Iq] [Chỉ số của chỉ tiêu khối lượng]
  • 14. chung về khối lượng hàng hoá [Iq] [Chỉ số của chỉ tiêu khối lượng] - Công thức: - Tính cho VD : - KL Chỉ số Laspeyres Chỉ số Paashe       0 1 1 1 q 0 0 1 0 q q p q p I q p q p I
  • 15. chung về giá trị hàng hoá [Ipq] [Chỉ số của chỉ tiêu tổng hợp] - Công thức: Tính cho VD : Ipq = ? KL    0 0 1 1 pq q p q p I
  • 16. dựng chỉ số chung phát triển - Khi xây dựng chỉ số chung phát triển cần xác định quyền số và thời kỳ quyền số. - Quyền số là thành phần cố định ở cả tử số và mẫu số, có tác dụng: + Nêu lên tầm quan trọng của từng bộ phận trong tổng thể. + Là đơn vị thông ước chung để chuyển các phần tử vốn không thể trực tiếp cộng với nhau trở thành dạng đồng nhất có thể cộng với nhau.
  • 17. thời kỳ quyền số: + Nếu quyền số là chỉ tiêu khối lượng thì thường được cố định ở kỳ nghiên cứu. + Nếu quyền số là chỉ tiêu chất lượng thì thường được cố định ở kỳ gốc. + Đối với chỉ tiêu tổng hợp, chỉ số chung phát triển được tính bằng tỷ lệ so sánh giữa giá trị của chỉ tiêu đó ở kỳ nghiên cứu so với giá trị ở kỳ gốc.
  • 18. thức biến đổi khác - Chỉ số chung về giá: q pq p 1 p 1 p 1 1 p 1 1 p I I I d i 1 d I q p i 1 q p I        Chỉ số bình quân điều hoà gia quyền
  • 19. thức biến đổi khác - Chỉ số chung về lượng: p pq q 0 0 q q 0 0 0 0 q q I I I d d i I q p q p i I        Chỉ số bình quân cộng gia quyền
  • 20. không gian [Chỉ số địa phương] - Chỉ số không gian về giá [Chỉ số của chỉ tiêu chất lượng. B A B A ] B / A [ P q q Q Q p Q p I     
  • 21. không gian về lượng [Chỉ số của chỉ tiêu khối lượng] với quyền số : p = pn : Giá cố định do Nhà nước qui định    B A ] B / A [ q pq pq I B A B B A A q q q p q p p p    
  • 22. không gian về giá trị hàng hoá [Chỉ số của chỉ tiêu tổng hợp]:    B B A A ] B / A [ pq q p q p I
  • 23. số liệu sau.Tính chỉ số chung về giá, lượng và giá trị hàng hoá tiêu thụ thị trường A so với thị trường B MH Thị trường A Thị trường B pA [trđ/tấn] qA [tấn] pB [trđ/tấn] qB [tấn] X Y Z 6 10 15 1000 2200 600 5 13 14 1500 1800 400
  • 24. thống chỉ số
  • 25. niệm Hệ thống chỉ số là tập hợp các chỉ số có liên hệ với nhau và mối liên hệ đó được biểu diễn bằng một đẳng thức nhất định. VD : Ipq = Ip x Iq I phát triển z = INV Z x ITH Z
  • 26. loại hệ thống chỉ số - HTCS của các chỉ tiêu có liên hệ với nhau VD : Izq = Iz x Iq - HTCS biểu hiện mối liên hệ giữa chỉ số phát triển và các chỉ số kế hoạch. Chỉ số phát triển = Chỉ số NV x Chỉ số TH - HTCS của các chỉ số phát triển. Chỉ số phát triển định gốc bằng tích các chỉ số phát triển liên hoàn.
  • 27. của các chỉ tiêu có liên hệ với nhau - Cơ sở hình thành HTCS : Mối liên hệ thực tế giữa các chỉ tiêu. VD: Chỉ số chi phí sản xuất = Chỉ số giá thành đơn vị sản phẩm x Chỉ số lượng hàng hoá sản xuất
  • 28. : Gồm 2 bộ phận + Chỉ số toàn bộ : Nêu lên biến động của toàn bộ hiện tượng gồm nhiều nhân tố. + Các chỉ số nhân tố [Chỉ số bộ phận] : Nêu lên biến động của từng nhân tố cấu thành hiện tượng và ảnh hưởng của biến động này tới biến động của hiện tượng. Trong HTCS, chỉ số toàn bộ thường bằng tích các chỉ số nhân tố.
  • 29. của HTCS: + Tính một chỉ số khi đã biết các chỉ số khác trong HTCS. + Thấy được mối liên hệ giữa các chỉ tiêu. Xác định được vai trò và ảnh hưởng của mỗi nhân tố đối với biến động của hiện tượng gồm nhiều nhân tố, qua đó giải thích được một cách đúng đắn các nguyên nhân làm hiện tượng biến động.
  • 30. phân tích HTCS: + Mục đích : Phân tích sự biến động của hiện tượng do ảnh hưởng của các nhân tố cấu thành. + Các bước phân tích: B1 : Lập HTCS Cụ thể : - XĐ mối liên hệ giữa chỉ tiêu phân tích với các nhân tố ảnh hưởng. - Xây dựng các chỉ số của các chỉ tiêu.
  • 31. liệu tính các chỉ số trong HTCS, chỉ ra % tăng [giảm] của mỗi chỉ số. B3: Tính các lượng tăng [giảm] tuyệt đối B4 : Tính các lượng tăng [giảm] tương đối. B5 : KL - Về sự biến động của chỉ tiêu tổng hợp - Về sự biến động của từng chỉ tiêu nhân tố và ảnh hưởng của nó đến chỉ tiêu tổng hợp.
  • 32. dụng số liệu VD1 : Phân tích biến động của : - Giá trị tiêu thụ mặt hàng A do ảnh hưởng của các nhân tố - Tổng giá trị tiêu thụ của cả 2 mặt hàng do ảnh hưởng của các nhân tố bằng HTCS A - Phân tích biến động của giá trị tiêu thụ mặt hàng A do ảnh hưởng của các nhân tố Giá trị tiêu thụ MH A = Giá bán MH A x Lượng tiêu thu MH A pqA = pA x qA ipq = ip x iq %] 10 [ ; %] 15 [ ; %] 5 , 3 [ % 90 x % 115 % 5 , 103 1000 900 x 20 23 20000 20700     
  • 33. tăng [giảm] tuyệt đối pq = pq[p] + pq [q] p1q1 - p0q0 = [ p1q1 - p0q1] + [p0q1 - p0q0] 700 = [23-20]*900 + [900-1000]*20 [1000đ] 700 = 2700 + [-2000] [1000đ] + Các lượng tăng [giảm] tương đối + KL %] 10 [ % 5 , 13 % 5 , 3 000 20 ] 2000 [ 000 20 2700 000 20 700 q p ] q [ pq q p ] p [ pq q p pq ] q [ pq % ] p [ pq % pq % 0 0 0 0 0 0                
  • 34. tích biến động tổng giá trị tiêu thụ của cả 2 mặt hàng do ảnh hưởng của các nhân tố bằng HTCS  Tổng giá trị XK = Tổng [giá XK x KL XK] → Ipq = Ip x Iq %] 2 [ %]; 65 , 7 [ %]; 8 , 5 [ % 102 x % 35 , 92 % 2 , 94 000 50 000 51 x 000 51 100 47 50000 47100 q p q p x q p q p q p q p 0 0 1 0 1 0 1 1 0 0 1 1            
  • 35. tăng [giảm] tuyệt đối pq = pq[p] + pq [q] ∑p1q1 - ∑p0q0 = [∑p1q1 - ∑p0q1] + [∑p0q1 - ∑p0q0] - 2900 = - 3900 + 1000 [USD] + Các lượng tăng [giảm] tương đối + KL % 2 % 8 , 7 % 8 , 5 000 50 1000 000 50 3900 000 50 2900        
  • 36. số liệu sau Cho biết thêm tổng chi phí sx [chung cả 4 sp] kỳ gốc là 820 000 [nghìn đồng] a/ Tính chỉ số giá thành từng loại sản phẩm b/ Phân tích sự biến động của tổng chi phí sx do ảnh hưởng của giá thành và sản lượng bằng HTCS SP Chi phí sản xuất kỳ nghiên cứu [1000đ] Giá thành đơn vị sp [đ] Kỳ gốc Kỳ n/c A B C D 180 000 75 600 540 000 47 500 4000 6000 7500 5000 3600 6300 6000 4750
  • 37. dụng HTCS phân tích biến động của chỉ tiêu bình quân [HTCS của chỉ tiêu bình quân] - Chỉ số của chỉ tiêu bình quân       0 0 0 1 1 1 0 1 x f f x f f x x x I
  • 38. số nhân tố: - Chỉ số cấu thành cố định : Nêu lên biến động của chỉ tiêu bình quân do ảnh hưởng biến động của bản thân tiêu thức nghiên cứu, khi đó kết cấu của tổng thể được coi như không đổi và thường được cố định ở kỳ nghiên cứu. 01 1 1 1 0 1 1 1 x x x f f x f f x I      
  • 39. ảnh hưởng kết cấu : nêu lên biến động của chỉ tiêu bình quân do ảnh hưởng biến động kết cấu của tổng thể nghiên cứu, khi đó bản thân tiêu thức nghiên cứu được coi như không đổi và thường được cố định ở kỳ gốc. 0 01 0 0 0 1 1 0 f / f x x f f x f f x I       
  • 40. chỉ tiêu bình quân 0 01 01 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 0 1 1 1 0 0 0 1 1 1 x x x x x x x x f f x f f x x f f x f f x f f x f f x I               
  • 41. số liệu về giá thành và sản lượng của một loại sản phẩm tại 1 XN như sau: Phân tích sự biến động của giá thành bình quân do ảnh hưởng của các nhân tố Phân xưởng Kỳ gốc Kỳ nghiên cứu Giá thành [1000đ/c] Sản lượng [chiếc] Giá thành [1000đ/c] Sản lượng [chiếc] A B C 100 105 110 2000 3500 4500 95 100 105 6000 4000 2000

Chủ Đề