Câu 5: Cho tập A = {1; -2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số
- 9
- 6
- 3
- 12
Đáp án
Các phân số thỏa mãn đề bài là:
Vậy có 6 phân số thỏa mãn đề bài
Chọn đáp án B
II. Bài tập tự luận
Câu 1: Tìm 3 phân số bằng với phân số -2/5
Đáp án
Ta có: -4/10 = -2/5 vì [-4].5 = [-2].10
-6/15 = -2/5 vì [-6].5 = [-2].15
-8/20 = -2/5 vì [-8].5 = [-2].20
Câu 2: Cho hai phân số bằng nhau a/b = c/d. Chứng minh rằng:
Đáp án
Lý thuyết và bài tập Phân số bằng nhau Toán lớp 6:
- Lý thuyết Toán lớp 6: Phân số bằng nhau
- Giải bài tập trang 8, 9 SGK Toán lớp 6 tập 2: Phân số bằng nhau
- Giải bài tập SBT Toán 6 bài 2: Phân số bằng nhau
- Một số bài tập về biến đổi phân số
Trên đây VnDoc tổng hợp các kiến thức Bài tập Toán lớp 6: Phân số bằng nhau ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 6, Môn Ngữ văn 6, Môn Vật lý 6, môn Sinh Học 6, Lịch sử 6, Địa lý 6....và các đề thi học kì 1 lớp 6 và đề thi học kì 2 lớp 6 để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì đạt kết quả cao.
Với 41 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Quảng cáo
Dạng 1. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
Câu 1. Viết phân số âm năm phần tám
A.58
B.8−5
C.−58
- -5,8
Hiển thị đáp án
Câu2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A.120
B.−45
C.30,25
D.4,411,5
Hiển thị đáp án
Câu3. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.12
B.14
C.34
D.58
Hiển thị đáp án
Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số−25
A.410
B.−615−25≠615
C.615
D.−4−10
Hiển thị đáp án
Câu5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm1590=5...
- 20
- −60
- 60
- 30
Hiển thị đáp án
Câu 6 . Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được:
A.−160
B.161
C.−161
D.160
Hiển thị đáp án
Câu7. Nhận xét nào sau đây làđúngkhi nói về phân số?
- Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
- Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
- Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
- Cả A, B và C đều đúng.
Hiển thị đáp án
Câu8. Phân số có tử bằng−4, mẫu bằng5được viết là:
A.−54
B.45
C.−45
D.54
Hiển thị đáp án
Câu9. Tổng các sốa; b; cthỏa mãn69=12a=b−54=−738clà:
- 1161
- −1125
- −1053
- 1089
Hiển thị đáp án
Câu10. Cho tậpA = {1;−2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộcAmà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
- 9
- 6
- 3
- 12
Hiển thị đáp án
Dạng 2. Các dạng toán về mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau
Câu 1. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: [- 58] : 73
A.−5873
B.5873
C.73−58
D.5873
Hiển thị đáp án
Câu2. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.12
B.14
C.34
D.58
Hiển thị đáp án
Câu 3. Chọn câu sai?
A.13=45135
B.−1320=26−40
C.−415=−16−60
D.67=−42−49
Hiển thị đáp án
Câu 4. Tìm số nguyên x biết3515=x3
- x = 7
- x = 5
- x = 15
- x = 6
Hiển thị đáp án
Câu 5. Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông
A.10020m2
B.20100m2
C.2010m2
D.201000m2
Hiển thị đáp án
Câu6. Cho biểu thứcC=112n+1. Tìm tất cả các giá trị củannguyên để giá trị củaClà một số tự nhiên.
- n ∈{−6; −1; 0; 5}
- n ∈{−1; 5}
- n ∈{0; 5}
- n ∈{1; 11}
Hiển thị đáp án
Câu7. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương củanđể94n+1đạt giá trị nguyên.
- 1
- 0
- 2
- 3
Hiển thị đáp án
Câu8. Cho các phân số:1560;−75;615;28−20;312
Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:
- 4
- 1
- 3
- 2
Hiển thị đáp án
Câu 9. Tính tổng các giá trịx∈Z biết rằng−11137