Bài tập so sánh hơn và so sánh hơn nhất

Với dạng bài tập so sánh sẽ giúp bạn cải thiện được cách dùng trong giao tiếp. Bởi, khi bạn biết làm bài tập so sánh hơn và so sánh nhất thì bạn sẽ làm người nghe, đọc thấy ấn tượng hơn về trình độ tiếng Anh của bạn. Hơn nữa, nó giúp bạn làm tốt được bài trong các kỳ thi tiếng Anh.

Dưới đây, Báo Song Ngữ sẽ đưa ra các cấu trúc áp dụng và các bài tập của so sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng Anh.

Mời các bạn cùng đọc!

Tóm lược về câu so sánh hơn và so sánh nhất

1. Dạng thức so sánh của tính từ

a. So sánh hơn (comparatives) 

 

Short adjective + er :

S1 + V(be) + adj_er + than + S2(+be)

 

More + long adjective :

S1 + V(be) + more + adj + than + S2(+be)

 

Ex: The math test is easier than I thought.

(Bài kiểm tra toán dễ hơn tôi nghĩ.)

Ex: The math test is more difficult than I thought.

(Bài kiểm tra toán khó hơn tôi nghĩ.)

b. So sánh nhất (Superlatives)

The + short adjective + est:

S1 + V(be) + the + adj_est

The most + long adjective:

S1 + V(be) + the + most + adj

Ex: This t-shirt is the cheapest in our store.

(Áo phông này là rẻ nhất trong cửa hàng của chúng tôi.)

Ex: She lives in the most modern house.

(Cô sống trong ngôi nhà hiện đại nhất.)

Bài tập so sánh hơn và so sánh hơn nhất

2. Dạng thức so sánh của trạng từ

a. So sánh hơn (Comparatives)

Short adverb + er:

S1 + V + adv_er + than + S2(+do/does/did)

More + long adverb:

S1 + V + more + adv + than + S2(+do/does/did)

Ex: Nhi can drive faster than her brother (does).

(Nhi có thể lái xe nhanh hơn anh trai cô.)

Ex: Nhi drives more carefully than her brother (does).

(Nhi lái xe cẩn thận hơn anh trai cô.)

b. So sánh nhất (Superlatives)

The + short adverb + est :

S1 + V + the + adv_est

The most + long adverb :

S1 + V + the most + adv

Ex: I was the earliest to arrive at school.

(Tôi là người đến trường sớm nhất.)

Ex: He drew the graph the most accurately of all of us.

(Ông đã vẽ đồ thị chính xác nhất trong tất cả chúng ta.)

Các bài tập của so sánh hơn và so sánh nhất

I. Khoanh vào đáp án đúng

1.His illness was ________ than we had thought at first.

A. much serious       B. more serious        C. serious        D. most serious

2. Nam is _______ in his class.

A. taller        B. the most tall             C. the tallest           D. more tall

3. Traveling by plane is _______ than traveling by car.

A. fast           B. more fast               C. the most fast              D. faster

4. Actually, today I feel ______ than I did yesterday.

A. the worst            B. worst                C. worse                  D. bad

5. Could you speak Vietnamese _______ than, so I can understand what you mean?

A. more clearly            B. clearly                C. the most clearly                  D. the clearest

6. That flight ticket is _________ of all.

A. expensive            B. the most expensive             C. more expensive             D. the expensive

7. Phong works ________ than most of him friends.

A. a lot more hardly               B. more hardly              C. many harder              D. much harder

8. I tried to spend ______ money.

A. little               B. less               C. the least                D. the less than

9. My friend is much _______ than me.

A. prettier            B. pretty            C. the prettiest            D. more prettier

10. My mom speaks Korean ______ I do.

A. fluently             B. more fluently than           C. more fluently                 D. most fluently

Bài tập so sánh hơn và so sánh hơn nhất

II. Viết lại những câu này dựa trên những gợi ý đã cho mà không thay đổi nghĩa gốc.

  1. My brother was earning much less in his previous job than he is now.

=> (more) ____________________________________ .

  1. Chicken is cheaper than beef.

=> (more) ____________________________________ .

  1. To my knowledge, speaking English is easier than listening to conversations in English.

=> (harder) ___________________________________ .

  1. This is the most delicious lunch she’s even had.

=> (more) ____________________________________ .

  1. There is no better doctor in this hospital than Mr.Long.

=> (best) _________________________________ .

  1. This is the fastest moving car I’ve ever driven.

=> (faster) _________________________________ .

  1. There isn’t anywhere as old as this castle.

=> (oldest) _______________________________ .

  1. Have you got any bigger shirt than that one?

=> (biggest) _____________________________ .

  1. I am not taller than anyone in the class.

=> (lowest) ____________________________ .

  1. The company’s revenue in May is the highest compared to the previous months.

=> (lower) _____________________________ .

***Đáp Án

I. Khoanh vào đáp án đúng

II. Viết lại câu với nghĩa không đổi.

  1. My brother is earning more in his current job than he was (in the past).
  2. Beef is more expensive than chicken.
  3. To my knowledge, listening to conversations in English is harder than speaking English fluently.
  4. She’s never had a more delicious lunch than this one.
  5. Long is the best doctor in this hospital.
  6. I have never driven faster than this one.
  7. This castle is the oldest in the city.
  8. Is this the biggest shirt you’ve/ you have got?
  9. I am the lowest in the class.
  10. The company’s revenue in the previous months is lower than this May.

Trên đây là các bài tập về câu so sánh hơn và so sánh nhất. Mong rằng các bạn có thể hiểu và áp dụng thành thạo công thức trong tiếng Anh.

Cảm ơn các bạn đọc đã theo dõi cùng Báo Song Ngữ.

Xem thêm:

  • Bài tập thì Quá khứ tiếp diễn
  • Bài tập Câu bị động
  • Bài tập tiếng Anh lớp 11

Tổng hợp bài tập so sánh hơn và so sánh nhất (có đáp án)

So sánh (Comparisons) đồ vật với đồ vật cũng như người với người là dạng câu phổ biến trong ngữ pháp Tiếng Anh. Nhằm giúp bạn củng cố kiến thức về câu so sánh hơn và so sánh nhất, chúng tôi đã tổng hợp các bài tập so sánh hơn và so sánh nhất để bạn có thể tham khảo ngay bên dưới.

Bài tập so sánh hơn và so sánh hơn nhất

Bài tập so sánh tiếng Anh

CẤU TRÚC SO SÁNH HƠN

Cấu trúc này được dùng khi muốn so sánh người với người hoặc vật với vật.

Tính từ ngắn: S + Tobe + adj_er + than + Noun/ Pronoun

Tính từ dài: S + Tobe + more adj + than + Noun/ Pronoun

CẤU TRÚC SO SÁNH NHẤT

Khi muốn so sánh vật (người) đặc biệt và số 1 sẽ dùng đến so sánh nhất.

Tính từ ngắn: S + Tobe + the + adj_est + Noun/ Pronoun

Tính từ dài: S + Tobe + the + most adj + Noun/ Pronoun

Bài tập 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng từ sau đây:

ADJ/ADV So sánh hơn So sánh nhất
1. Big
2. Hot
3. Sweet
4. Few
5. Little
6. Comfortable
7. Important
8. Expensive
9. Good

10. Far

Bài tập 2: Viết lại các câu sau dưới dạng so sánh hơn và so sánh nhất.

1.Today is hotter than yesterday.

➔ Yesterday was __________________________.

2. No one in her team is more beautiful than Salim.

➔ Salim is _______________________________.

3. No house in my city is higher than his house.

➔ His house is ____________________________.

4. Lan is the most intelligent in her class.

➔ No one in her class _______________________.

5. If she reads many science books, she will have much knowledge.

➔ The more__________________________________.

6. If Kien wants to pass the exam easily, he will study harder.

➔ The more easily ________________________________.

7. This house is very beautiful. It’s expensive, too.

➔ The more _____________________________.

8. One of the greatest tennis players in the world is BJ.

➔ BJ is _________________________________.

9. No producers in the world is bigger than KW.

➔ KW is _______________________________.

10.Minh is very intelligent but his brother is the most intelligent in his family.

➔ Minh’s brother is ________________________________________.

Xem thêm >>>Bài tập về so sánh hơn và so sánh nhất có đáp án

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng nhất

1.My Japanese class is _______ than his English class.

A.funny

B. funnier

C. funniest

D. the funny

2. This chair is _________ than the other.

A. comfortable

B. the comfortable

C. more comfortable

D. most comfortable

3. No one in my group is _______ than Duong.

A. kinder

B. kind

C more kind

D. most kind

4. Hoang visits his parents less ________ than she does.

A. little

B. least

C. the less

D. less

5. If Cuong had run ________ , his brother could have caught him.

A. fast

B. faster

C. the fastest

D. more faster

Bài tập 4: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có) các câu dưới đây:

1.This is the more wonderful book she has ever read.

2. No moutain in the world is the biggest than Everest.

3. Bill Gate is the richer people in the world.

4. The bed room is biggest than the kitchen one.

5. One of the greater football players in Vietnam is Quang Hai.

ĐÁP ÁN

Bài tập 1:

ADJ/ADV

So sánh hơn

So sánh nhất

1. Big Bigger (tính từ ngắn) The biggest (tính từ ngắn)
2. Hot Hotter (tính từ ngắn) The hottest (tính từ ngắn)
3. Sweet Sweeter (tính từ ngắn) The sweetest (tính từ ngắn)
4. Few Fewer (tính từ ngắn) The fewest (tính từ ngắn)
5. Little Less (dạng đặc biệt) The least (dạng đặc biệt)
6. Comfortable The more comfortable (tính từ dài) The most comfortable (tính từ dài)
7. Important The more important (tính từ dài) The most important (tính từ dài)
8. Expensive The more expensive (tính từ dài) The most expensive (tính từ dài)
9. Good Better (dạng đặc biệt) The best

(dạng đặc biệt)

10. Far Father/Futher (dạng so sánh đặc biệt) The fathest/The futhest (dạng so sánh đặc biệt)

Bài tập 2:

1. Yesterday wasn’t so as hot as today..

2. Salim is the most beautiful in her team.

3. His house is the highest in my city.

4. No one in her class is more intelligent than Lan.

5. The more science books she reads, the more knowledge she will have.

6. The more easily Kien wants to pass the exam, the harder he will study.

7. The more beautiful this house is, the more expensive it is.

8. BJ is the greatest tennis player in the world.

9. KW is the biggest producer in the world.

10. Minh’s brother is more intelligent than him.

Bài tập 3:

1.My Japanese class is_______ than his English class.

A.funny

B. funnier (vì đằng sau có than – so sánh hơn)

C. funniest

D. the funny

2. This chair is _________ than the other.

A. comfortable

B. the comfortable

C. more comfortable (vì đằng sau có than – so sánh hơn và comfortable là tính từ dài)

D. most comfortable

3. No one in my group is _______ than Duong.

A. kinder (vì đằng sau có than – so sánh hơn)

B. kind

C more kind

D. most kind

4. Hoang visits his parents less ________ than she does.

A. little

B. least

C. the less

D. less (vì đằng sau có than – so sánh hơn)

5. If Cuong had run________, his brother could have caught him.

A. fast

B. faster (theo nghĩa của câu là chạy nhanh hơn)

C. the fastes

D. more faster

Bài tập 4:

1.more ➔ most (so sánh nhất)

2. the biggest ➔ bigger (so sánh hơn vì có than)

3. richer ➔ richest (so sánh nhất vì có the)

4. biggest ➔ bigger (so sánh hơn vì có than)

5. greater ➔ greatest (so sánh nhất vì có the)

Ngoài các bài tập so sánh các bạn thực hành thêm:

  • Bài tập câu điều kiện loại 1 2 3.
  • Bài tập về thì quá khứ đơn.
Bài Tập Ngoại Ngữ -
  • Bài tập về To V và Ving có đáp án trong Tiếng Anh

  • Bài tập đảo ngữ có đáp án trong Tiếng Anh

  • Bài tập về giới từ in at on, chỉ thời gian nơi chốn trong Tiếng Anh

  • Tổng hợp bài tập trọng âm Tiếng Anh lớp 6 7 8 9

  • Bài tập rút gọn mệnh đề quan hệ có đáp án chi tiết

  • Bài tập câu hỏi đuôi (Tag question) có lời giải

  • Những bài tập câu bị động (Passive voice) có đáp án