Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 tập 2

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án

1 bộ đề Vào thi!

Những sai lầm, mẹo cần nhớ khi học:

Unit 1. My Hobbies

Từ vựng về sở thích, các hoạt động thư giãn trong thời gian rảnh rỗi [hobby, arrange flowers, collect, skate, hang out, board games,…]. Ngữ âm /ə/ và /ɜː/. Ngữ pháp ôn tập thì hiện tại đơn [present simple], tương lai đơn [future simple] cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiện nhận biết. Những động từ chỉ sự yêu thích [verbs of liking] được theo sau bởi V-ing [like, love, enjoy, hate, dislike,…].

Unit 2. Health

Từ vựng chỉ các vấn đề sức khỏe và cách để sống khỏe mạnh [health, allergy, backache, check-up, cough,…]. Ngữ âm cách phát âm /f/ và /v/. Ngữ pháp câu mệnh lệnh [V hoặc Don’t + V] với more và less. Câu ghép [compound sentence] gồm hai hay nhiều mệnh đề độc lập.

Unit 3. Community Service

Từ vựng về cộng đồng và các hoạt động giúp đỡ cộng đồng [community, service, donate, fund, benefit,…]. Ngữ âm cách phát âm /k/ và /ɡ/. Ngữ pháp thì quá khứ đơn [past simple] và hiện tại hoàn thành [present perfect] cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết. Cần ghi nhớ cấu trúc kết hợp thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn: S + have/has Ved/P2 + since + S + Ved/ V2.

Unit 4. Music and Arts

Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật [music, arts, classical, exhibition, gallery,…]. Ngữ âm cách phát âm /ʒ/ và /ʃ/. Ngữ pháp cấu trúc so sánh với: [not] as… as…, the same… as, different from]. Cấu trúc đồng tình “too” [dùng trong câu khẳng định] và “either” [dùng trong câu phủ định.

Unit 5. Vietnamese Food and Drink

Từ vựng về các món ăn và đồ uống, từ miêu tả hình thức và mùi vị của món ăn [food, drink, ingredient, yoghurt, cheese,…]. Ngữ âm cách phát âm /ɒ/ và /ɔː/. Ngữ pháp cách sử dụng lượng từ a/an, some/any, how much, how many, danh từ đếm được và danh từ không đếm được.

Unit 6. The first university in Viet Nam

Từ vựng về trường đại học đầu tiên ở Việt Nam [university, architechtural, brilliant, century, historical,…]. Ngữ âm cách phát âm /tʃ/ và /dʒ/. Ngữ pháp câu bị động [passive voice] cách chuyển câu chủ động sang bị động, câu bị động đặc biệt. Câu bị động là điểm ngữ pháp quan trọng học sinh cần nắm vững.

Unit 7. Traffic

Từ vựng về các phương tiện giao thông, chỉ phương hướng, biển báo giao thông [accident, driving licence, illegal, safety,…]. Ngữ âm cách phát âm /e/ và /eɪ/. Ngữ pháp cấu trúc chỉ khoảng cách với chủ ngữ giả “it” và cấu trúc used to + V.

Unit 8. Films

Từ vựng về phim và tính từ mô tả các loại phim [action, character, cinema, comedy, director, documentary,…]. Ngữ âm cách phát âm đuôi -ed [/ɪd/, /t/, /d/] là nội dung thường xuyên xuất hiện trong đề thi dạng bài tập tìm từ phát âm khác. Ngữ pháp từ nối although [+ S + V], despite/ in spite of [+N/ V-ing], however, neverthess.

Unit 9. Festivals around the World

Từ vựng về lễ hội và miêu tả lễ hội trên khắp thế giới [festival, ancestor, celebrate, culture, highlight,…]. Ngữ âm trọng âm từ có 2 âm tiết [cần nhớ quy tắc trọng âm với danh từ và động từ có 2 âm tiết]. Ngữ pháp từ để hỏi [Wh-words] và cụm trạng từ.

Unit 10. Sources of Energy

Từ vựng về các nguồn năng và cách sử dụng các nguồn năng lượng hợp lý [energy, solar, abundant, alternative, fossil fuel, biogas,…]. Ngữ âm trọng âm từ có 3 âm tiết [cần ghi nhớ quy tắc chung trọng âm với danh từ và động từ]. Ngữ pháp câu bị động thì tương lai đơn: will be Ved/P2. Thì tương lai tiếp diễn [future continuous]: will be V-ing.

Unit 11. Travelling in the Future

Từ vựng về các phương tiện đi lại trong tương lai [caravan, bullet train, driverless, eco-friendly,…]. Ngữ điệu trong câu hỏi Yes/ No và Wh. Ngữ pháp ôn tập thì tương lai đơn [future simple], cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết. Đại từ sở hữu [possessive pronouns] vai trò và vị trí trong câu. 

Unit 12. An Overcrowded World

Từ vựng về hiện tượng quá tải dân số, nguyên nhân, hậu quả và giải pháp [overcrowded, population, affect, capital, crime,…]. Ngữ âm trọng âm từ có hai âm tiết có hai cách nhấn trọng âm với danh từ và động từ. Ngữ pháp so sánh với từ chỉ số lượng [fewer, more, less] và câu hỏi đuôi [tag question]. Cần học thuộc những trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi.

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

Cuốn sách "Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 - Chương trình mới" [Có đáp án và giải chi tiết] được biên soạn nhằm giúp các em học sinh có bộ tài liệu hay để thực hành, nâng cao vốn từ vựng, nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp và làm quen với các dạng bài đọc hiểu, từ đó giúp các em tăng kỹ năng làm bài trắc nghiệm của mình. Sách được biên soạn theo cấu trúc mới với các dạng bài tập bám sát các đơn vị học bài trong sách giáo khoa lớp 7 chương trình mới. Đây cũng là bộ tài liệu word hay để các thầy cô giáo tham khảo và soạn bài.

CLICK LINK DOWNLOAD EBOOK TẠI ĐÂY

OR

CLICK LINK DOWNLOAD WORD DÀNH CHO GV

Thẻ từ khóa: Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 - Chương trình mới [Có đáp án và giải chi tiết], Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 - Chương trình mới [Có đáp án và giải chi tiết] pdf, Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 - Chương trình mới [Có đáp án và giải chi tiết] ebook, Tải sách Bài tập trắc nghiệm tiếng anh 7 - Chương trình mới [Có đáp án và giải chi tiết]

Để học tốt môn Tiếng Anh lớp 7, VietJack giới thiệu bộ 960 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết.

Xem thêm: Top 30 Đề kiểm tra Tiếng Anh 7 [có đáp án]

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1: A. better      B. prefer      C. teacher      D. worker

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ə/. Đáp án A phát âm là /e/

Question 2: A. near     B. hear     C. dear     D. bear    

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:Đáp án A, B, C phát âm là /ɪə/. Đáp án D phát âm là /e/

Question 3: A. concert     B. concern     C. collect     D. combine    

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /k/. Đáp án B phát âm là /s/

Question 4: A. picture     B. culture     C. neighbour     D. tourist    

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ə/. Đáp án D phát âm là /ʊə /

Question 5: A. dependent     B. enjoy     C. absent     D. government    

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ə/. Đáp án B phát âm là /i/

Question 6: A. moan     B. goat      C. custom     D. moat    

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, D, B phát âm là /əu/. Đáp án C phát âm là /ʌ/

Question 7: A. wonderful     B. ago     C. shutter     D. hut    

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /əu/

Question 8: A. summer     B. soap     C. coast     D. load    

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, D, B phát âm là /əu/. Đáp án A phát âm là /ʌ/

Question 9: A. ugly     B. untrue     C. dove     D. mosquito    

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /ʌ/. Đáp án D phát âm là /əʊ/

Question 10: A. soul     B. customer     C. dough     D. mould    

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /əu/. Đáp án B phát âm là /ʌ/

Question 11: A. other     B. among     C. potato     D. nothing    

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, D, B phát âm là /ʌ/. Đáp án C phát âm là /əu/

Question 12: A. thumb     B. shoulder     C. poultry     D. down    

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /əu/. Đáp án A phát âm là /ʌ/

Question 13: A. thorough     B. tomato     C. drunk     D. bus    

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /əu/

Question 14: A. window     B. drunk     C. bowl     D. grow     

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /əu/. Đáp án B phát âm là /ʌ/

Question 15: A. toe     B. luck     C. Sunday     D. uncle     

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án A phát âm là /əu/

Bài 1. Find which word does not belong to each group.

Question 1: A. common     B. favourite     C. unusual     D. popular

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: common = favorite = popular [phổ biến, được ưa thích]

Question 2: A. like     B. love     C. enjoy     D. hate

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: like = love = enjoy [thích]

Question 3: A. album     B. stamps     C. mountain     D. collector

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D đều là danh từ đếm được số ít.

Question 4: A. gardening     B. skating     C. climbing     D. horse-riding

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D đều nói về các môn thể thao.

Question 5: A. newspaper     B. reporter      C. collector     D. gardener

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D đều nói về các loại nghề nghiệp.

Bài 2. Choose the best answer.

Question 1: I think New York is ……………. than Pari.

A. more expensive     B. expensiver

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Tôi nghĩ New York đắt hơn Pari.

Question 2: . Is the North Sea ……….. than the Mediterranean Sea?

A. more big     B. bigger

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Biển Bắc có lớn hơn Biển Địa Trung Hải không?

Question 3: Do you have a ………….. job than your sister?

A. better     B. good

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: “Good” khi dùng trong so sánh hơn thành “better”

Dịch: Bạn có một công việc tốt hơn chị gái của bạn?

Question 4: My mom’s ……….. than your mom!

A. funny     B. funnier

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Tận cùng tính từ là “y” ta chuyển thành “ier”

Dịch: Mẹ tôi vui tính hơn mẹ bạn.

Question 5: Crocodiles are more dangerous ………. fish.

A. than     B. as

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ dài: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Cá sấu nguy hiểm hơn cá.

Question 6: Math is ……. than chemistry.

A. badder     B. worse

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: “Bad” khi dùng trong so sánh hơn thành “worse”

Dịch: Toán thì tệ hơn Hóa.

Question 7: Cars are much ………….. than motorbikes.

A. more safer     B. much safer

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Ô tô thì an toàn hơn xe máy.

Question 8: Australia is …………… hotter than Ireland.

A. far     B. further

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dùng “far” để nhấn mạnh sự so sánh

Dịch: Úc thì nóng hơn nhiều so với Ai Len.

Question 9: It is strange but often a coke is ……………..than a beer.

A. more expensive     B. expensiver

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ dài: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Thật lạ nhưng thường thì một cốc coca đắt hơn bia.

Question 10: Non-smokers usually live …………. than smokers.

A. more long     B. longer

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc so sánh tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

Dịch: Người không hút thuốc thường sống lâu hơn người hút thuốc.

Choose the best answer.

Tom is from America. He is 13 years old. He has a new pen pal in Vietnam. Her first name is Trang and her family name is Tran. Trang is from Hue. But her parents work in Hanoi, so now she lives there with them. She is studying English at an International School. She told Tom many things about her new school and new life.

Hanoi is a big and busy city. It seems to be bustling with activity at all times of the day and night. She told that the difference in the atmosphere was quite shocking to her. In the first week, she thought her new school was very boring and that most of the teachers and students seemed to be too serious. She missed the happy-go-lucky atmosphere of her old school so much and sometimes she felt lonely. But now, having been in this school for two months, she gets used to it.

Her new school is huge. It is bigger and prettier than her old school in Hue. The school hours are longer and there isn't as much homework. Instead, the pupils here do many projects. She is in class 7A and her classroom is on the fourth floor. There are twenty-five students in her class and they are very friendly. It’s only about 500 meters from her house to her school. So she walks to school every day. She is very interested in English and Math. Tom hopes that one day he can go to Vietnam to meet Trang and travel around Vietnam with her.

Question 1: Who does Trang live with?

A. her uncle and aunt

B. her parents

C. her friends

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: But her parents work in Hanoi, so now she lives there with them.

Dịch: Nhưng bố mẹ cô làm việc ở Hà Nội, nên giờ cô sống ở đó với họ.

Question 2: The word “bustling” in the second paragraph has the similar meaning with ….

A. hurry

B. excited

C. calm

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: hurry = bustling

Dịch: vội vàng

Question 3: The word “happy-go-lucky” in the second paragraph means ……

A. caring or worrying about the future

B. not caring or worrying about the future

C. interesting

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Happy-go-lucky = not caring or worrying about the future [vô tư lự]

Question 4: How far is it from her house to her school?

A. four hundred meters

B. five meters

C. five hundred meters

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: It’s only about 500 meters from her house to her school.

Dịch: Nó chỉ cách nhà cô đến trường khoảng 500 mét.

Question 5: How does she go to school?

A. by motorbike

B. by bike

C. on foot

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: So she walks to school every day.

Dịch: Vì vậy, cô đi bộ đến trường mỗi ngày.

Question 6: What is the main topic of this passage?

A. Tom

B. Tom’s new pen pal

C. Hanoi

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Bài đọc nói về Trang, bạn qua thư của Tôm.

Question 7:

A. True     B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Trang is from Hue. But her parents work in Hanoi, so now she lives there with them.

Dịch: Trang đến từ Huế. Nhưng bố mẹ cô làm việc ở Hà Nội, nên giờ cô sống ở đó với họ.

Question 8: At first, Trang thought her new school was dull.

A. True     B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: In the first week, she thought her new school was very boring …

Dịch: Trong tuần đầu tiên, cô ấy nghĩ rằng ngôi trường mới của mình rất nhàm chán.

Question 9: Trang’s new school is smaller and prettier than her old school.

A. True     B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: It is bigger and prettier than her old school in Hue.

Dịch: Nó to hơn và đẹp hơn trường cũ của cô ở Huế.

Question 10: Trang always feels lonely at her new school.

A. True     B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: There are twenty-five students in her class and they are very friendly.

Dịch: Có hai mươi lăm học sinh trong lớp của cô ấy và họ rất thân thiện.

Question 11: Trang’s classroom is on the fifth floor.

A. True     B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: She is in class 7A and her classroom is on the fourth floor.

Dịch: Cô ấy học lớp 7A và lớp học của cô ấy ở tầng bốn.

Question 12: English and Math are Trang’s favorite subjects.

A. True     B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: She is very interested in English and Math.

Dịch: Cô ấy rất thích tiếng Anh và Toán.

Question 13: Trang is from Hue.

A. True     B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Trang is from Hue. But her parents work in Hanoi, so now she lives there with them.

Dịch: Trang đến từ Huế. Nhưng bố mẹ cô làm việc ở Hà Nội, nên giờ cô sống ở đó với họ.

Question 14: Tom doesn’t want to visit Vietnam.

A. True     B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Tom hopes that one day he can go to Vietnam to meet Trang and travel around Vietnam with her.

Dịch: Tom hy vọng một ngày nào đó anh có thể đến Việt Nam để gặp Trang và đi du lịch khắp Việt Nam cùng cô.

Question 15: Tom hy vọng một ngày nào đó anh có thể đến Việt Nam để gặp Trang và đi du lịch khắp Việt Nam cùng cô.

A. True     B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: But now, having been in this school for two months, she gets used to it.

Dịch: Nhưng bây giờ, đã ở trong ngôi trường này được hai tháng, cô đã quen với nó.

Question 1: You need to be ………. to follow eggshell carving because it may take two weeks to complete one shell.

A. fit     B. patient     C. careful     D. intereste

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Dịch: Bạn cần kiên nhẫn để theo dõi khắc vỏ trứng vì có thể mất hai tuần để hoàn thành một vỏ.

Question 2: My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three …. a week.

A. time     B. a time     C. times     D. timings

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Time [uncountable]-thời gian, Time [countable]-lần

Dịch: Chị tôi rất thích bơi lội, và cô ấy đi bơi ba lần một tuần.

Question 3: If you choose sewing as your hobby, you will …… you own clothes.

A. make     B. get     C. do     D. take

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Dịch: Nếu bạn chọn may là sở thích của bạn, bạn sẽ tự mang quần áo cho mình.

Question 4: We often read the instructions carefully in order to make ……of the things we like best.

A. models     B. copies     C. uses     D. meanings

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Make use of [v] sử dụng

Dịch: Chúng tôi thường đọc hướng dẫn cẩn thận để sử dụng những thứ chúng tôi thích nhất.

Question 5: What does your father do ……….. his free time?

A. in     B. at     C. while     D. on

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: In sb’s freetime [vào thời gian rảnh của ai]

Dịch: Cha của bạn làm gì trong thời gian rảnh?

Question 6: My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is ……..

A. dangerous      B. danger     C. in danger     D. endangered

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Dịch: Anh trai tôi không thích trượt băng vì nghĩ rằng nó nguy hiểm.

Question 7: I think a hobby will always give you ……..and help you …………...

A. pleased – relaxing     B. pleased – relax     C. pleasure – relaxed     D. pleasure – relax

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Dịch: Tôi nghĩ rằng một sở thích sẽ luôn mang lại cho bạn niềm vui và giúp bạn thư giãn.

Question 8: My sister’s hobby is sewing, and she can get the sewing patterns from the ……………. magazines.

A. fashion     B. sports     C. science     D. cooking

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Dịch: Sở thích của chị gái tôi là may vá, và cô ấy có thể lấy các mẫu may từ các tạp chí thời trang.

Question 9: You can share your stamps ….. other collectors ……. a stamp club.

A. with – at     B. with – in     C. to – in     D. to – at

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Dịch: Bạn có thể chia sẻ tem của bạn với các nhà sưu tập khác tại một câu lạc bộ tem.

Question 10: If your hobby is greeting card making, you can give your ………… to your friends as presents.

A. money     B. hobby     C. products     D. greetings

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Dịch: Nếu sở thích của bạn là làm thiệp chúc mừng, bạn có thể tặng sản phẩm của mình cho bạn bè làm quà.

Question 11: I think this hobby doesn’t cost you much, and ……….. you need is time.

A. all     B. some     C. all of     D. most

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Dịch: Tôi nghĩ sở thích này không làm bạn tốn kém, và tất cả những gì bạn cần là thời gian.

Question 12: My family enjoys ………… because we can sell vegetables and flowers ………… money.

A. garden – to     B. gardening – for     C. garden – of     D. gardening – with

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Dịch: Gia đình tôi thích làm vườn vì chúng tôi có thể bán rau và hoa để lấy tiền.

Question 13: Nowadays people ……….. hours sitting in front of the computers.

A. set     B. spend     C. take     D. last

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Dịch: Ngày nay mọi người dành hàng giờ ngồi trước máy tính.

Question 14: I think you should take up swimming ………… it is suitable for your health condition.

A. because     B. but     C. although      D. so

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Dịch: Tôi nghĩ bạn nên đi bơi vì nó phù hợp với tình trạng sức khỏe của bạn.

Question 15: There are many ………. why it is important to have a hobby.

A. facts     B. details     C. reasons     D. answers

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Dịch: Có nhiều lý do tại sao điều quan trọng là phải có một sở thích.

Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề