Bài tập trắc nghiệm Toán 6 VietJack

I. Các dạng bài tập

II. Lý thuyết - Bài tập theo bài học

Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp

  • Lý thuyết Tập hợp. Phần tử của tập hợp
  • Bài tập Tập hợp. Phần tử của tập hợp

Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên

  • Lý thuyết Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài tập Tập hợp các số tự nhiên

Bài 3: Ghi số tự nhiên

  • Lý thuyết Ghi số tự nhiên
  • Bài tập Ghi số tự nhiên

Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Bài 5: Phép cộng và phép nhân

  • Lý thuyết Phép cộng và phép nhân
  • Bài tập Phép cộng và phép nhân

Bài 6: Phép trừ và phép chia

  • Lý thuyết Phép trừ và phép chia
  • Bài tập Phép trừ và phép chia

Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số

  • Lý thuyết Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài tập Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng

Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9

Bài 13: Ước và bội

  • Lý thuyết Ước và bội
  • Bài tập Ước và bội

Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Bài 16: Ước chung và bội chung

  • Lý thuyết Ước chung và bội chung
  • Bài tập Ước chung và bội chung

Bài 17: Ước chung lớn nhất

  • Lý thuyết Ước chung lớn nhất
  • Bài tập Ước chung lớn nhất

Bài 18: Bội chung nhỏ nhất

  • Lý thuyết Bội chung nhỏ nhất
  • Bài tập Bội chung nhỏ nhất

Tổng hợp Lý thuyết Chương 1 [phần Số học Toán 6]

Tổng hợp Bài tập Chương 1 [phần Số học Toán 6]

II. Lý thuyết - Bài tập theo bài học

Bài 1: Làm quen với số âm

  • Lý thuyết Làm quen với số âm
  • Bài tập Làm quen với số âm

Bài 2: Tập hợp các số nguyên

  • Lý thuyết Tập hợp các số nguyên
  • Bài tập Tập hợp các số nguyên

Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên

Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu

  • Lý thuyết Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài tập Cộng hai số nguyên cùng dấu

Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu

  • Lý thuyết Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài tập Cộng hai số nguyên khác dấu

Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên

Bài 7: Phép trừ hai số nguyên

  • Lý thuyết Phép trừ hai số nguyên
  • Bài tập Phép trừ hai số nguyên

Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc

  • Lý thuyết Quy tắc dấu ngoặc
  • Bài tập Quy tắc dấu ngoặc

Bài 9: Quy tắc chuyển vế

  • Lý thuyết Quy tắc chuyển vế
  • Bài tập Quy tắc chuyển vế

Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu

  • Lý thuyết Nhân hai số nguyên khác dấu
  • Bài tập Nhân hai số nguyên khác dấu

Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu

  • Lý thuyết Nhân hai số nguyên cùng dấu
  • Bài tập Nhân hai số nguyên cùng dấu

Bài 12: Tính chất của phép nhân

  • Lý thuyết Tính chất của phép nhân
  • Bài tập Tính chất của phép nhân

Bài 13: Bội và ước của một số nguyên

  • Lý thuyết Bội và ước của một số nguyên
  • Bài tập Bội và ước của một số nguyên

Tổng hợp Lý thuyết Chương 2 [phần Số học Toán 6]

Tổng hợp Bài tập Chương 2 [phần Số học Toán 6]

Bài 1: Điểm. Đường thẳng

  • Lý thuyết Điểm. Đường thẳng
  • Bài tập Điểm. Đường thẳng

Bài 2: Ba điểm thẳng hàng

  • Lý thuyết Ba điểm thẳng hàng
  • Bài tập Ba điểm thẳng hàng

Bài 3: Đường thẳng đi qua hai điểm

  • Lý thuyết Đường thẳng đi qua hai điểm
  • Bài tập Đường thẳng đi qua hai điểm

Bài 4: Tia

  • Lý thuyết Tia
  • Bài tập Tia

Bài 5: Đoạn thẳng

  • Lý thuyết Đoạn thẳng
  • Bài tập Đoạn thẳng

Bài 6: Độ dài đoạn thẳng

  • Lý thuyết Độ dài đoạn thẳng
  • Bài tập Độ dài đoạn thẳng

Bài 7: Khi nào thì AM + MB = AB?

  • Lý thuyết Khi nào thì AM + MB = AB?
  • Bài tập Khi nào thì AM + MB = AB?

Bài 8: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài

Bài 9: Trung điểm của đoạn thẳng

  • Lý thuyết Trung điểm của đoạn thẳng
  • Bài tập Trung điểm của đoạn thẳng

Tổng hợp Lý thuyết Chương 1 [phần Hình học Toán 6]

Tổng hợp Bài tập Chương 1 [phần Hình học Toán 6]

Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số

  • Lý thuyết Mở rộng khái niệm phân số
  • Bài tập Mở rộng khái niệm phân số

Bài 2: Phân số bằng nhau

  • Lý thuyết Phân số bằng nhau
  • Bài tập Phân số bằng nhau

Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số

  • Lý thuyết Tính chất cơ bản của phân số
  • Bài tập Tính chất cơ bản của phân số

Bài 4: Rút gọn phân số

  • Lý thuyết Rút gọn phân số
  • Bài tập Rút gọn phân số

Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số

  • Lý thuyết Quy đồng mẫu nhiều phân số
  • Bài tập Quy đồng mẫu nhiều phân số

Bài 6: So sánh phân số

  • Lý thuyết So sánh phân số
  • Bài tập So sánh phân số

Bài 7: Phép cộng phân số

  • Lý thuyết Phép cộng phân số
  • Bài tập Phép cộng phân số

Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số

Bài 9: Phép trừ phân số

  • Lý thuyết Phép trừ phân số
  • Bài tập Phép trừ phân số

Bài 10: Phép nhân phân số

  • Lý thuyết Phép nhân phân số
  • Bài tập Phép nhân phân số

Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

Bài 12: Phép chia phân số

  • Lý thuyết Phép chia phân số
  • Bài tập Phép chia phân số

Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm

Bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước

Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó

Bài 16: Tìm tỉ số của hai số

  • Lý thuyết Tìm tỉ số của hai số
  • Bài tập Tìm tỉ số của hai số

Tổng hợp Lý thuyết Chương 3 [phần Số học Toán 6]

Tổng hợp Bài tập Chương 3 [phần Số học Toán 6]

Bài 1: Nửa mặt phẳng

  • Lý thuyết Nửa mặt phẳng
  • Bài tập Nửa mặt phẳng

Bài 2: Góc

  • Lý thuyết Góc
  • Bài tập Góc

Bài 3: Số đo góc

  • Lý thuyết Số đo góc
  • Bài tập Số đo góc

Bài 4: Khi nào thì xOy + yOz = xOz

  • Lý thuyết Khi nào thì xOy + yOz = xOz
  • Bài tập Khi nào thì xOy + yOz = xOz

Bài 5: Vẽ góc cho biết số đo

  • Lý thuyết Vẽ góc cho biết số đo
  • Bài tập Vẽ góc cho biết số đo

Bài 6: Tia phân giác của góc

  • Lý thuyết Tia phân giác của góc
  • Bài tập Tia phân giác của góc

Bài 8: Đường tròn

  • Lý thuyết Đường tròn
  • Bài tập Đường tròn

Bài 9: Tam giác

  • Lý thuyết Tam giác
  • Bài tập Tam giác

Tổng hợp Lý thuyết Chương 2 [phần Hình học Toán 6]

Tổng hợp Bài tập Chương 2 [phần Hình học Toán 6]

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

  • Lý thuyết Toán 6 Bài tập cuối chương 6 [hay, chi tiết]

Với 21 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài tập cuối chương VI có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Quảng cáo

Câu 1. Phân số 25viết dưới dạng số thập phân là:

A. 2,5

B. 5,2

C. 0,4

D. 0,04

Hiển thị đáp án

Trả lời:

25=410=0,4

Đáp án cần chọn là: C

Câu 2.  Hỗn số 125 được chuyển thành số thập phân là:

A. 1,2

B. 1,4

C. 1,5

D. 1,8

Hiển thị đáp án

Trả lời:

125=1.5+25=75=1410=1,4

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:

A.301510

B.3015100

C.30151000

D.301510000

Hiển thị đáp án

Trả lời:

3,015=30151000

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Phân số nghịch đảo của phân số: −45là:

A.45

B.4−5

C.54

D.−54

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Phân số nghịch đảo của phân số:−45 là −54.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5. Số tự nhiên x thỏa mãn:

35,67 < x < 36,05 là:

A. 35

B. 36

C. 37

D. 34

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có: 

35,67 < x < 36,05 và x là số tự nhiên nên x = 36.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6. Sắp xếp các phân số sau: 13;12;38;67 theo thứ tự từ lớn đến bé.

A.13;12;38;67

B.67;12;38;13

C.12;13;38;67

D.67;38;13;12

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có:13=618;12=612;38=616

Vì61813

Vậy các phân số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 67;12;38;13

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7. Rút gọn phân số −24105đến tối giản ta được:

A.835

B.−835

C.−1235

D.1235

Hiển thị đáp án

Trả lời:

−24105=−24:3105:3=−835

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8. Tìm một phân số ở giữa hai phân số 110 và210

A.310

B.1510

C.15100

D. Không có phân số nào thỏa mãn

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có: 110=0,1;210=0,2

Vậy số cần tìm phải thỏa mãn: 

0,1 < x < 0,2 nên trong các đáp án trên thì x chỉ có thể là 0,15=15100

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9. Tính: 335+116

A.42330

B.52330

C.22330

D.32330

Hiển thị đáp án

Trả lời:

335+116=3+1+35+16=4+2330=42330

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10. Tính: 615+12−15 là:

A.1815

B.−25

C.15

D.−15

Hiển thị đáp án

Trả lời:

615+12−15=615+−1215=6+−1215=−615=−25

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11. Tìm x, biết: 2,4.x=−65.0,4

A. x = 4

B. x = −4

C. x = 5

D. x = −0,2

Hiển thị đáp án

Trả lời:

2,4.x=−65.0,42,4.x=−1,2.0,42,4.x=−0,48x=−0,48:2,4 =-0,2

Đáp án cần chọn là: D

Câu 12. Cho hai biểu thức 

B=23−112:43+12

C=923.58+923.38−923

Chọn câu đúng.

A. B < 0; C = 0

B. B > 0; C = 0

C. B < 0; C < 0

D. B = 0; C < 0

Hiển thị đáp án

Trả lời:

B=23−112:43+12=23−32.34+12=−56.34+12=−58+12=−18

C=923.58+923.38−923=92358+38−1=9231−1=923.0=0

Vậy C = 0; B < 0

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13. Rút gọn phân số 1978.1979+1980.21+19581980.1979−1978.1979 ta được kết quả là:

A. 2000

B. 1000

C. 100

D. 200

Hiển thị đáp án

Trả lời:

1978.1979+1980.21+19581980.1979−1978.1979=1978.1979+1979+1.21+195819791980−1978=1978.1979+1979.21+21+19581979.2=1978.1979+1979.21+19791979.2=19791978+21+11979.2=20002=1000

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14 . Cho x là giá trị thỏa mãn67x−12=1

A.x=914

B.x=74

C.x=−74

D.x=97

Hiển thị đáp án

Trả lời:

67x−12=1

67x=1+1267x=32x=32:67=74

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15. Rút gọn phân số A=7.9+14.27+21.3621.27+42.81+63.108 đến tối giản ta được kết quả là phân số có mẫu số là

A. 9

B. 1

C.19

D. 2

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có:

A=7.9+14.27+21.3621.27+42.81+63.108=7.91+2.3+3.421.271+2.3+3.4=7.93.7.9.3=19

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16. Cho A=3215+15:212537−214:44356 và B=1,2:115.1140,32+225 . Chọn đáp án đúng.

A. A < −B

B. 2A > B

C. A > B

D. A = B

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có:

A=3215+15:212537−214:44356=4715+35:52387−94:26756=5015.2515228−6328.56267=438928.56267=4323=2

B=1,2:115.1140,32+225=65:65.54825+225=65:321025=4525=2

Vậy A = B

Đáp án cần chọn là: D

Câu 17. Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần 3 giờ. Hỏi nếu mở vòi nước đó trong 45 phút thì được bao nhiêu phần của bể?

A.13

B.14

C.23

D.12

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Đổi: 45phút = 34 giờ

Mỗi giờ vòi nước chảy được số phần bể là: 1+3=13 [bể]

Nếu mở vòi trong 45 phút thì được số phần bể là:34.13=14 [bể]

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18. Lúc 7 giờ 5 phút, một người đi xe máy đi từ A và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Biết quãng đường AB dài 65km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó?

A. 39 km/h

B. 40 km/h

C. 42 km/h

D. 44 km/h

Hiển thị đáp án

Trả lời:

hời gian người đó đi hết quãng đường AB là:

8 giờ 45 phút – 7 giờ 5 phút = 1 giờ 40 phút

Đổi 1 giờ 40 phút = 53 giờ.

Vận tốc của người đi xe máy đó là:65:53=39 [km/h]

Đáp án cần chọn là: A

Câu 19. Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số sau: 3767 và 377677

A.3767377677

C.3767=377677

D.3767≥377677

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có:

1−3767=3067;1−377677=300677

Lại có: 3067=300670>300677⇒3767

Chủ Đề