Bài thực hành 4 tin học 7

Giáo án Tin học 7: Bài thực hành 4

Giáo án Tin học 7: Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em (Tiết 2) được biên soạn theo chuẩn kiến thức kĩ năng của Bộ GD&ĐT. Đây sẽ là tài liệu giáo án điện tử lớp 7 hay giúp quý thầy cô soạn giáo án điện tử môn Tin học 7 nhanh chóng và hiệu quả. Mời quý thầy cô cùng tham khảo.

Giáo án Tin học 7: Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em (Tiết 1)

Giáo án Tin học 7: Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em (Tiết 3)

Tuần: 12

Tiết: 23

BÀI THỰC HÀNH 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Sử dụng được hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính toán đơn giản.

2. Kĩ năng:

  • Thực hiện được việc nhập hàm vào ô tính.
  • Rèn luyện việc nhập công thức.

3. Thái độ: Thái độ học tập tích cực, chủ động trong học tập, tinh thần tự giác.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.

2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1. Ổn định lớp: (1’)

7A1:……………………………………………………………………………

7A2:……………………………………………………………………………

2. Kiểm tra bài cũ:

Lồng ghép trong nội dung bài học.

3. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hoạt động 2: (40’) Sử dụng hàm average, max, min.

+ GV: Chia nhóm học tập.

+ GV: Yêu cầu HS mở bài tập 1 đã làm tiết trước.

+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại cú pháp và cách sử dụng các hàm AVERAGE, MAX, MIN.

+ GV: Đưa ra yêu cầu:

a) Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong bài tập 1 và so sánh với cách tính bằng công thức.

+ GV: Cho HS trình bày cách sử dụng hàm để thực hiện.

+ GV: Làm mẫu thao tác cho HS quan sát và thực hiện theo.

+ GV: Hướng dẫn cho HS yếu các thao tác thực hiện.

+ GV: Yêu cầu HS so sánh với kết quả đã tính trong bài tập 1.

+ GV: Nhận xét hướng dẫn.

b) Sử dụng hàm AVERAGE để tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng Điểm trung bình.

+ GV: Quan sát hướng dẫn các em thực hiện.

+ GV: Gợi ý giúp các em nhận xét đánh giá so sánh với bài cũ.

+ GV: Cho HS trình bày cách sử dụng hàm để thực hiện.

+ GV: Làm mẫu thao tác cho HS quan sát và thực hiện theo.

+ GV: Hướng dẫn cho HS yếu các thao tác thực hiện.

c) Hãy sử dụng hàm MAX, MIN để xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất.

+ GV: Cho HS trình bày cách sử dụng hàm để thực hiện.

+ GV: Làm mẫu thao tác cho HS quan sát và thực hiện theo.

+ GV: Hướng dẫn cho HS yếu các thao tác thực hiện.

+ GV: Quan sát hướng dẫn cho HS thực hiện các bài tập trên.

+ GV: Củng cố các thao tác mà HS thực hiện chưa tốt.

+ GV: Giải đáp các thắc mắc của
HS trong quá trình thực hành.

+ GV: Cho một số HS lên thực hiện theo yêu cầu.

+ GV: Yêu cầu các bạn khác nhận xét kết quả.

+ GV: Đánh giá, nhận xét, cho điểm một số em.

+ GV: Lưu ý một số lỗi thường gặp của các em.

+ GV: Lấy một bài thực hiện tốt trình chiếu cho các em học tập.

+ HS: Thực hiện theo yêu cầu.

+ HS: Thực hiện mở bài tập 1 đã lưu ở tiết trước.

+ HS: Nhắc lại cú pháp, ý nghĩa của các hàm và cách sử dụng hàm ở bài cũ.

+ HS: Các nhóm học tập thực hiện theo yêu cầu.

+ HS: Sử dụng hàm tính trung bình AVERAGE để tính.

=AVERAGE (C3,D3,E3)

Tương tự cho các HS khác.

+ HS: Trình bày các bước thực hiện theo yêu cầu.

+ HS: Quan sát và thực hiện theo từng cá nhân.

+ HS: Thực hiện theo các thao tác của GV.

+ HS: Kết quả của 2 phép tính là giống nhau.

+ HS: Chú ý lắng nghe.

+ HS: Thực hiện theo yêu cầu.

- Ô C16 nhập công thức:

=AVERAGE(C3:C15)

- Ô D16 nhập công thức:

=AVERAGE(D3:D15)

- Ô E16 nhập công thức:

=AVERAGE(E3:E15)

+ HS: Trình bày các bước thực hiện theo yêu cầu.

+ HS: Quan sát và thực hiện theo từng cá nhân.

+ HS: Thực hiện theo các thao tác của GV.

+ HS: Thực hiện

- Ô F17 nhập công thức:

=MAX(F3:F15)

- Ô F18 nhập công thức:

=MIN(F3:F15)

+ HS: Trình bày các bước thực hiện theo yêu cầu.

+ HS: Quan sát và thực hiện theo từng cá nhân.

+ HS: Thực hiện theo các thao tác của GV.

+ HS: Thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV.

+ HS: Rèn luyện lại các kỹ năng còn yếu trong khi thực hành.

+ HS: Nêu các vấn đề các em chưa hiểu.

+ HS: Một số HS lên thực hiện các thao tác.

+ HS: Nhận xét bài làm của bạn mình thực hiện.

+ HS: Đánh giá bài của bạn và tự cho điểm.

+ HS: Lưu ý và thực hiện sửa chữa các thao tác thường gặp.

+ HS: Quan sát và học tập bài làm tốt của bạn mình.

3. Bài tập 3: Sử dụng hàm average, max, min.

- Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN. thực hiện yêu cầu của bài toán.

4. Củng cố: (3’)

  • Củng cố các thao tác các em còn yếu.

5. Dặn dò: (1’)

  • Xem trước nội dung của bài tập tiếp theo.

IV. RÚT KINH NGHIỆM:

..........................................................................................................................................................

1.1. Mục đích, yêu cầu

– Thực hiện được việc nhập hàm vào ô tính.

– Sử dụng được hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính toán đơn giản.

– Rèn luyện việc nhập công thức.

– Thái độ học tập tích cực, chủ động trong học tập, tinh thần tự giác.

1.2. Nội dung

Bài 1: lập trang tính và sử dung công thức

a. Nhập bảng điểm như hình dưới đây:

Bài thực hành 4 tin học 7

b) Sử dụng công thức thích hợp để tính trung bình của các bạn trong cột Điểm trung bình;

c) Tính điểm trung bình của cả lớp và ghi vào ô dưới cùng của cột điểm trung bình;

d) Lưu bảng tính với tên Bang diem lop em.

Hướng dẫn giải

b. Tính điểm trung bình

– Dùng công thức: F3 = (C3+D3+E3)/3

– Dùng hàm F3 = AVERAGE(C3,D3,E3). Kết quả là 7.6666

– Tương tự cho các ô còn lại

c. Điểm trung bình cả lớp

F16 = AVERAGE(F3:F15)

d. Lưu bảng tính lại với tên Bang_diem_lop_em

Bài 2: mở bảng tính So_theo_doi_the_luc và tính chiều cao trung bình, cân nặng trung bình

Bài thực hành 4 tin học 7

Hướng dẫn giải

Sau khi mở bảng tính ta được các dữ liệu như trên, nếu chưa có, em hãy nhập vào bảng tính của mình.

– Chiều cao trung bình: D15 = AVERAGE(D3:D14). Kết quả: 1.5108

– Cân nặng trung bình: E15 = AVERAGE(E3:E14). Kết quả: 37.666

Bài 3: Sử dụng hàm AVERAGE, MAX, MIN

a) Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài tập 1 và so sánh với cách tính bằng công thức.

b) Sử dụng hàm AVERAGE để tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng điểm trung bình.

c) Hãy sử dụng hàm MAX, MIN để xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất.

Hướng dẫn giải

b. Tính điểm trung bình 3 môn toán, lí, ngữ văn

Môn toán: C16=AVERAGE(C3:C15). Kết quả: 8.15

Môn Lí: D16 =AVERAGE(D3:D15). Kết quả: 7.69

Môn Văn: E16= AVERAGE(E3:E15). Kết quả: 8.23

c. Sử dụng MAX, MIN để tìm môn có điểm trung bình cao nhất và thấp nhất.

Môn có điểm trung bình cao nhất = MAX(C16,D16,E16)

Môn có điểm trung bình thấp nhất = MIN(C16,D16,E16)

Bài 4: Lập trang tính và sử dung hàm SUM

Ta có số liệu như sau:

Bài thực hành 4 tin học 7

Sử dụng hàm thích hợp tính:

– Tổng giá trị sản xuất của vùng đó theo từng năm vào cột bên phải

– Tính giá trị sản xuất trung bình trong sáu năm theo từng ngành sản xuất

– Lưu bảng tính với tên “Gia tri san xuat”

Hướng dẫn giải

– Tính tổng giá trị sản xuất theo từng năm = nông nghiệp + công nghiệp + dịch vụ. theo từng năm đó

+ Công thức: ví dụ năm 2001, E4 = (B4+C4+D4)

+ Sử dụng hàm: năm 2001, E4=SUM(B4,C4,D4) hoặc =SUM(B4:D4)

– Tính giá trị sản xuất trung bình trong 6 năm từ 2001-2006

+ Công thức: Nông nghiệp, B10=(B4+B5+B6+B7+B8+B9)/6

+ Sử dụng hàm: Nông nghiệp, B10=AVERAGE(B4:B9)

Kết quả:

Bài thực hành 4 tin học 7

2. Luyện tập

Câu 1: Hàm tính tổng có tên:

A. AVERAGE

B. MINC

C. SUM

D. MAX

Câu 2: Thao tác nhập hàm và công thức có mấy bước?

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 3: Chọn nhận định đúng:

A. Các biến được đặt cách nhau bởi dấu chấm phẩy

B. Số lượng các biến được hạn chế

C. Biến có thể là các số, địa chỉ ô tính hoặc địa chỉ khối ô

D. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường

Câu 4: Hàm =MAX(1/2,1/4,1/6,1/8) cho kết quả?

A. 1/2

B. 0.125

C. 0.5

D. 1/8

Câu 5: Để tính trung bình cộng của ba ô A1, B1, C1 trong ô D1 cách nhập nào sau đây đúng?

A. =(A1+B1+C1)/3

B. =AVERAGE(A1:C1)

C. =SUM(A1,B1,C1)

D. Cả A và B đều đúng

3. Kết luận

Học xong tiết thực hành học sinh có thể:

  • Biết nhập công thức và hàm vào trang tính.
  • Biết sử dụng công thức để áp dụng tính điểm trung bình, chiều cao trung bình