BẢNG NHÂN 6. BẢNG CHIA 6
I. Lý thuyết cần nhớ
1. Bảng nhân 6
Bảng nhân 6
6 x 1 = 6
6 x 6 = 36
6 x 2 = 12
6 x 7 = 42
6 x 3 = 18
6 x 8 = 48
6 x 4 = 24
6 x 9 = 54
6 x 5 = 30
6 x 10 = 60
2. Bảng chia 6
Bảng chia 6
6 : 6 = 1
36 : 6 = 6
12 : 6 = 2
42 : 6 = 7
18 : 6 = 3
48 : 6 = 8
24 : 6 = 4
54 : 6 = 9
30 : 6 = 5
60 : 6 = 10
3. Một số bài toán minh họa
Ví dụ 1. Tính giá trị biểu thức:
6 x 6 + 37 6 x 8 – 36 6 x 2 + 5 x 6
36 : 6 + 48 : 6 9 x 6 – 48 : 6 236 – 60 : 6
Hướng dẫn
6 x 6 + 37 = 36 + 37 = 73 6 x 8 – 36 = 48 – 36 = 12
6 x 2 + 5 x 6 = 12 + 30 = 42 36 : 6 + 48 : 6 = 6 + 8 = 14
9 x 6 – 48 : 6 = 54 – 8 = 46 236 – 60 : 6 = 236 – 10 = 226
Ví dụ 2. Tìm x, biết:
- x : 6 = 5 b] x x 6 = 24
- x x 6 = 126 – 90 d] x : 6 + 125 =134
Hướng dẫn
- x : 6 = 5
x = 5 x 6
x = 30
- x x 6 = 24
x = 24 : 6
x = 4
- x x 6 = 126 – 90
x x 6 = 36
x = 36 : 6
x = 6
- x : 6 + 125 = 134
x : 6 = 134 – 125
x : 6 = 9
x = 9 x 6
x = 54
Ví dụ 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
- 6 x \[\fbox{?}\] + 123 = 165 b] 6 : \[\fbox{?}\] \> 18 : 6
- 6 x \[\fbox{?}\] + 36 : \[\fbox{?}\] \= 60 d] 6 x \[\fbox{?}\] < 48 : 6
Hướng dẫn
- 6 x \[\fbox{?}\] + 123 = 165
6 x \[\fbox{?}\] \= 165 – 123
6 x \[\fbox{?}\] \= 42
\[\fbox{?}\] \= 42 : 6 = 7
Vậy số cần điền là 7
- 6 : \[\fbox{?}\] \> 18 : 6
6 : \[\fbox{?}\] \> 3
Ta có: 6 : 1 = 6 > 3 nên số cần điền là 6.
- 6 x \[\fbox{?}\] + 36 : \[\fbox{?}\] \= 60
Ta có: 6 x 9 + 36 : 6 = 54 + 6 = 60 nên số cần điền lần lượt là: 9; 6.
- 6 x \[\fbox{?}\] < 48 : 6
6 x \[\fbox{?}\] < 8
Ta có: 6 x 1 = 6 < 8 nên số cần điền vào ô trống là 1.
Ví dụ 4. Điền dấu “>;