Bản điểm đại học trường đại học quy nhơn năm 2022

Trong kỳ tuyển sinh 2022, Trường Đại học Quy Nhơn sẽ tiến hành tuyển 5.500 sinh viên cho 49 ngành, trong đó ngành sư phạm chiếm 1.600 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2020 dao động từ 15 - 26,15 điểm; Đại học Quy Nhơn từ 15 - 19 điểm và Đại học Khánh Hoà từ 15 - 18,5 điểm.

Theo phương án tuyển sinh nhà trường vừa công bố, năm nay trường sẽ tuyển sinh cho 49 ngành đào tạo bậc đại học chính quy, trong đó có 3 ngành dự kiến mở mới [logistics và quản lý chuỗi cung ứng, trí tuệ nhân tạo, khoa học dữ liệu] và 1 ngành chất lượng cao [ngành kế toán].

Trong tổng số 5.500 chỉ tiêu tuyển sinh năm nay, các ngành sư phạm có 1.600 sinh viên.

Năm nay, Trường ĐH Quy Nhơn tuyển sinh theo 4 phương thức:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 40% chỉ tiêu.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập, học bạ THPT: 40% chỉ tiêu.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các đại học quốc gia và các trường đại học khác: 20% chỉ tiêu.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia: tính trong chỉ tiêu phương thức 1.

Các ngành tuyển sinh năm 2022 tại Trường ĐH Quy Nhơn

Nhà trường tổ chức thi năng khiếu ngành giáo dục mầm non, giáo dục thể chất: lấy kết quả để tổng hợp xét tuyển theo các phương thức 1 và phương thức 2.

PGS.TS Đỗ Ngọc Mỹ - hiệu trưởng nhà trường - cho biết: "Trường tuyển sinh trên cả nước, tổ chức xét tuyển nhiều đợt trong năm 2022. Số đợt xét tuyển tùy thuộc vào tình hình xét tuyển và chỉ tiêu còn lại sau mỗi đợt".

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của phương thức 1 các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD-ĐT; các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Các ngành ngoài sư phạm tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên.

Các ngành sư phạm: học sinh giỏi lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 24 điểm trở lên, trừ các ngành sư phạm tin học, sư phạm sinh học, giáo dục chính trị, sư phạm lịch sử, sư phạm địa lý, sư phạm khoa học tự nhiên từ 21 điểm trở lên.

Riêng ngành giáo dục thể chất: học sinh khá lớp 12 hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên. Các trường hợp khác thực hiện theo quy chế tuyển sinh.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với phương thức 3 tùy thuộc vào kết quả kỳ thi của các trường.

Nhà trường cũng công bố mức học phí năm học 2022-2023 các ngành ngoài sư phạm là 6-7 triệu đồng/học kỳ; sinh viên các ngành sư phạm sẽ miễn học phí, được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hằng tháng.

> Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2018

> Đại học Quy Nhơn công bố mức điểm sàn chính quy 2018 

Theo Tuổi Trẻ

TAGS: tuyển sinh 2022 phuong an tuyen sinh đại học Quy Nhơn

Trường Đại học Quy Nhơn đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2022

Điểm sàn QNU năm 2021

Lưu ý:

+ Ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: Môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

+ Ngành Giáo dục thể chất: Môn năng khiếu tính hệ số 2

+ Các ngành có môn hệ số 2 quy về thang điểm 30.

+ Các ngành sư phạm: Chỉ yêu cầu học lực lớp 12 khi xét theo học bạ.

+ Điểm sàn phía dưới đã bao gồm cả điểm ưu tiên.

Tên ngành Điểm sàn
Giáo dục Chính trị 19.0
Giáo dục Mầm non 19.0
Giáo dục Tiểu học 20.0
Giáo dục Thể chất 18.0
Quản lý giáo dục 15.0
Sư phạm Toán học 21.0
Sư phạm Tin học 19.0
Sư phạm Vật lý 19.0
Sư phạm Hóa học 20.0
Sư phạm Sinh học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 19.0
Sư phạm Lịch sử 19.0
Sư phạm Địa lý 19.0
Sư phạm Tiếng Anh 19.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19.0
Sư phạm Lịch sử Địa lý 19.0
Ngôn ngữ Anh 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 15.0
Văn học 15.0
Kinh tế 15.0
Quản lý nhà nước 15.0
Tâm lý học giáo dục 15.0
Đông phương học 15.0
Việt Nam học [Văn hóa – Du lịch] 15.0
Quản trị kinh doanh 15.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Kế toán 15.0
Kiểm toán 15.0
Luật 15.0
Hóa học 15.0
Khoa học vật liệu 15.0
Toán ứng dụng 18.0
Kỹ thuật phần mềm 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15.0
Kỹ thuật điện 15.0
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 15.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.0
Công nghệ thực phẩm 15.0
Kỹ thuật xây dựng 15.0
Nông học 15.0
Công tác xã hội 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0
Quản trị khách sạn 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 15.0
Quản lý đất đai 15.0

Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2021

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Quản lý giáo dục 18.0
Giáo dục tiểu học 24.5
Giáo dục chính trị 24.0
Sư phạm Toán học 26.0
Sư phạm Tin học 24.0
Sư phạm Vật lý 24.0
Sư phạm Hóa học 24.0
Sư phạm Sinh học 24.0
Sư phạm Ngữ văn 24.0
Sư phạm Lịch sử 24.0
Sư phạm Địa lý 24.0
Sư phạm Tiếng Anh 25.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.0
Sư phạm Lịch sử Địa lý 24.0
Ngôn ngữ Anh 18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 18.0
Văn học 18.0
Kinh tế 18.0
Quản lý nhà nước 18.0
Tâm lý học giáo dục 18.0
Đông phương học 18.0
Việt Nam học 18.0
Quản trị kinh doanh 18.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0
Kế toán 18.0
Kiểm toán 18.0
Luật 18.0
Hóa học 18.0
Khoa học vật liệu 18.0
Toán ứng dụng 18.0
Kỹ thuật phần mềm 18.0
Công nghệ thông tin 18.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18.0
Kỹ thuật điện 18.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 18.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0
Công nghệ thực phẩm 18.0
Kỹ thuật xây dựng 18.0
Nông học 18.0
Công tác xã hội 18.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0
Quản trị khách sạn 18.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.0
Quản lý đất đai 18.0

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:

Xét tuyển Điểm chuẩn
Xét theo kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức 650
Xét theo kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức 80

3/ Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Quản lý giáo dục 15.0
Giáo dục mầm non 19.0
Giáo dục tiểu học 24.0
Giáo dục chính trị 19.0
Giáo dục thể chất 18.0
Sư phạm Toán học 25.0
Sư phạm Tin học 19.0
Sư phạm Vật lý 19.0
Sư phạm Hóa học 25.0
Sư phạm Sinh học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 23.0
Sư phạm Lịch sử 19.0
Sư phạm Địa lý 19.0
Sư phạm Tiếng Anh 24.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19.0
Sư phạm Lịch sử Địa lý 19.0
Ngôn ngữ Anh 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 16.0
Văn học 15.0
Kinh tế 15.0
Quản lý nhà nước 15.0
Tâm lý học giáo dục 15.0
Đông phương học 15.0
Việt Nam học 15.0
Quản trị kinh doanh 15.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Kế toán 15.0
Kiểm toán 15.0
Luật 15.0
Hóa học 15.0
Khoa học vật liệu 15.0
Toán ứng dụng 18.0
Kỹ thuật phần mềm 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15.0
Kỹ thuật điện 15.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.0
Công nghệ thực phẩm 15.0
Kỹ thuật xây dựng 15.0
Nông học 15.0
Công tác xã hội 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0
Quản trị khách sạn 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 15.0
Quản lý đất đai 15.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Quy Nhơn các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Quản lý giáo dục 14 15
Giáo dục Chính trị 18 18,5
Giáo dục Mầm non 18 18,5
Giáo dục Tiểu học 18.5 18,5
Giáo dục Thể chất 18 18,5
Sư phạm Toán học 18 18,5
Sư phạm Vật lý 18 18,5
Sư phạm Hóa học 18 18,5
Sư phạm Sinh học 18 18,5
Sư phạm Tin học 18 18,5
Sư phạm Ngữ văn 18 18,5
Sư phạm Lịch sử 18 18,5
Sư phạm Địa lý 18 18,5
Sư phạm Tiếng Anh 18 18,5
Ngôn ngữ Anh 14 15
Ngôn ngữ Trung Quốc / 15
Kế toán 14 15
Kiểm toán 14 15
Quản trị kinh doanh 14 15
Tài chính – Ngân hàng 14 15
Luật 14 15
Văn học 14 15
Kinh tế 14 15
Quản lý nhà nước 14 15
Tâm lý học giáo dục 14 15
Đông phương học 14 15
Việt Nam học [Văn hóa – Du lịch] 14 15
Sinh học ứng dụng 14 15
Hóa học 14 15
Toán ứng dụng 14 15
Thống kê 14 15
Kỹ thuật phần mềm 14 15
Công nghệ thông tin 14 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 15
Kỹ thuật điện 14 15
Kỹ thuật điện tử, viễn thông 14 15
Kỹ thuật xây dựng 14 15
Nông học 14 15
Công tác xã hội 14 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 15
Quản trị khách sạn 14 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15
Quản lý đất đai 14 15
Khoa học vật liệu / 15
Công nghệ thực phẩm / 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa / 15

Video liên quan

Chủ Đề