Bảng giá dịch vụ bệnh viện phụ sản - nhi đà nẵng

Bảng giá dịch vụ bệnh viện phụ sản - nhi đà nẵng
Bảng giá dịch vụ bệnh viện phụ sản - nhi đà nẵng

thông tin cần biết về BV Sản Nhi đà nẵng

Bệnh viện Phụ sản – nhi Đà Nẵng là Bệnh Viện hạng I được đông đảo các mẹ bầu ở Đà Nẵng và khu vực miền Trung tín nhiệm và chọn làm nơi vượt cạn cho mình.

Nếu bạn đang băn khoăn lo lắng không biết thông tin về bệnh viện hay chi phí khám ra sao. Đừng lo lắng, Songkhoe.medplus.vn sẽ cung cấp một số thông tin cơ bản nhằm giúp quá trình thăm khám của bạn diễn ra thuận lợi hơn.

Bảng giá dịch vụ bệnh viện phụ sản - nhi đà nẵng
Bệnh viện Phụ Sản – Nhi Đà Nẵng

Giới thiệu về Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng

Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng được tổ chức lại từ Trung tâm Phụ sản – Nhi thuộc Bệnh viện Đà Nẵng chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Giám đốc Sở y tế thành phố. Hiện bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng là bệnh viện chuyên khoa hạng I về lĩnh vực Phụ sản và Nhi khoa với quy mô hơn 600 giường nội trú. Đến nay, đơn vị này có con dấu riêng và có tư cách pháp nhân được mở tài khoản riêng tại Kho bạc nhà nước theo đúng quy định pháp luật.

Trong tương lai gần,bệnh viện sẽ đầu tư và mở rộng hơn 1000 giường nội trú cùng với đó là nhiều dự án, hoạt động chất lượng cao.

Là bệnh viện chuyên khoa sản – nhi đầu ngành của khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Bệnh viện trang bị trang thiết bị kỹ thuật tiên tiến trong việc: nội soi bóc nhân xơ tử cung, nội soi phẫu thuật vòi trứng, nội soi cắt buồng tử cung… Đây cũng là nơi mang lại tiếng cười, hạnh phúc cho các cặp vợ chồng hiếm muộn với đơn vị hỗ trợ sinh sản, thụ tinh nhân tạo.

Các chuyên khoa Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng

BV Phụ sản – Nhi Đà Nẵng gồm có 38 khoa phòng với 900 giường bệnh nội trú và 1 trung tâm trực thuộc.

Khoa lâm sàng

  • Khoa Khám Đa khoa – Cấp cứu
  • Khoa Phẫu thuật – Gây mê và Hồi sức tích cực
  • Khoa Mắt – Tai Mũi Họng – Răng Hàm Mặt
  • Khoa Y học nhiệt đới Nhi – Hồi sức tích cực và bệnh lý
  • Khoa Ngoại
  • Khoa Phục hồi chức năng
  • Khoa Sơ sinh Cấp cứu – Hồi sức tích cực và Bệnh lý
  • Khoa Nhi Cấp cứu – Hồi sức tích cực và Chống độc
  • Khoa Nhi Hô hấp
  • Khoa Nhi Tiêu hóa – Dinh Dưỡng
  • Khoa Tim mạch
  • Khoa Nhi Tổng hợp
  • Khoa Nhi Tự nguyện
  • Khoa Chẩn đoán trước sinh
  • Khoa Kế hoạch hóa gia đình
  • Khoa Sinh
  • Khoa Hiếm muộn
  • Khoa Sản Bệnh lý
  • Khoa Hậu sản – Dưỡng nhi
  • Khoa Phụ nội
  • Khoa Phụ ngoại
  • Khoa Phụ Sản Tự nguyện

Khoa cận lâm sàng

  • Khoa Dinh dưỡng
  • Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
  • Khoa Dược
  • Khoa Chẩn đoán hình ảnh và Thăm dò chức năng
  • Khoa Xét nghiệm
  • Khoa Giải phẫu bệnh

Trung tâm Sàng lọc sơ sinh

Đội ngũ bác sĩ bệnh viện Phụ Sản – Nhi Đà Nẵng

BV Phụ Sản – Nhi Đà Nẵng có đội ngũ giáo sư, bác sĩ được đào tạo trong nước và học tập nâng cao tay nghề tại nước ngoài như châu Âu, Mỹ… Các bác sĩ có chuyên môn cao, tận tâm, thực hiện các ca sinh khó, tăng cường tỉ lệ sinh em bé khỏe mạnh.

Đội ngũ y bác sĩ của bệnh viện gồm có:

  • TS. BS. Trần Đình Vinh, Bí thư Đảng ủy – Giám đốc bệnh viện.
  • BSCKII. Nguyễn Sơn, Phó Bí thư Đảng ủy – Phó giám đốc bệnh viện.
  • TS.BS. Phạm Chí Kông, Phó Giám đốc bệnh viện.
  • TS.BS. Trần Thị Hoàng, Phó Giám đốc.

Qui trình khám chữa bệnh Bệnh viện Phụ Sản – Nhi Đà Nẵng

Qui trình khám chữa bệnh tại Bv Phụ Sản – Nhi Đà Nẵng:

Bảng giá dịch vụ bệnh viện phụ sản - nhi đà nẵng
Qui trình khám BV Sản Nhi Đà Nẵng

Bảng giá bệnh viện Phụ Sản – Nhi Đà Nẵng

Bảng giá dịch vụ BV Phụ Sản – Nhi Đà Nẵng như sau:

STT Cơ sở y tế Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương
1 Bệnh viện hạng đặc biệt 33.100
2 Bệnh viện hạng I 33.100
3 Bệnh viện hạng II 29.600
4 Bệnh viện hạng III 26.200
5 Bệnh viện hạng IV 23.300
6 Trạm y tế xã 23.300
7 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). 200.

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng

STT Tên dịch vụ Giá bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương
I. Siêu âm  
1 Siêu âm 38.000
2 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 70.600
3 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 176.000
4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 211.000
5 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 246.000
6 Siêu âm tim gắng sức 576.000
7 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 446.000
8 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản 794.000
9 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR 1.970.000
II. Chụp X-quang thường
10 Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế) 47.000
11 Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế) 53.000
12 Chụp X-quang phim > 24×30 cm (1 tư thế) 53.000
13 Chụp X-quang phim > 24×30 cm (2 tư thế) 66.000
14 Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp 12.000
15 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 61.000
16 Chụp Angiography mắt 211.000
17 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 98.000
18 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 113.000
19 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 153.000
20 Chụp mật qua Kehr 225.000
21 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 524.000
22 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 514.000
23 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 191.000
24 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 356.000
25 Chụp X – quang vú định vị kim dây 371.000
26 Lỗ dò cản quang 391.000
27 Mammography (1 bên) 91.000
28 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 386.000
III. Chụp X-quang số hóa
29 Chụp X-quang số hóa 1 phim 62.000
30 Chụp X-quang số hóa 2 phim 94.000
31 Chụp X-quang số hóa 3 phim 119.000
32 Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp 17.000
33 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 396.000
34 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 594.000
35 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 549.000
36 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 209.000
37 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 209.000
38 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 249.000
39 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 506.000
40 Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) 929.000
41 Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp 371.000
IV. Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
42 Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang 512.000
43 Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang 620.000
44 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang 1.689.000
45 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang 1.431.000

BỔ SUNG GHI CHÚ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư 15 /2018/TT-BYT ngày 30 /5 /2018 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng

Trên đây là bảng giá dịch vụ chưa đầy đủ và có thể thay đổi. Bạn muốn biết rõ thông tin bảng giá dịch vụ chi tiết xin liên hệ trực tiếp tại bệnh viện.

Đặt lịch khám bệnh tại bệnh viện Phụ Sản – Nhi Đà Nẵng

Hiện nay, BV Phụ sản – Nhi Đà Nẵng đang triển khai dịch vụ đặt lịch hẹn khám chữa bệnh theo giờ giúp bệnh nhân chủ động thời gian trong việc chờ đợi và tiết kiệm thời gian trong quá trình thăm khám. Bạn có thể làm theo các hướng dẫn sau đây:

  • Bước 1: Nhập thông tin đăng ký, đảm bảo điện thoại và Email chính xác
  • Bước 2: Hệ thống gửi tin nhắn SMS thông báo và Phiếu hẹn giờ đến Email đã đăng ký
  • Bước 3: In Phiếu hẹn giờ (từ Email) và đến thực hiện giao dịch

Bạn có thể xem chi tiết thông tin Đặt lịch khám trực tuyến tại đây.

Lịch làm việc bệnh viện Phụ Sản – Nhi Đà Nẵng

BV Phụ sản – Nhi Đà Nẵng làm việc từ thứ Hai đến thứ Bảy hàng tuần. Thời gian làm việc cụ thể như sau:

  • Các dịch vụ thăm khám và điều trị thông thường: Buổi sáng từ 7:30 – 11:30, chiều từ 13:00 – 17:00.
  • Cấp cứu 24/7.

Lưu ý: Thứ 7 bệnh viện làm việc tại tầng 2 của bệnh viện, vẫn tiếp nhận khám BHYT theo quy định của nhà nước.

Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng:

  • Địa chỉ: 402 Lê Văn Hiến, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236.3957.777
  • Fax: 0236 3957 779
  • Đường dây nóng: 0962 291 818
  • Email:
  • Website: https://phusannhidanang.org.vn/

Như vậy, với những thông tin quan trọng như trên, Songkhoe.medplus.vn mong rằng các bạn sẽ rút ra được những kinh nghiệm bổ ích khi đi thăm khám tại Bệnh viện Phụ Sản – Nhi Đà Nẵng nhé!

Để tìm hiểu thêm thông tin về các cơ sở y tế bạn có thể tham khảo tại đây.

Nguồn tham khảo:

https://phusannhidanang.org.vn/

https://thuocdantoc.vn/