Giá bán xe Honda Air Blade 2021, Thông số kỹ thuật, mẫu xe tay ga phổ thông tại thị trường Việt Nam. đang được bán ra tại nước ta với 2 phiên bản gồm động cơ 125cc và 160cc. Ứng với từng loại động cơ sẽ có hai phiên bản Tiêu Chuẩn và Đặc biệt Nhắc tới Honda Air Blade là nghĩ ngay tới thiết
kế trẻ trung, vừa thể thao vừa hiện đại nhờ trang bị đèn pha LED, khóa thông minh Smart Key và động cơ eSP tiết kiệm nhiên liệu. Cụ thể, giá xe Honda Air Blade 125cc phanh CBS có giá là 41,1 triệu đồng [giá niêm yết là 41,49-42,69 triệu đồng]. Riêng bản giới hạn có giá là 43,39 triệu đồng trong khi phiên bản 160 mới giá từ 60 triệu đồng Chi tiết giá xe Honda Air Blade, Thông số kỹ thuật
Giá bán;
Honda Air Blade giá bao nhiêu?
Giá phiên bản Air Blade 150cc phanh ABS có giá 55,19 triệu đồng, còn giá niêm yết của phiên bản này là 55,49-56,69 triệu đồng. Riêng bản cá tính có giá bán là 56,2 triệu đồng [giá niêm yết là 55,79 triệu đồng]
Giá xe Air Blade 125 – 160cc 2022
Chi tiết giá Mẫu xe tay ga Honda Air Blade 4 phiên bản với nhiều màu sơn tùy chọn khác nhau cụ thể
- ĐVT Triệu VNĐ
Giá xe Air Blade 125/150 tại TP.HCM
Giá xe Air Blade tại Khu vực Tp. Hồ Chí Minh | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc Biệt | 57.190.000 | 63.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu Chuẩn | 55.990.000 | 60.000.000 |
Giá xe Air Blade 125 CBS 2022 bản Đặc Biệt | 43.290.000 | 50.000.000 |
Giá xe Air Blade 125 CBS 2022 bản Tiêu Chuẩn | 42.090.000 | 47.000.000 |
Giá xe Air Blade 125/150 tại Hà Nội
Giá xe Air Blade 2022 tại Khu vực Hà Nội | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc Biệt | 57.190.000 | 63.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu Chuẩn | 55.990.000 | 60.000.000 |
Giá xe Air Blade 125 CBS 2022 bản Đặc Biệt | 43.290.000 | 50.000.000 |
Giá xe Air Blade 125 CBS 2022 bản Tiêu Chuẩn | 42.090.000 | 47.000.000 |
Giá lăn bánh xe Air Blade
Bảng Giá lăn bánh xe Air Blade 150 ABS
- Tiêu chuẩn lăn bánh 58.440.500
- Đặc biệt lăn bánh 59.500.500
- Giới hạn lăn bánh 62.645.000
Giá lăn bánh xe Air Blade 125 CBS
- Tiêu chuẩn lăn bánh 47.440.500
- Đặc biệt lăn bánh 47.700.500
Thiết kếxe ga Air Blade 2021 có gì mới
Ở lần nâng cấp thiết kế này, Honda thiết kế riêng biệt cho từng phiên bản các bộ tem khác nhau. Hình khối được khắc họa trên tem xe được thay đổi đa dạng qua từng phiên bản bằng những đường nét thiết kế trẻ trung.
Họa tiết logo Air Blade 3 chiều được làm mới, nổi bật hơn với chất liệu crôm sang trọng.
Ngoài ra, 3 phiên bản Cao cấp, Sơn từ
tính Cao cấp và phiên bản Đen mờ có trang bị hệ thống khóa thông minh Honda SMART Key giúp việc sử dụng xe thuận tiện hơn.
Honda Air Blade 125 phiên bản Tiêu chuẩn màu Đen Trắng
Trang bị tiện ích xe Air Blade
Honda AirBlade 2021 mang đến không gian cốp xe lớn hơn thế hệ trước, đạt tới 22.7 lít [lớn hơn 0.9 lít so với mẫu xe trước], có thể chứa được 2 mũ bảo hiểm thông dụng
Hộc chứa đồ còn được trang bị đèn soi giúp bạn dễ dàng tìm kiếm đồ vật.
Đặc biệt, phiên bản Air Blade 150 2021 còn được trang bị thêm cổng sạc USB công suất lên tới 12W khi động cơ đang chạy, mang đến tiện nghi cho người dùng.
Điểm “ăn tiền” trên Honda AirBlade 2021 chính là cụm đồng hồ hiển thị Full LCD.
Màn hình kỹ thuật số hoàn toàn cho phép hiển thị tất cả thông số giúp người lái quan sát thoải mái. Kiểu thiết kế màn hình này cũng giúp chiếc xe thêm phần hiện đại, gọn gàng hơn và tăng số lượng thông tin hiển thị.
Xe ga Air Blade Nâng cấp phanh ABS, khóa thông minh
Trang bị an toàn trên Honda Air Blade 2021 gồm hệ thống phanh chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước, giúp người lái an toàn khi phải thực hiện phanh trong điều kiện đường trơn ướt hay gồ ghề.
Các tính năng của khóa thông minh Smartkey trên Air Blade 2021 như xác định vị trí xe & mở xe từ xa tiện lợi, đồng thời giúp ngăn chặn cũng như tối ưu khả năng chống trộm.
Air Blade 2 bản động cơ mới eSP 125 -150 cc – 11,26 mã lực
Air Blade 125
tiếp tục sử dụng động cơ eSP-125cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch. Động cơ có tích hợp công nghệ phun xăng điện tử PGM-FI và chức năng ngắt động cơ tạm thời Idling-Stop giúp tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn. Công suất tối đa đạt 11,26 mã lực ở 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11,26Nm tại 5.000 vòng/phút. Tỉ số công suất/trọng lượng ở mức 10,24 mã lực/100 kg.
Honda Air Blade 150
Sử dụng động cơ thông minh thế hệ mới eSP 149,3cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, công suất tối đa 9,6kW tại 8500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 13,3 Nm tại 5000 vòng/phút.
Các trang bị công nghệ tiên tiến có mặt trên xe bao gồm: Công nghệ phun xăng điện tử PGM – FI, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, bộ đề tích hợp ACG và hệ thống kiểm soát hơi xăng EVAPO.
Thông số Air Blade
Tên sản phẩm | AIR BLADE |
Khối lượng | 110 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.881mm x 687mm x 1.111mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.288mm |
Độ cao yên | 777mm |
Khoảng sáng gầm xe | 131mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 80/90-14M/C 40P – Không săm Sau: 90/90-14M/C 46P – Không săm |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,9cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4mm x 57,9mm |
Tỷ số nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 8,4kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 11,26Nm/5.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay dầu 0,9 lít khi rã máy |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |