Bảng giá xe toyota tháng 10 2023

Bảng giá xe Toyota 2022 lăn bánh: Giá xe Corolla Altis, Cross, Wigo, Avanza, Veloz, Rush, Vios, Innova, Fortuner, Hilux, Hiace, Camry, Land Prado, Granvia, Alphard, Cross, Raize. Khuyến mãi, Hỗ trợ trả góp tháng 11/2022

Trong suốt nhiều thập kỷ qua, Toyota luôn là thương hiệu được khách hàng Việt ưa chuộng và tín nhiệm. Tất cả các dòng xe của Toyota đều chung có những giá trị cốt lõi tạo nên thương hiệu. Đó là sự bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và khả năng giữ giá vô đối.

Sau đây Muaxegiatot.vn xin gửi đến quý khách hàng bảng giá xe Toyota 2022 cập nhật mới nhất.

Bảng giá xe toyota tháng 10 2023
Toyota Vios

2. Giá xe Toyota Raize

Bảng giá xe Toyota Raize lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá xe lăn bánh
Tại Hà NộiTại TP HCMTại các tỉnh
Raize 1.0L 547 635 624 605

Ghi chú: Giá xe Raize lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 11/2022. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Raize tốt nhất.

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Đây được coi là mức giá khá rẻ khi mẫu xe SUV nhà Toyota được trang bị rất nhiều tính năng hiện đại nhưng giá bán chỉ ngang ngửa với bản tiêu chuẩn của đối thủ KIA Sonet.

>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Raize 2023

Bảng giá xe toyota tháng 10 2023
Toyota Corolla Cross

3. Giá xe Toyota Corolla Cross

Bảng giá xe Toyota Cross mới nhất (ĐVT: TRIỆU VNĐ)
Phiên bản Cross 1.8G Cross 1.8V Cross 1.8HV
Giá niêm yết 746 846 936
Giá xe Toyota Cross lăn bánh tạm tính (ĐVT: Triệu VNĐ)
Hà Nội 842 952 1.051
Tp.HCM 857 969 1.070
Các tỉnh 823 933 1.032

Ghi chú: Giá xe Toyota Cross lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 11/2022. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Cross tốt nhất.

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Toyota Corolla Cross là chiếc xe gầm cao hoàn toàn mới Toyota tung vào thị trường Việt và đang khuynh đảo thị trường bởi động cơ Hybrid vô đối trong phân khúc. Xe sở hữu ngoại hình siêu ngầu, nội thất tràn ngập option và đáng chú ý nhất là nhiều tính năng an toàn đáng giá.

Mẫu xe mới này hứa hẹn sẽ là cái tên gây bão phân khúc Crossover trong thời gian tới khi có giá khởi điểm chỉ 720 triệu đồng.

>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Cross 2022

Bảng giá xe toyota tháng 10 2023
Toyota Corolla Altis

4. Giá xe Toyota Corolla Altis

Bảng giá xe Toyota Corolla Altis mới nhất, ĐVT: Triệu đồng
Phiên bản Altis 1.8G Altis 1.8V Altis 1.8HEV
Giá công bố 719 765 860
Giá xe lăn bánh Toyota Corolla Altis, ĐVT: Triệu đồng
TP.HCM 813 879 968
Hà Nội 828 879 986
Tỉnh/thành khác 794 845 949

Ghi chú: Giá xe Toyota Altis lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 11/2022. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Altis tốt nhất.

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Ngay khi vừa ra mắt phiên bản nâng cấp của Altis, khách hàng Việt đã có những phen “dậy sóng” bởi xe hoàn toàn không giống như những hình ảnh đã tung ra trước đó.

Những ai mong chờ Altis về lần này sẽ là thế hệ 12 chính thức vỡ mộng khi xe không có nhiều nâng cấp. Ngoại hình gắn thêm body kit, giá bán giảm nhẹ trong khi nội thất vẫn y xì là điều khiến người dùng thất vọng.

Tuy nhiên, không thể phủ nhận những ưu điểm có trên Altis có là ngoại hình ngầu hơn, giá bán cạnh tranh và một khoang ngồi rộng, thoáng.

>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Altis 2022

Bảng giá xe toyota tháng 10 2023
Toyota Yaris

5. Giá xe Toyota Yaris

Giá xe Toyota Yaris lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản xe Giá công bố Giá lăn bánh  (Tp.HCM) Giá lăn bánh  (Hà Nội) Giá lăn bánh (Tỉnh)
Yaris 1.5 G 684 774 788 755

Ghi chú: Giá xe Toyota Yaris lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 11/2022. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Yaris tốt nhất.

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Toyota Yaris là dòng xe hatchback hạng B được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Yaris được giới thiệu đến khách hàng Việt lần đầu tiên vào tháng 8/2018 cùng “người anh em” Vios với nhiều nâng cấp, đặc biệt là ngoại hình trẻ trung, cá tính.

Dưới nắp capo của Toyota Yaris là khối động cơ Xăng 1.5L, 4 xy lanh cho công suất 107 mã lực và 140 Nm mô men xoắn. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số vô cấp CVT.

>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Yaris 2022

Bảng giá xe toyota tháng 10 2023
Toyota Camry

6. Giá xe Toyota Camry

Bảng giá xe Toyota Camry mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ
  Camry 2.0G Camry 2.0Q Camry 2.5Q Camry 2.5HV
– Giá công bố 1.070 1.185 1.370 1.460
Giá xe Toyota Camry lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ
– Tp. HCM 1.199 1.325 1.529 1.628
– Hà Nội 1.220 1.349 1.556 1.657
– Tỉnh/Thành 1.180 1.306 1.510 1.609

Ghi chú: Giá xe Toyota Camry lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 11/2022. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Camry tốt nhất.

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Trong nhiều thập kỷ qua, Toyota Camry luôn thống trị phân khúc sedan hạng D trước những đối thủ như  Mazda6, Honda Accord, Kia Optima. Bước sang thế hệ mới Camry đã lột xác hoàn toàn với kiểu dáng trẻ trung, hiện đại hơn.

Toyota Camry có 2 tùy chọn động cơ gồm Xăng 2.5L, 4 xy lanh và Xăng 2.0L, 4 xy lanh cho công suất từ 123-135 mã lực, mô men xoắn từ 199-235 Nm. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và dẫn động cầu trước.

>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Camry 2022

Bảng giá xe toyota tháng 10 2023
Toyota Avanza

7. Giá xe Toyota Avanza

Bảng giá xe Toyota Avanza mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ)
Phiên bản xe Avanza Premio MT Avanza Premio CVT
Giá niêm yết 558 598
Giá xe Avanza lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ)
Tại, TPHCM 636 680
Hà Nội 647 692
các tỉnh 617 661

Ghi chú: Giá xe Toyota Avanza Premio lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 11/2022. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Avanza tốt nhất.

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Toyota Avanza cũng thuộc dòng MPV nhưng có giá bán “dễ thở” hơn đàn anh Innova. Phiên bản nâng cấp giữa dòng đời của Avanza cũng vừa mới được nhập về từ tháng 7/2019 với ngoại hình được trau chuốt hơn.

Toyota Avanza hiện đang được trang bị động cơ Xăng 1.3L, 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất 94 mã lực và 119 Nm mô men xoắn. Đi kèm là 2 tùy chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.

>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Avanza 2022

Bảng giá xe toyota tháng 10 2023
Toyota Veloz

8. Giá xe Toyota Veloz

Bảng giá xe Toyota Veloz mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ)
Phiên bản xe Veloz Cross CVT Veloz Cross CVT TOP
Giá niêm yết 658 698
Giá xe Veloz lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ)
Tại, TPHCM 746 790
Hà Nội 759 804
các tỉnh 727 771

Ghi chú: Giá xe Veloz lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 11/2022. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Veloz tốt nhất.

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Toyota Veloz là sản phẩm mới nhất của Toyota ra mắt thị trường Việt Nam trong tháng 03-2022. Đây được xem là phiên bản cao cấp của Avanza. 

>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Veloz Cross 2022

Bảng giá xe toyota tháng 10 2023
Toyota Rush

9. Giá xe Toyota Rush

Bảng giá xe Toyota Rush lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá xe lăn bánh
Tại Hà NộiTại TP HCMTại các tỉnh
 Rush S 1.5AT 634 732 719 700

Ghi chú: Giá xe Rush lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 11/2022. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Rush tốt nhất.

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Toyota Rush là mẫu xe lai giữa Crossover và MPV tham gia thị trường ô tô Việt từ quý 3/2018 và được mệnh danh là “tiểu Fortuner”. So với các đối thủ trong phân khúc, Rush ghi điểm với hệ thống giải trí hiện đại với tính năng nổi bật nhất là hỗ trợ kết nối Wifi.

Khả năng vận hành của Rush cũng nhỉnh hơn nhiều đối thủ Xpander hay Ertiga khi sử dụng hệ dẫn động cầu sau. Qua đó giúp xe có sức kéo tốt, không bị ì khi chở nhiều người và hành lý.

>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Rush 2022

Bảng giá xe toyota tháng 10 2023
Toyota Innova

10. Giá xe Toyota Innova

Bảng giá xe Toyota Innova mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ
Phiên bản Innova E Innova G Innova Venturer Innova V
– Giá công bố 755 870 885 995
Giá xe Toyota Innova lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ
– Tp. HCM 853 979 996 1.117
– Hà Nội 868 997 1.013 1.137
– Tỉnh/Thành 834 960 977 1.098

Ghi chú: Giá xe Innova lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 11/2022. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Innova tốt nhất.

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Toyota Innova đã có mặt tại thị trường Việt Nam từ rất lâu. Sau hơn 14 năm có mặt,  Innova đã có được chỗ đứng vững chắc và tạo được sự tin tưởng lớn từ khách hàng Việt. Ở thời điểm hiện tại, Innova vẫn là mẫu xe đa dạng rất được ưa chuộng.

Tất cả các phiên bản của Innova đều được trang bị khối động cơ DOHC xăng 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van. Cộ máy này cho ra công suất 137 mã lực và 183 Nm mô men xoắn. Đi kèm là 2 tùy chọn hộp số gồm số tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp kết hợp cùng hệ dẫn động cầu sau cho khả năng chở tải cực tốt.

>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Innova 2022

Bảng giá xe toyota tháng 10 2023
Toyota Fortuner

11. Giá xe Toyota Fortuner

Giá lăn bánh Toyota Fortuner mới nhất (đơn vị: tỷ đồng)
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính
TP. HCM Hà Nội Tỉnh/ thành
Xăng Fortuner 2.7 AT 4×2 1,229 1,374 1,399 1,355
Fortuner 2.7 AT 4×4 1,319 1,473 1,500 1,454
Dầu Fortuner 2.4 MT 4×2 1,026 1,151 1,171 1,132
Fortuner 2.4 AT 4×2 1,118 1,252 1,274 1,233
Fortuner 2.4 AT 4×2 Legender  1,259 1,407 1,432 1,388
Fortuner 2.8 AT 4×4 1,434 1,600 1,628 1,581
Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender 1,470 1.639 1.669 1.620

Ghi chú: Giá xe Fortuner lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 11/2022. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Fortuner tốt nhất.

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Giống như Vios, mẫu SUV 7 chỗ Toyota Fortuner cũng thường được gọi là “mẫu SUV quốc dân” với doanh số bán luôn dẫn đầu phân khúc. Hiện tại, các phiên bản Toyota Fortuner được bán ra thị trường với xuất xứ như sau:

Nhập khẩu Indonesia: máy xăng 2.7AT 4×2, 2.7AT 4×4

Lắp ráp trong nước: 2.4MT 4X2, 2.4AT 4X2, 2.4AT 4×2 Legender, 2.8AT 4X4, 2.8AT 4X4 Legender.

Trong số các phiên bản của Fortuner, Fortuner Legender 1 & 2 cầu là phiên bản đáng chú ý nhất khi sở hữu thiết kế thể thao thời thượng. Các phiên bản khác của Toyota Fortuner 2022 không có nhiều thay đổi so với bản tiền nhiệm, tuy nhiên giá bán của mẫu xe này đã giảm phần nào giúp Fortuner dễ dàng cạnh tranh hơn so với các mẫu xe cùng phân khúc SUV 7 chỗ.

>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Fortuner 2022

Bảng giá xe toyota tháng 10 2023
Toyota Hiace

12. Giá xe Toyota Hiace

Bảng giá xe Toyota Hiace lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá xe lăn bánh
Tại Hà NộiTại TP HCMTại các tỉnh
Toyota Hiace 3.0L DAT 1.176 1.204 1.204 1.204

Ghi chú: Giá xe Hiace lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 11/2022. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Hiace tốt nhất.

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Toyota Hiace là mẫu xe 15 chỗ ngồi được mệnh danh là “cá mập” bởi ngoại hình to con, mập mạp. Xe được các công ty vận tải, doanh nghiệp lựa chọn bởi tính kinh tế cao, ít hỏng vặt, tiết kiệm xăng tối ưu.

Xe sử dụng khối động co dầu 3.0L KD-FTV cho công suất 142 mã lực và 300 Nm mô men xoắn. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu sau thông qua hộp số sàn 5 cấp.

So với bản cũ, Toyota Hiace đang có những cải tiến quan trọng về hệ thống an toàn khi có khởi hành ngang dốc và cân bằng điện tử. Ngoài ra, các thông số như trục cơ sở tăng 1290 mm, khoảng để chân gia tăng 166 mm, khoảng cách từ đầu đến trần khi ngồi tăng thêm 40 mm giúp người dùng tận dụng được khoang cabin rộng và thoáng hơn khi ngồi.

>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Hiace 2022

Bảng giá xe toyota tháng 10 2023
Toyota Hilux

13. Giá xe Toyota Hilux

Bảng giá xe Toyota Hilux mới nhất, ĐVT: Triệu đồng
Phiên bản 2.4L 4X2 MT 2.4L 4×2 AT 2.4 4×4 MT 2.8L 4X4 AT Adventure
Giá công bố 628 674 799 913
Giá xe lăn bánh Toyota Hilux mới nhất, ĐVT: Triệu đồng
TP.HCM 669 718 850 971
Hà Nội 669 718 850 971
Tỉnh/thành khác 669 718 850 971

Ghi chú: Giá xe Hilux lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 11/2022. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Hilux tốt nhất.

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Toyota Hilux là mẫu bán tải duy nhất của nhà Toyota tham gia làng bán tải Việt Nam từ năm 2015. Phiên bản mới nhất của Hilux gây được sự chú ý lớn từ người dùng khi sở hữu ngoại hình cơ bắp nhưng vẫn toát lên vẻ sang trọng. Nhờ đó, Hilux cũng liên tục góp mặt trong Top 3 mẫu xe bán tại nhất Việt Nam. 

>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Hilux 2022

Bảng giá xe toyota tháng 10 2023
Toyota Land Prado

14. Giá xe Toyota Land Prado

Bảng giá xe Toyota Land Prado lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá xe lăn bánh
Tại Hà NộiTại TP HCMTại các tỉnh
Prado VX 2.588 2.921 2.869 2.850

Ghi chú: Giá xe Land Prado lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 11/2022. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Prado tốt nhất.

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Toyota Land Cruiser Prado VX cũng là mẫu SUV cao cấp của nhà Toyota chỉ xếp sau Land Cruiser. Đối với những khách hàng thích một chiếc xe có khả năng off-road mạnh mẽ mang thương hiệu Toyota với giá bán “dễ thở” hơn Land Cruiser, thì Cruiser Prado VX là một ứng cử viên sáng giá.

Xe có “trái tim” là khối động cơ Xăng 2.7L, 4 xi lanh thẳng hàng cho công suất 164 mã lực và 246 Nm mô men xoắn. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Land Prado 2023

Bảng giá xe toyota tháng 10 2023
Toyota Land Cruiser

15. Giá xe Toyota Land Cruiser

Bảng giá xe Toyota Land Cruiser lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá xe lăn bánh
Tại Hà NộiTại TP HCMTại các tỉnh
Land Cruiser 300 4.196 4.722 4.638 4.619

Ghi chú: Giá xe Land Cruiser lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 11/2022. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Land Cruiser tốt nhất.

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Tại Việt Nam, Toyota Land Cruiser là mẫu xe địa hình việt dã đầu bản của Toyota với khả năng off-road đáng gờm. Xe có tới 5 chế độ off-road bao gồm bùn, cát, đá nhỏ, sông sâu, đá lớn, đất-đá. Nhờ đó xe có thể thích nghi nhanh với các loại địa hình phức tạp.

Dưới nắp capo của Toyota Land Cruiser là khối động cơ V8 4.6L, DOHC, VVT-i kép cho công suất 304 mã lực và 439 Nm mô men xoắn. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

Bảng giá xe toyota tháng 10 2023
Toyota Alphard

16. Giá xe Toyota Alphard

Bảng giá xe Toyota Alphard lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá xe lăn bánh
Tại Hà NộiTại TP HCMTại các tỉnh
Alphard Luxury 4.280 4.816 4.730 4.711

Ghi chú: Giá xe Alphard lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 11/2022. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Alphard tốt nhất.

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Ra mắt vào tháng 8/2017 ở thị trường Việt, Toyota Alphard xuất hiện không phải để trở thành dòng xe ăn khách mà thay vào đó là để quảng bá thương hiệu. Được mệnh danh là “chuyên cơ mặt đất”, Alphard đem đến những trải nghiệm đậm chất quý tộc mà những mẫu xe như V-Class hay Ford Tourneo cũng không thể sánh kịp.

Chính vì lẽ đó mà giá bán của xe lên đến 4 tỷ đồng và là lựa chọn số 1 cho những nhà tài phiệt, chính trị gia thường xuyên đi xuyên tỉnh công tác hoặc giới nghệ sỹ.

>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Alphard 2022

Bảng giá xe toyota tháng 10 2023
Toyota Granvia

17. Giá xe Toyota Granvia

Bảng giá xe Toyota Granvia lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ
Phiên bảnGiá niêm yếtGiá xe lăn bánh
Tại Hà NộiTại TP HCMTại các tỉnh
Toyota Granvia 3.072 3.463 3.402 3.383

Ghi chú: Giá xe Granvia lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 11/2022. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Granvia tốt nhất.

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Được xem là bản giá rẻ của Toyota Alphard Luxury, chiếc Granvia hứa hẹn sẽ cho khách hàng những trải nghiệm cao cấp khi định vị giữa Hiece và Alphard. Trong hàng ngũ xe Toyota thì Granvia là lựa chọn hoàn hảo để các doanh nghiệp, khách sạn năm sao chọn mặt gửi vàng.

>> Tham khảo: Đánh giá xe Toyota Granvia 2022

Bảng giá xe toyota tháng 10 2023
Toyota Wigo

18. Giá xe Toyota Wigo

Bảng giá xe Toyota Wigo mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ)
Phiên bản xe Wigo 4AT Wigo 5MT
Giá niêm yết 385 352
Màu ngoại thất Xám, Trắng, Đỏ, Đen, Cam, Bạc.  
Khuyến mại Liên hệ
Giá xe Wigo lăn bánh tham khảo (ĐVT: triệu VN
Tại TPHCM 445 409
Tại Hà Nội 452 417
Tại các tỉnh 426 390

Ghi chú: Giá xe Wigo lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 11/2022. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Wigo tốt nhất.

Quý khách vui lòng Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.

Toyota Wigo hiện là dòng xe có giá bán rẻ nhất của Toyota với giá khởi điểm 345 triệu đồng. Wigo có lần ra mắt đầu tiên tại Việt Nam vào đầu quý 3/2018 và có bản cập nhật (Facelift) vào cuối tháng 07 vừa qua.

Toyota Wigo ra mắt giúp phân khúc xe hạng A trở nên đa dạng hơn thay vì chỉ có những sự lựa chọn như Hyundai Grand i10 hay Kia Morning.

Cung cấp sức mạnh cho Toyota Wigo là khối động cơ Xăng 1.2L cho công suất 86 mã lực và 107 Nm mô men xoắn. Xe sử dụng hệ dẫn động cầu trước với 2 tùy chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.

Đối với những khách hàng gia đình nên ưu tiên lựa chọn phiên bản số tự động bởi xe có mức tiện nghi cao hơn. Cụ thể gồm có những sự bổ sung như: màn hình giải trí 7 inch, đàm thoại rảnh tay, kết nối smartphone, HDMI.

  • Tổng kết
  • Rated 4.2 stars
    4.2 / 5(106 Đánh giá)
  • Xuất sắc

đ320000000 đến đ4046000000

  • Đánh giá