better off nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm better off giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của better off.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
better off
in a more fortunate or prosperous condition
she would have been better off if she had stuck with teaching
is better off than his classmate
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com [chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn].
khấm khá, mở mặt, nỏi là các bản dịch hàng đầu của "be better off" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: She said you'd be better off dead. ↔ Bả nói ông chết còn sướng hơn.be better off
+ Thêm bản dịch Thêm be better off
"be better off" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt
khấm khá
FVDP-Vietnamese-English-Dictionary
mở mặt
FVDP-Vietnamese-English-Dictionary
nỏi
FVDP-Vietnamese-English-Dictionary
Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán
Bản dịch tự động của " be better off " sang Tiếng Việt
Glosbe Translate
Google Translate
Thêm ví dụ Thêm
Bản dịch "be better off" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch
Biến cách Gốc từ
ghép từtất cả chính xác bất kỳ
He said I would be better off making the trip now before it got too hot.
Ông bảo tốt hơn tôi nên đi bây giờ trước khi trời nóng bức.
Literature
She said you'd be better off dead.
Bả nói ông chết còn sướng hơn.
OpenSubtitles2018.v3
You know, if you're interested in plants you'd be better off with Goshawk's Guide to Herbology.
nếu cậu thích cây cỏ thì cậu nên đọc quyển Hướng dẫn về Dược thảo học của Goshawk.
OpenSubtitles2018.v3
We'd be better off with clown outfits.
Mặc đồ của hề còn hay hơn.
OpenSubtitles2018.v3
Sometimes I think we'd be better off without them.
Đôi khi tớ nghĩ chúng ta sẽ tốt hơn nếu không có họ.
OpenSubtitles2018.v3
You'd be better off balling up that paper and stuffing it under your clothes.
Anh sẽ thấy đỡ lạnh nếu cuộn tròn giấy như trái banh và nhét vào trong áo.
OpenSubtitles2018.v3
You'd be better off with an ordinary cue.
Tốt hơn anh nên lấy một cây cơ bình thường.
OpenSubtitles2018.v3
You don't get how the whole entire world would be better off?
Thầy không hiểu cả thế giới này sẽ tốt đẹp hơn thế nào ư?
OpenSubtitles2018.v3
Might people be better off if they acted independently?
Loài người có thể sống tốt hơn không nếu họ hành động độc lập?
jw2019
You'd be better off washing your clothes between two rocks, you know what I mean?
anh dùng 2 cục đá giặt đồ còn tốt hơn anh hiểu ko?
OpenSubtitles2018.v3
If a woman is empowered, her children and her family will be better off.
Nếu phụ nữ được trao quyền, con cái và gia đình của họ sẽ có nhiều lợi ích.
ted2019
Speaking through a serpent, Satan deceived Eve, telling her that she would be better off without God’s guidance.
Khi dùng con rắn để nói, Sa-tan lường gạt Ê-va, cho rằng nếu bà không nghe lời Đức Chúa Trời thì sẽ tốt hơn.
- word
"Better off" nghĩa là gì?
Đăng bởi Ngân Nguyễn - 02 Dec, 2019
Tiền đây. Photo courtesy: eravedesigns2
"Better off" = tốt hơn -> ở vị thế tốt hơn, thường là về tài chính [có nhiều tiền hơn trong quá khứ hoặc nhiều người khác; người giàu có, khá giả].
Ví dụ
The country would be better off if more women were serving in Congress [Quốc hội].
Savers [người tiết kiệm] who took advice in the early 2000s are on average £47,000 better off a decade later than those who chose to go it alone, according to research.
For example, you're better off spending money on a life insurance policy to protect your family than not having one at all; paying a professional for help with your money if you're paralyzed [đờ người ra] by indecision [do dự]; and yes, buying the latte [cà phê sữa] if it's something you enjoy and it doesn't distract from your other goals.