Bệnh truyền nhiễm lây qua đường da và niêm mạc

Dịch tể học: Các bệnh lây theo đường da, niêm mạc

Dịch tể học "Các bệnh lây theo đường da, niêm mạc" được thực hiện nhằm mục đích: Mô tả được quá trình truyền nhiễm của bệnh, biện pháp phòng chống của bệnh, quá trình truyền nhiễm và biện pháp phòng chống đối với thể điển hình - Bệnh dại. » Xem thêm

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. DỊCHTỂHỌC CÁCBỆNHLÂYTHEOĐƯỜNGDA, NIÊMMẠC GVHD: NguyễnHoàngNhậtMinh SVTH : NguyễnAnhVăn PhạmThịThuHằng
  2. Mụctiêu: 1 Mô tả được quá trình truyền nhiễm của bệnh 2 Biện pháp phòng chống của bệnh Quá trình truyền nhiễm và biện pháp phòng 3 Chống đối với thể điển hình: bệnh dại 4 5 mpanyLogo
  3. I.Phânloại 1. Căn cứ vào nguồn truyền nhiễm Căn cứ vào nguồn truyền nhiễm là người hay sút vật, có thể chia các bệnh lây theo đường da, niêm mạc thành 2 nhóm: Nhóm 1 Nhóm 2 Lây từ người người Lây từ súc vật người - Bệnh hoa liễu - Bệnh than - Bệnh uốn ván - Lở mồm long móng - Đau mắt hột - Bệnh dại - Viêm kết mạc nhiễm khuẩn - Xoắn khuẩn - Ghẻ Leptospirose - Nấm tóc,chốc đầu
  4. I.Phânloại 2. Căn cứ vào lối vào: Căncứlốivàolàdahayniêmmạc,cóthểchia bệnhlâytruyềntheođườngda,niêmmạclàm2 nhóm: Nhóm 1 Nhóm 2 Lối vào là da Lối vào là niêm mạc - Ghẻ - Bệnh hoa liễu - Chốc đầu - Viêm kết mạc virus - Bệnh than - Xoắn khuẩn - Uốn ván - Đau mắt hột - Dại - Lỡ mồm long móng
  5. II.Quátrìnhtruyềnnhiễm 1.Nguồntruyềnnhiễm: Ø Từngười:bệnhhoaliễu,mắthột,.. Ø Từsúcvật:bệnhthan,lỡmồmlongmóng,... Ø Độngvậtvôsinh:đồvậtchứamầmbệnh mầmbệnhdụngcụbẩnvếtthươnghởbệnh
  6. II.Quátrìnhtruyềnnhiễm 2.Đườngcơchếtruyềnnhiễm: Vịtrícưtrúđầutiêncủamầmbệnhlàda,niêmmạc(trừ đườnghôhấpvàtiêuhóathuộcnhómriêng). Đườnglây: - Quamôitrườngbênngoàitừvậtdụng,nước,đất,khôngkhí, từnguồnlâynhiễmlàngườihaysúcvậtmắcbệnh - Quađườngtìnhdục,cắn
  7. 3.Khốicảmthụvàmiễndịch ­Mọingườiđềucóthểmắcbệnh ­Mộtsốbệnhsaukhikhỏisẽcómiễndịchlâubềnnhư bệnhthan,lởmồmlongmóng. CompanyLogo
  8. Quátrìnhtruyềnnhiễm Đường truyền nhiễm Nguồn truyền nhiễm Khối cảm thụ Trực tiếp/ Gián tiếp Da, niêm mạc Text in here Da, niêm mạc Đa số lây bệnh gián tiếp bằng những yếu tố môi trường bên ngoài (Vật dụng, nước, đất)
  9. III.Biệnphápphòngchống -Phát hiện sớm người bệnh, cách ly, điều trị kịp thời -Nguồn truyền nhiễm là ĐV: điệt nguồn lây/ điều trị/ Tiêm phòng Nguồn truyền nhiễm -Khử trùng, tẩy uế chất thải PHÒNG - Tuyên truyền giáo dục, của người bệnh, ĐV CHỐNG BỆNH phòng bệnh -Bảo vệ nguồn nước - Huyết thanh dự phòng -Trang bị bảo hộ khi tiếp xúc - Tiêm chủng đối với bệnh với ĐV Đường Khối cảm đã có vaccine như uốn ván -Phòng bệnh nhiễm khuẩn lây truyền thụ như uốn ván: kịp thời, vô khuẩn
  10. IV.Bệnhdại 1.Bệnhdạilàgì? v Bệnhdạilàmộtbệnhnhiễmkhuẩncấptínhtruyền từsúcvậtsangngườiquađườngdavàniêmmạc,là bệnhviêmnãotủycấptínhdovirusdạigâynên
  11. IV.Bệnhdại v Bệnhdạithấyởkhắpnơi,tỷlệbệnhởngườitùy thuộcvàotỷlệmắcbệnhởsúcvật.Hiệnnaychưa cóthuốcnàochữađượcbệnhnàyngoạitrừtiêm phòngvaccinekhibịsúcvậtnghidạicắn. v Ngườibịnhiễmvirusdạisẽlêncơndạivàtửvong nếukhôngxửlýđúngcáchvàkịpthời.
  12. 2.Quátrìnhtruyềnnhiễm Từ súc vật sang người Nguồn truyền Chó là nguồn truyền bệnh chủ yếu. Mèo cũng có thể Súc vật dại cắn súc vật lành Truyền bệnh Đường truyền Chó, mèo truyền bệnh bằng nước bọt qua vết cắn, vết cào, liếm vết thương Mọi người Khối cảm thụ Động vật máu nóng: gia súc, dã thú
  13. 3.Bệnhsinh Bệnhdạixâmnhậpvàocơthểchúngtanhưthếnào? Virusdạivàocơthểngườiquadavàniêmmạc. 13
  14. 3.Bệnhsinh Vídụ:Chódạicắn Vídụ:Chódạiliếm Vàovếtthươngtrêncơthếngười Lâynhiễmquaniêmmạcrấtnguyhiểm 14
  15. 3.Bệnhsinh TừvếtthươngvirusdạiTKTW TấncôngTKTW Tuyếnnướcbọt Sinhsản (Nãovàtủysống) Bệnhcảnhlâmsànglàdotìnhtrạngviêmdovirusdạigâynên 15
  16. 4.Biểuhiệnlâmsàng Thời kỳ Thời kỳ Ủ bệnh Phát bênh Bệnh BIỂU HIỆN LÂM SÀNG dại 16
  17. 4.1.Thờikỳủbệnh ­Cóthểthayđổitừ12ngàyđến12tháng,thườnglà2đến3 tháng,kểtừngàybịcắn. - Thờigianủbệnhdàihayngắnphụthuộcvàovịtrícắn,tình trạngnặngnhẹcủavếtthươngvàlượngvirusxâmnhập. - Trướckhiphátbệnhcóthểcócácbiểuhiện:lolắng,thay đổitínhcách,đaunhứcnơibịcắn. 17
  18. 4.2.Thờikỳphátbệnh Ngườibịdạicóthểbiểuhiện2thểlâmsàng:hungdữhoặc thểliệt. Thểhungdữ: § BNgàothét,hoangtưởng,đậpphálungtung,runrẩy,cogiật. § Tăngcảmgiáccủagiácquan,sợgió,sợnước. § Sốttăngdần,tăngtiếtđờmdãi. § Cáctriệuchứngxuấthiệnthànhcơn,ngàycàngdày,mạnhhơn. § Tửvong Thểliệt: § Ítgặphơnthểhungdữ § BNthườngnằmim § Liệthướngthượng:LiệtchidướiLiệtchitrên,liệthôhấp § Tửvongthườngdongạt 18
  19. 5.Chẩnđoán Dựavàocácyếutốsau: - Cótiềnsửbịsútvật(chó,mèo,)cắn,cào,liếmhoặc ănthịtsútvậtcóbiểuhiệndạinhư:hungdữbấtthường - CáctriệuchứngLSbệnhdại - Xétnghiệm:Bệnhphẩm,phânlậpvirus,tiểuthểNegri (khiBNtửvong) 19
  20. 6.Điềutrịdựphòng ­HiệnnaychưacóthuốccứusốngBNkhiđãlêncơndại - Giảipháp:Tiêmvaccinevàhuyếtthanhdựphòng - Đểphòngdạicầnphải: 6.1.Kiểmsoátsúcvậtnghidại: - Cấmthảchórongngoàiđườngphố,bắtgiam/giếtchóchạyrong - Diệtchódại - Tiêmvaccinephòngdạichochó - Giếthoặccáchlysútvậtbịsútvậtdạicắn/nghingờcắn. - Chônsátsúcvậtdại,tẩyuếchuôngnuôi. 20