Biên bản xử lý kỷ luật tiếng anh là gì

CƠ QUAN/ ĐƠN VỊ

COMPANY:

BỘ PHẬN/ DEPARMENT:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Independence- Freedom- Happines

BIÊN BẢN

Về việc vi phạm kỷ luật/

MINUTES OF BREACH OF DISCIPLINE

Hôm nay, vào lúc…giờ…..ngày…tháng…..năm…. / At……on… [Time of the incident] 

Địa điểm diễn ra sự việc/ The location of the incident : ......................................................................................................................

Chúng tôi gồm/ We are:
 

Họ tên, đơn vị, chức vụ người lập biên bản/ Name, Position and Deparment of recorded makers

Ông [bà]/ Mr/ Mrs                                     Chức danh/ Position                        Bộ phận/ Deparment: ..................................................

Ông [bà]/ Mr/ Mrs                                     Chức danh/ Position                        Bộ phận/ Deparment....................................................

Người chứng kiến/ Witness:

Ông [bà]/ Mr/ Mrs                                     Chức danh/ Position                        Bộ phận/ Deparment: ..................................................
 

Họ tên, đơn vị, chức vụ người bị lập biên bản/ Name, Position and Deparment of The person being recorded:

Ông [bà]/ Mr/ Mrs                                     Chức danh/ Position                        Bộ phận/ Deparment: ..................................................
 

Tiến hành lập biên bản với những nội dung sau đây/ Conduct make a record with the following content

-       Diễn biến của vụ việc xảy ra/ The course of the incident: ............................................................................................................

-       Thời gian, địa điểm xảy ra vụ việc/ The time anh location of incident: ........................................................................................

-       Nguyên nhân/ Reason:..................................................................................................................................................................

-       Thiệt hại về vật chất  [nếu có]/Material damage [ If any]: ...........................................................................................................

-       Tang vật [nếu có]/ Evidence [If any]:...............................................................................................................................................

-       Ý kiến của người bị lập biên bản [nếu có]/ The option of the recored makers [If not]: ..................................................................

Biên bản được lập thành…..bản./  The number of reports: ..................................................................................................................

Biên bản kết thúc hồi…..giờ…..cùng ngày/ Minutes ended at:...............................................................................................................

Người lập biên bản/ The recored makers

[Ký, ghi rõ họ và tên]/ Sign and write full name

Người bị lập biên bản/ The person being recorded:

[Ký, ghi rõ họ và tên]/ Sign and write full name

Người chứng kiến/ Witness


[Ký, ghi rõ họ và tên]/ Sign and write full name

Chủ Đề