Blown his lid nghĩa là gì

To blow /bləʊ/: thổi, nở, phun

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Cách sử dụng To blow away; to blow down:

1. To blow away; to blow sth away: Di chuyển cái gì đó ra xa bằng lực của gió hoặc bằng hơi thở.

Ví dụ:

It was so windy the tent nearly blew away!

[Trời gió mạnh đến nỗi cái lều gần như bị thổi bay đi vậy!].

She blew away the dust on the lid.

[Cô ấy thổi bay bụi trên cái nắp đó].

2. To blow sb away:

- Làm cho ai đó cảm thấy rất ấn tượng; hoặc làm cho ai đó cảm thấy ngạc nhiên hoặc thích thú.

Ví dụ:

I saw her performance on Broadway last year and it just blew me away.

[Tôi đã xem cô ta biểu diễn ở nhà hát Broadway và tôi thật sự rất ấn tượng về buổi biểu diễn đó].

Synonym [Từ đồng nghĩa]: To blow away; to blow sth away = To bowl sb over; to knock sb out.

- Dùng để nói về việc đánh bại một ai đó một cách dễ dàng.

Ví dụ:

Mitchell blew away the other runners.

[Mitchell dễ dàng đánh bại được những đối thủ khác trong cuộc thi điền kinh].

3. To blow sb/sth away: Giết một ai đó hoặc phá hủy một vật nào đó bằng bom hoặc bằng súng.

Ví dụ:

He threatened to blow us away.

[Hắn ta đe dọa sẽ giết chúng tôi].

They blew his kneecaps away [= by shooting them].

[Họ dùng súng bắn vỡ xương bánh chè của hắn ta].

Synonym [Từ đồng nghĩa]: To blow sb/sth away = To blast sb/sth away.

4. To blow down; to blow sth down: Nói về hiện tượng một cái gì đó bị ngã xuống vì lực thổi của gió.

Ví dụ:

An old oak tree had blown down in the storm.

[Một cây sồi già đã bị ngã xuống trong lúc cơn bão đi ngang qua].

Hundreds of trees have been blown down this winter.

[Hàng trăm cái cây đã bị đốn hạ trong mùa đông này].

Để hiểu rõ hơn vềTo blow away, to blow down vui lòng liên hệTrung tâm tiếng Anh SaiGon Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề