Bóng bàn nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bóng bàn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bóng bàn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bóng bàn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Bóng bàn?

2. * Bóng Bàn

3. Bóng bàn ITTF

4. [Tiếng bóng bàn]

5. Nó cũng giống bóng bàn

6. Cậu chơi bóng bàn ak?

7. Và đó là môn bóng bàn.

8. Ăn chay và chơi bóng bàn rất giỏi.

9. Tim chúng chỉ to bằng quả bóng bàn.

10. Lấy bóng bàn tay mình che phủ ngươi,+

11. Rượu, ma túy, hộ chiếu, vợt bóng bàn.

12. Vương Nam giành 2 vàng môn bóng bàn.

13. Cô lấy bóng bàn ở chỗ nào trong đây?

14. Đội tuyển Mĩ đấu bóng bàn với Trung Quốc.

15. Nó không lớn hơn một trái banh bóng bàn.

16. Ai sẽ ném cho nó quả bóng bàn chứ?

17. Kjell Johansson, 65, tay vợt bóng bàn Thụy Điển. .

18. Năm 1921 Tổ chức Bóng bàn được thành lập ở Anh, và Liên đoàn Bóng bàn Thế giới [ITTF] được thành lập tiếp theo năm 1926.

19. Vậy nên, chắc chắc chúng ta muốn có bóng bàn.

20. Ở chỗ cháu, mọi người gọi cháu là Dre Bóng Bàn

21. Làm gì có ai mà sợ bị kẹt trong lưới bóng bàn.

22. Và, đó có phải là cách hay để chơi bóng bàn không?

23. Laser rất mạnh và nó ép quả bóng bàn vô cùng nhanh.

24. Nó được xem như ngang hàng với tennis, bóng bàn, cờ vua.

25. Trò này gọi là bóng bàn vì như chơi tennis trên bàn.

26. Tôi muốn chơi 1 ván bóng bàn với hổ xem thế nào.

27. 2003 Á quân giải vô địch bóng bàn thế giới tại Paris.

28. Không có các bạn, họ cứ như đá bóng bàn dưới kia ý.

29. Cách anh nghiền nát Mike tại trận bóng bàn làm em nổi hứng.

30. Trung Quốc lần đầu giành tất cả huy chương vàng môn bóng bàn.

31. Anh bảo quản gia mang cho chúng tôi mấy quả bóng bàn được không?

32. Đội tuyển bóng bàn Trung Quốc lần thứ 4 giành toàn bộ 4 vàng.

33. Kích thước, hình dáng và trọng lượng của vợt bóng bàn không hạn chế.

34. Anh cũng chơi bóng bàn với các bạn của anh từ viện giáo lý .

35. Một suất mời sẽ được phân bổ bởi Liên đoàn bóng bàn quốc tế [ITTF].

36. Quả bóng bàn bị trọng lực tác động và phải bay qua một tấm lưới.

37. Thứ nhỏ nhỏ, sao Thổ nhỏ- hơn- trái- bóng- bàn sẽ cách xa khoảng 1 km.

38. Trong khi đó, trở lại với Delta psi, chơi một trận bóng bàn theo kiểu của họ

39. Đông Timor cũng là một thành viên đầy đủ của Liên đoàn Bóng bàn Quốc tế [ITTF].

40. Tuyển thủ bóng bàn Priscilla Tommy là người cầm cờ của quốc gia trong lễ khai mạc.

41. Anh học bóng bàn từ năm sáu tuổi và trở thành thành viên của đội tuyển tỉnh năm 1990.

42. Sau khi đã chơi xong bi lắc và bóng bàn, chúng tôi đưa tặng các bộ dụng cụ học sinh.

43. Họ thích đánh bóng bàn vào ngày thường trong tuần và thích có những sinh hoạt vui vẻ vào ngày thứ Bảy.

44. Từ năm 1950 đến năm 1959, Mai Văn Hòa đã được đề cử bảy lần tham gia giải vô địch bóng bàn thế giới.

45. FC Köln là một câu lạc bộ thể thao lớn với nhiều bộ môn như bóng ném, bóng bàn và thể dục dụng cụ.

46. Vậy nên tớ đã tìm hashtag " sickparty " trên Twitter rồi tổng hợp kết quả và nhận thấy bóng bàn được giới thiệu rất nhiều.

47. Bóng bàn đã xuất hiện tại Thế vận hội Mùa hè bảy lần trước bắt đầu từ Thế vận hội Mùa hè 1988 ở Seoul.

48. vì chúng chỉ ăn 1 nguồn thức ăn, loài ốc bươu vàng kích cỡ khoảng một quả bóng bàn, một loài ốc sên dưới nước.

49. Theo cách này, bạn có một quả bóng bàn nhỏ, đặt nhiên liệu hợp hạch vào giữa, và chiếu một chùm laser bao quanh nó.

50. Vai trò của ITTF bao gồm giám sát các quy tắc và quy định và tìm kiếm công nghệ cải tiến cho môn bóng bàn.

1. Bóng bàn?

Ping-Pong?

2. [Tiếng bóng bàn]

[Ping-pong]

3. Nó cũng giống bóng bàn

It's kind of like Ping-Pong.

4. Cậu chơi bóng bàn ak?

You play table- tennis?

5. Và đó là môn bóng bàn.

And it was ping-pong.

6. Tim chúng chỉ to bằng quả bóng bàn.

They got hearts the size of ping-pong balls.

7. Kjell Johansson, 65, tay vợt bóng bàn Thụy Điển. .

Kjell Johansson, 65, Swedish table tennis player.

8. Ở chỗ cháu, mọi người gọi cháu là Dre Bóng Bàn

Back where I come from they call me " Ping Pong Dre ", alright?

9. Nó được xem như ngang hàng với tennis, bóng bàn, cờ vua.

It is the same as tennis, ping pong, chess.

10. Trung Quốc lần đầu giành tất cả huy chương vàng môn bóng bàn.

China dominated the competition winning all gold medals.

11. Đội tuyển bóng bàn Trung Quốc lần thứ 4 giành toàn bộ 4 vàng.

Chinese table tennis team won all four golds for the fourth time.

12. Trong khi đó, trở lại với Delta psi, chơi một trận bóng bàn theo kiểu của họ

Meanwhile, back at Delta Psi, our brothers play a little ping-pong of their own.

13. Anh học bóng bàn từ năm sáu tuổi và trở thành thành viên của đội tuyển tỉnh năm 1990.

He learned to play table tennis at the age of five and became a member of the provincial team in 1990.

14. FC Köln là một câu lạc bộ thể thao lớn với nhiều bộ môn như bóng ném, bóng bàn và thể dục dụng cụ.

FC Köln is part of a larger sports club with teams in other sports like handball, table tennis and gymnastics.

15. Anh B—— lái chiếc xe “van” dẫn đầu, mang theo ba cái vỉ nướng thịt, ghế xếp, bàn và cả bàn đánh bóng bàn nữa.

Brother B —— —— led the procession in his van, carrying three grills, folding chairs, tables, and even a table-tennis table.

16. Trong sản xuất vợt bóng bàn, một lớp gỗ bấc thường được dán giữa hai lớp gỗ dán mỏng làm từ các loại gỗ khác.

In table tennis bats, a balsa layer is typically sandwiched between two pieces of thin plywood made from other species of wood.

17. Thách thức lớn nhất ở phiên bản TOPIO 3.0 là kiến trúc của TOPIO phải đáp ứng cả hai mục tiêu: đi lại và chơi bóng bàn.

The biggest challenge in designing TOPIO 3.0 is to fulfill 2 requirements: to be able to move & to play ping pong.

18. Câu lạc bộ Al-Ain cũng có tám môn thể thao khác là: bóng ném, bóng chuyền, bóng rổ, bơi lội, bóng bàn, điền kinh, Jiu jitsu và Taekwondo.

Al-Ain Club contains also eight other games which are: handball, volleyball, basketball, swimming, Table Tennis, Athletics, Jiu jitsu, and Taekwondo.

19. Bốn môn thể thao gồm bơi lội, điền kinh, bóng bàn và chèo thuyền dự kiến sẽ tổ chức cho các vận động viên khuyết tật trí tuệ thi đấu tại Paralympic Mùa hè 2012.

Four sports, swimming, athletics, table tennis and rowing, were anticipated to hold competitions for ID athletes at the 2012 Summer Paralympics.

20. Làm thế nào Đức Chúa Trời có thể nhận lễ vật của họ khi theo nghĩa bóng bàn thờ của Ngài đẫm đầy nước mắt, những giọt nước mắt đắng cay của các bà vợ bị bỏ rơi?

How could God look with favor on their sacrifices when the altar was figuratively covered with tears —the bitter tears shed by their abandoned wives?

Bóng bàn tiếng anh là gì? Đây là thắc mắc được đông đảo độc giả quan tâm, không chỉ là những người yêu thích bộ môn thể thao này, mà với cả những ai mong muốn tìm hiểu chi tiết hơn về từ vựng của môn bóng bàn trong tiếng anh.

Mà còn là một cách để học từ vựng tiếng anh để nâng cao vốn từ trong quá trình bạn rèn luyện ngoại ngữ, hay bạn bất chợt gặp được một người nói tiếng anh hỏi bạn, thì đây cũng là thông tin rất hữu ích để gây ấn tượng mạnh với người nước ngoài.

>> Click tìm hiểu về luật bóng bàn mới nhất hiện nay

Bóng bàn tiếng anh là gì ?

Đã bao giờ bạn nghe thấy hay nhìn thấy cụm từ Table Tennis chưa? Đó chính là cụm từ chỉ bộ môn bóng bàn trong tiếng anh, “vâng chính là nó”. Môn bóng bàn còn có tên tiếng anh khác là Ping Pong.

Tiếp theo chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu chi tiết hơn, về những thuật ngữ của bộ môn bóng bàn trong tiếng anh. Để các bạn có nhiều từ mới để bổ sung vào kho từ vựng tiếng anh của mình.

Các thuật ngữ bộ môn bóng bàn trong tiếng anh

Ping Pong >> Môn bóng bàn

Table Tennis >> Môn bóng bàn

Table Tennis Laws >> Luật bóng bàn

Anti-loop >> Mặt chống bóng xoáy

Backhand drive>> Những cú giật trái

Backhand push>> Những cú đẩy bóng nhẹ bằng mặt trái, nhằm tạo ra độ xoáy cho đường bóng trở lên khó lường hơn.

Backspin>> Pha đánh bóng xoáy theo hướng đi xuống dưới.

Base line>> Là đường kẻ biên giới hạn của bàn bóng bàn.

Block>> Là “Skill” đỡ lại những pha giật bóng của đối phương.

Centre line>> Là đường kẻ ở chính giữa của bàn thi đấu bóng bàn, dùng cho những chận đấu bóng bàn đôi.

Change of service>> Đổi giao bóng giữa hai bên.

Chop>> Những cú cắt bóng thẳng tay ngoài bàn.

Chopper>> Là từ dùng để chỉ người cắt bóng”Chop”

Counterhit>>  Bật trả hay bạt bóng trả lại.

Drive>> Pha giật bóng[thường xuyên thấy được ở bộ môn bóng bàn]

End line>> Đường kẻ biên ở phía cuối bàn của mỗi bên.

Expedite system>> Cách tính điểm dành cho những trận đấu có thời gian kéo dài hơn 15 phút mà vẫn chưa phân thắng bại. Đặc điểm thú vị của tình huống này là người giao bóng buộc phải kết thúc đường bóng trước đường bóng thứ 12, nếu không bên đó sẽ bị sử thua.

Flick>> Động từ chỉ cú lắc vợt ngay trên mặt bàn, bằng cách sử dụng sức mạnh và độ dẻo của cổ tay.

Float>> Dùng để chỉ cú đánh giống như một cú cắt bóng nhẹ và không có độ xoáy.

Forehand drive >> Là cụm từ để miêu tả cú “giật phải”.

Forehand push >> Sự kết hợp giữa cắt bóng và đẩy bóng bàn bằng mặt phải của vợt nhằm tạo độ xoáy cho quả bóng.

Free hand >> Tay không cầm vợt, khi phát bóng.

Friction >> Nghĩa chung là độ ma sát.

Half-volley >> Vẫn thường được dân bóng bàn gọi là cú” bạt bóng” tức đánh bóng khi bóng vừa lẩy khỏi bàn chưa đạt tới độ cao tối đa..

High defense >> Pha trả bóng cao.

Inverted rubber >> Là cụm từ dùng để chỉ mặt náng của vợt bóng bàn.

Let >> Dùng để chỉ tình huống bóng chạm lưới sau đó bay vào bàn, tình huống này cần phát bóng lại theo luật thi đấu bóng bàn.

Loop >> Cú giật bóng của vận động viên với mục đích tạo ra độ xoáy cao, gây khó khăn cho đối thủ khi trả bóng.

NET >> Là danh từ dùng đê chỉ tấm lưới, chia bàn làm 2 phần đều nhau.

Pen grip >> Cách thức cầm vợt theo phương dọc.

Playing surface >> Dùng để chỉ mặt bàn là mặt phẳng để các VĐV thi đấu.

Point >> Có lẽ ai cũng biết từ này rồi nó nghĩa là “điểm”

Racket >> Danh từ dùng để chỉ cây vợt bóng bàn. Đây là câu trả lời cho câu hỏi vợt bóng bàn tiếng anh là gì nhé!

Racket hand >> Phần cán của cây vợt bóng bàn.

Rally >> Dùng để chỉ một đường bóng qua lại giữa 2 bên.

Receiver >> VĐV đỡ bóng từ đường giao bóng của đối phương.

Rubbers >> Bề mặt của cây vợt bóng bàn

Serving >> Cú giao bóng khi thi đấu

Shakehands grip >> Cũng là một cách cầm vợt nhưng là cầm vợt theo phương ngang.

Sidespin >> Dùng để chỉ tình huống bóng đi xoáy theo phương ngang

Smash >> Nếu ai đã từng đánh cầu lông chắc sẽ biết đến từ này, nó nghĩa là cú “bạt“.

Stroke counter >> Dùng để chỉ người có nhiệm vụ đếm số chạm bóng của VĐV, thường là trong những tình huống đánh khẩn trương.

Topspin >> Bóng đi theo hướng xoáy lên trên.

Unforced error >> Dùng để chỉ lỗi mà người đánh bóng tự đánh hỏng.

White line >> Là đường kẻ sung quanh mặt của bàn bóng bàn.

Tổng kết:

Phía trên là câu trả lời cho câu hỏi bóng bàn tiếng anh là gì ? Và những từ vựng bóng bàn trong tiếng anh, thường xuyên được sử dụng nhất. Hi vọng là với những chia sẻ trên đây các bạn đã có được những thông tin mình mong muốn.

Video liên quan

Chủ Đề