Booktoan sách bài tập nâng cao hình 12 bài 49

See other formats

iMtỉ BÀI TẬP NGUYỄN HUY ĐOAN [Chủ biên] PHẠM THỊ BẠCH NGỌC - ĐOÀN QUỲNH ĐẶNG HÙNG THẮNG - Lưu XUÂN TÌNH an.com booktoan.com NGUYỀN HUY ĐOAN [Chủ biẽn] PHẠM THỊ BẠCH NGỌC - ĐOÀN QUỲNH - ĐẶNG HUNG THẮNG - LUU XUÂN TÌNH BÀI TẬP NÂNG CAO [Tái bản lần thứ năm] NHÀ XUẤT VIỆT NAM Bản quyền thuộc Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam 01-2011/CXB/850-1235/GD booktoan .com Mã số: NB003T1 Lời nói đầu Kể từ năm học 2006 2007, ngành Giáo dục bắt đầu thực hiện giảng dạy theo chương trình và sách giáo khoa mới lớp 10. Đi kèm với việc đổi mới chương trình và sách giáo khoa là đổi mới về phương pháp dạy học và đổi mới công tác kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh. Điều đó phải được thể hiện không những trong sách giáo khoa, sách giáo viên mà còn trong cả sách bài tập - một tài liệu không thể thiếu đối với giáo viên và học sinh. Cuốn Bài tập Đại số 10 nâng cao này được biên soạn theo tinh thần đó. Bài tập Đại sổ 10 nâng cao gồm các bài tập được chọn lọc và sắp xếp một cách hệ thống, bám sát từng chủ đề kiến thức trong sách giáo khoa, nhằm giúp các em học sinh sử dụng song song với sách giáo khoa, vừa củng cô' kiến thức đang học, vừa nâng cao kĩ năng giải toán. Tương tự như sách giáo khoa Đại sô10 nâng cao , nội dung của sách này gồm sáu chương : Chương I. Mệnh đề - Tập hợp Chương II. Hàm số bậc nhất và bậc hai Chương III. Phương trình và hệ phương trình Chương IV. Bất đẳng thức và bất phương trình Chương V. Thống kê Chương VI. Góc lượng giác và công thức lượng giác. Mỗi chương đểu được mở dầu bằng phẩn "Những kiến thức cần nhớ " Phần này tóm tắt lại những kiến thức quan ừọng của chương. Học sinh đọc " Những kiến thức cần nhớ " để tìm tòi những kiến thức đươc vân dụng trong quá trình giải bài tập. Sau khi học xong mỗi chương, các em nên trở lại phần này để những kiến thức đó. 3 Tiếp theo là phần "Đề bài " và sau đó là phẩn " Đáp số - Hướng dẫn Lời giải". Các bài tập trong phần "Đê bài" được sắp xếp theo đúng trình tự các bài học trong sách giáo khoa. Do đó học sinh có thể dễ dàng tự lựa chọn bài tập để làm thêm sau mỗi bài học. Bên cạnh các bài tập bám sát yêu cầu của sách giáo khoa, sách còn bổ sung một sô bài tập với yêu cầu cao hơn, giúp học sinh bước đầu tiếp cận với những dạng toán chuẩn bị thi vào Đại học. Ngoài ra, cuối mỗi chương đểu có các bài tập trắc nghiệm khách quan nhầm giúp học sinh làm quen vói phương pháp kiểm tra đánh giá mới này. Cần chú ý rằng mỗi câu hỏi trắc nghiêm khách quan, học sinh chỉ được làm trong thời gian hết sức hạn chế [chẳng hạn, từ 1 đến 2 phút]. Sau khi giải bài tập, học sinh có thể tự mình kiểm ứa lại kết quả bằng cách đối chiếu với phần "Đáp số- Hướng dẫn - Lời giải" [ngay sau phần "Đề bài" của mỗi chương]. Trong phần này, các tác giả chỉ chọn lọc và nêu lời giải đầy đủ của một số ít bài, còn lại phần lớn các bài đểu chỉ cho đáp số hoặc đáp số có kèm theo gợi ý khi cần thiết. Chú ý rằng các hướng giải được nêu trong "Hướng dần", thậm chí trong các bài giải chi tiết cũng có thể chưa phải là hướng giải tốt nhất. Các tác giả nhấn mạnh điều này với mong muốn : chính học sinh sẽ là những người đưa ra những lời giải hay hơn, sáng tạo hơn. Mặc dù các tác giả đã rút kinh nghiệm từ sách tlú điểm và đã cố gắng để có được bản thảo tốt nhất, nhưng chắc chắn sách khổng tránh khỏi còn nhiều thiếu sót. Các tác giả rất mong nhận được góp ý của bạn đọc gần xa, nhất là của giáo viên và các em học sinh - những người trực tiếp sử dụng sách. Cuối cùng, các tác giả tỏ lòng biết ơn,đến Hội đồng Thẩm định của Bộ Giáo dục - Đào tạo đã góp nhiều ý kiến quý báu, đến Ban biên tập sách Toán Tin, Công ty cổ phần Dịch vụ xuất bản Giáo dục Hà Nội - Nhà xuất bản Giáo dục Viột Nam đã giúp đỡ, hợp tác tích cực và có hiệu quả trong quá trình biên soạn cuốn Bài tập Đại sô ỉ 0 nâng cao này. CÁC TÁC GIẢ booktoan.com mi:nh để - TẬP HỢP

  1. NHỬNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ Mệnh để • Mệnh đề logic [gọi tắt là mệnh đề] là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai. Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai. • Mệnh đề "Không phải P", kí hiệu làP, được gọi là mệnh đề phủ định của p. Mệnh đề p đúng nếu p sai và p sai nếu p đúng. • Mệnh đề ”Nếu p thì Q'\ kí hiệu làP => Q, được gọi lạ mệnh để kéo theo. Mệnh đề kéo theo chỉ sai khi p đúng, Q sai. • Mệnh đề p nếu và chỉ nếu Q \ kí hiệu ]ầP Q, được gọi là mệnh đề tương đương. Mệnh đề này đúng khi và chỉ khi p, Q cùng đúng hoặc cùng sai. • Phủ định của mệnh đề " V* e X, P[x] " là mệnh đề " 3x e X, PÕÕ " • Phủ định của mệnh đề " 3x G X, P[x] " là mệnh đề " Vjc 6 X, P[x ]" Tập.hợp
  2. Tập A được gọi là tập con của tập B, kí hiệu là A c z B, nếu mọi phần tử của A đéu là phần tử của B. • Phép giao A r\ B = [jt I Jt e /4vàjc e B }. • Phép hợp A u 5= |x \x e A hoặc X e B]. • Hiệu của hai tập hợp Ẩ\£={x I X e Avax £ B]. • Phép lấy phẩn bù : Nếu A c E thì C e A - E olttehíđorỄ v x Ể A ì • 5 Sô gần đúng và sai sô • Cho a là giá trị đúng, a là giá trị gần đúng của a . Giá trị A ứ dược gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a. Khi viết a = a ±d, ta hiểu sô' đúng nằm trong đoạn [a - d ; a + d]. Người tã gọi d là độ chính xác cúa số gần đúng a. • Tỉ số ỗ n — \ a . 1 . kí hiệu là S a , được gọi là sai số tương đối của số \a\ gần đúng a [thường được nhân với 100% để viết dưới dạng phần trăm]. • Khi thay số đúng bởi sô quy tròn thì sai số tuyệt đối không vượt quá nửa đơn vị của hàng quy tròn. • Xét số gần đúng a của số đúng ã.
  3. Nếu a là số thập phân không nguyên, được viết dưới dạng chuẩn mà có k chữ số ở phần thập phân thì sai số tuyột đối của a khống vượt quá “J0~, nghĩa là ạ-ịlO" < ã Q. Hỏi mệnh đề này đung hay sai, tại sao ? 1.7. Cho hai mệnh đề p . »22003 — 1 là số nguyên tố" ; Q : "16 là số chính phương" Phát biểu mệnh đề p => gbíttàitaiaỊnhođánày đúng hay sai, tại sao ? 7 1.8. Cho hai tam giác ABC và DEF Xét các mệnh đề sau p :"A = 5 , £? = Ề" ; Q : "Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF " Phát biểu mệnh đề p => Q . Hỏi mệnh đề này đúng hay sai, tại sao ? 1.9. Xét hai mệnh đề p : "7 là sô nguyên tố" ; Q : "6! + 1 chia hết cho 7". Phát biểu mệnh đề p Q bằng hai cách. Cho biết mệnh đề đó đúng hay sai. 1.10. Xét hai mệnh đề p : "6 là số nguyên tố" ; Q : " 51 + 1 chia hết cho 6" Phát biểu mệnh đề p Q bằng hai cách. Cho biết mệnh đề đó đúng hay sai. 1.11. Gọi X là tập hợp tất cả các học sinh lóp 10 ở trường em. Xét mệnh để chứa biến P[x] : : 'x tự học ở nhà ít nhất 4 giờ trong một ngày" [jc e X] Hãy phát biểu các mệnh đề sau bằng các câu thông thường :
  4. 3x e X, P[x] ; b] Vx e X, p[x] ;
  5. 3x 6 X,P[x] ; d] Vxe X,P[x]. 1.12. Xét các câu sau đây :
  6. Tất cả các học sinh ờ trường em đều phải học luật giao thồng.
  7. Có một học sinh lớp 12 ờ trường em có điện thoại di động. Hãy viết các câu đó dưới dạng "Vjc e X, p[x]" hoặc "3x e X P[x]" và nêu rõ nội dung mệnh đề chứa biến P[x] và tập hợp X. 1.13. Cho mệnh dề chứa biến P[x] : "x — " với X là sộ nguyên. Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề sau đây :
  8. P[ 0];
  9. P[2] ;
  10. P[ 1];
  11. P{- 1];
  12. 3 X e z, P[x] ; om 8 1.14. Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau :
  13. V X e R, X > X 1
  14. Vrt e N, n 2 + 1 không chia hết cho 3.
  15. Vrt e N, n 2 + 1 chia hết cho 4.
  16. 3 r e Q, r 2 = 3. 1.15. Xét tính đúng sai của các mộnh đề sau và lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề đó :
  17. 3 r 6 Q, 4 r 2 -1=0.
  18. 3 n e N, tị 2 + 1 chìa hết cho 8.
  19. \fx € E, X 2 + X + 1 > 0.
  20. Vrt ễN, 1+2 + ... + « không chia hết cho 11. 1.16. Cho mệnh đề chứa biến P[x ] : "x thích môn Ngữ văn' 1 , trong đó X lấy giá trị trên tập hợp Xcác học sinh của ưường em.
  21. Dùng kí hiệu lôgic để diễn tả mệnh đề : "Mọi học sinh của trường em đều thích môn Ngữ vãn."
  22. Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề trên bằng kí hiệu lôgic rồi diễn đạt mệnh đề phủ định đó bằng câu thồng thường. 1.17. Cho mệnh để chứa biến P[x] : "X đã đi máy bay", trong đó X lấy giá trị trên tập hợp X cấc cư dân của khu phố [hay xã] em.
  23. Dùng kí hiệu lôgic dể diễn tả mệnh đề : "Có một người của khu phố [hay xã] em đã đi máy bay'
  24. Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề trên bằng kí hiệu lôgic rồi diễn đạt mệnh để phủ định bằng câu thông thường. §2. ÁP DỤNG MỆNH ĐỀ VÀO SUY LUẬN TOÁN HỌC 1.18. Phát biểu và chứng minh các định lí sau :
  25. Vn e N, n chia hết cho 3=> n chia hết cho 3 [gợi ý : Chứng minh bằng phản chứng].
  26. v» e N, n 2 chia hết cho ỐỊ^^O 6. 9 1.19. Cho các mệnh đề chứa biến P[n] : "n là số chẵn" và Q[n] : "7/1 + 4 là số chẵn"
  27. Phát biểu và chứng minh định lí v« e N, P[n ] => Q{rì].
  28. Phát biểu và chứng minh định lí đảo của định lí trên.
  29. Phát biểu gộp định lí thuận và đảo bằng hai cách. 1.20. Cho các mệnh đề chứa biến P[rì] : '/1 chia hết cho 5" ; Q[n] : "n 2 chia hết cho 5" và R[n] : "n 2 + 1 và /I 2 — 1 đều không chia hết cho 5" Sử dụng thuật ngữ "điều kiện cần và đủ", phát biểu và chứng minh các định lí dưới dây :
  30. V/ỉ e N, P{n] o Q[n].
  31. V/ĩ e N, p[n] R[n]. 1.21. Cho các số thực a x ,a 1 ,...,a n . Gọi a là trung bình cộng của chúng ứì 4 - + ũ a = ——-—• n Chứng minh [bằng phản chứng] rằng ; ít nhất một trong các số a l ,a 2 ,..-,a n sẽ lớn hơn hay bằng a. 1.22. Sử dụng thuật ngữ "điều kiện đủ" để phát biểu các định lí sau ;
  32. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau.
  33. Nếu một hình thang có hai đường chéo bằng nhau thì nó là hình thang cân.
  34. Nếu tam giác ABC cân tại A thì đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A cũng là đường cao. 1.23. Sừ dụng thuật ngữ "điểu kiện cần để phát biểu cấc định lí sau :
  35. Nếu một số nguyên dương lẻ được biểu diễn thành tổng của hai số chính phương thì số đó phải có dạng 4Ẩ: + 1 [Ẩ: € N].
  36. Nếu m, n là hai số nguyên dương sao cho m 2 + n 2 là một số chính phương thì m.n chia hết cho 12. booktoan.com 10 1.24. Hãy phát biểu và chứng minh định lí đảo của định lí sau [nếu có] rổi sử dụng thuật ngữ điều kiện "cần và đủ" để phát biểu gộp cả hai định lí thuận và đảo : 1 Nếu m, n là hai sô” nguyên dương và mỗi số đều chia hết cho 3 thi tổng rrr + n 2 cũng chia hết cho 3. §3. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP 1.25. Cho A là tập hợp các hình bình hành có bổn góc bằng nhau, B là tập hợp các hình chữ nhật, c là tập hợp các hình thoi và D là tập họp các hình vuông. Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập nói trên. 1.26. ChoA = {0; 2 ; 4 ;6; 8},£= {0; 1 ; 2; 3 ;4} vàc = {0; 3 ;6;9].
  37. Xác định [Ấufi]uC và A u [B u C ]. Có nhận xét gì về kết quả ?
  38. Xác định [A n B] n c và Ar[B nC]. Có nhận xét gì về kết quả ? 1.27. Cho A = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10}, B = [0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6} và c={4;5;6;7;8;9; 10}. Hãy tìm
  39. A n [B n C] ; b]Au[BuC];
  40. An[BuC]; d] [AuB]nC ;
  41. [AnB]uC. 1.28. Vẽ biểu đồ Ven thể hiện các phép toán sau của các tập A, B và c : a ]An[BuC]; b][U \ B] u [A \ C] u [B \ C]. 1.29. Có thể nói gì về các tập AvằB nếu các đẳng thức tập hợp sau là đúng :
  42. A^J B - A\ b] A n B = A ;
  43. A\B — A ; d ]A\B = B\A. 1.30. Liệu có thể kết luận A = B được không nếu A, B và c là các tập thoả mãn a]AuC = BuC; b] A r\ c - B r\ c 1.31. Với mỗi tập A có một sô' hữu hạn phần tử, kí hiệu UI là số' phần tử của tập A. Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần :
  44. \A\, Mu Bi. Mnỉl ; bookttóM, MI + IBI, MuSI. II
  45. Cho tập A = Ịx e RI 2 < lxl < 3}- Hãy biểu diễn A thành hợp của các khoảng. 1.33. Biểu diễn tập A — {x& RI Ixl > 2} thành hợp các nửa khoảng. 1.34. Chứng minh ĩằngyỉó là số vố tỉ. 1.35. Cho A = u e R x-2 I
    2 } và B = [Jt e R Ix - 11 < 1}. Hãy tìm A B và A r\ B. 1.36. Cho A = Ịjt e R I bt - ll < 3} vàB = [x e R Lt + 2l>5Ị. Hãy tìm A n B. §4. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ Ị 7 00 Ị — 1.37. Trong hai số p’70 dùng dể xấp X* v 2 . 99 p" xấp xỉ v2 tốt hơn.
  46. Chứng tỏ rằng 70 1 99 ,. ỊT c
  47. Chứng minh rằng sai sô tuyệt đối của so với V2 nhỏ hơn 7,3.10 70 1.38. Các nhà toán học đã xấp xỉ số n bởi số 355 113 Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết 3,14159265 < K < 3,14159266. 1.39. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi AL và Cỉ tương ứng là đường cao của các tam giác ADB và BCD. Cho biết DL = LI - IB = 1. Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD [chính xác đến hàng phần trâm]. 1.40. Trong một thí nghiệm hằng số c được xác định gần đúng là 2,43865 với độ chính xác là d = 0,00312. Dựa vào d , hãy xác định các chữ số chắc của c. 1.41. Cho a = ỉ 1 + X [0 < X < 1]. Giả sử ta lấy sô' a — 1 — ĩ làm giá trị gần đúng của a. Hãy tính sai số tương đối của a theo X. BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I ■ 1.42. Xét các mệnh đề chứa biến sau : P[x] : "x là một kĩ sư". Q[x] : 'x là một người có tay nghề" và R[x] : "x là một người có thu nhập cao". Gọi X là tập hợp toàn thể loài người. Hãy diễn đạt bằng lời cábơoệaÒđìí.ổOtti; 12
  48. ý 6 X, P[x] => Q[x] ;
  49. V* e X,Q[x] => R[x] ■
  50. \/x e X,P[x] => /?[*]. 1.43. Lập mệnh để phủ định của mệnh dề "Vn e N, n 2 + n + 1 là số nguyên tố". Mệnh đề phủ định đó đúng hay sai ? 1.44. Hãy phát biểu và chứng minh định lí đảo của định lí sau [nếu có] rồi sử dụng thuật ngữ điều kiện cần và đủ để phát biểu gộp cả hai định lí thuận và đảo : Nếu hai số dương bằng nhau thì trung bình cộng và trung bình nhân của chúng bằng nhau. 1.45. Chứng minh các định lí sau bằng phương pháp phản chứng :
  51. Trong một tứ giác lồi phải có ít nhất môt góc không nhọn [lán hơn hay bằng góc vuông] và có ít nhất một góc không tù [nhỏ hơn hay bằng góc vuông].
  52. Nếu X và y là hai số thực với X — 1 vậ y — 1 thì X + y + ry — 1. 1.46. Cho mệnh đề chứa biến P[m ; rì] : "n chia hết cho m" với m là số nguyên dương, n ỉà các số tự nhiên. Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề sau :
  53. P[4 ; 5] ; b] P[2 ; 4] ;
  54. Vn € N, Vm e N , P[m ',n]\ d] 3m e N*, Vn e N, P[m ; n ];
  55. 3 n e N, Vm e N , P[m ; n]. 1.47. Cho A va p la hai tập hợp hưu han. Ki hiêu 1.41 la so phân tư cua táp hơp A.
  56. Chứng minh rằng nếu A n B = 0 thì \A u B\ = \A I 4- lfíl.
  57. Chứng minh rằng ốu [A \B] = A u B và B n [/4 \ B] = 0.
  58. Chứng minh rằng A = [A n 5] u [A\B].
  59. Từ đó suy ra công thức sau IA u BI = UI 3- IBI -Un Bl. 1.48. Cho A — [x e RI u - 11 > 3] và fì = [xe R I ljf + 21 < 5}. Tìm A n B. 1.49. Người ta gọi một số hữu tỉ r có dạng r — là số hữu tỉ nhị phân. 2” Biết rằng trong mỗi khoảng tuỳ ý đều có ít nhất một số hữu tỉ nhị phân. Một cách tổng quát chứng minh rằng : Cho một số nguyên dương M -lớn tuỳ ý. Khi đó, trong mỗi khoảng tuỳ ý đều có ít nhất M số hữu tỉ nhị phân. 1.50. Giả sỬJt là một giá trị gầađúng của%/5 . Xét sốữ = — + 5 X + 2 I a- V5 I Ỉ5 I, Chứng minh rằng tức là nếu lấy a là giá trị gần đúng của \Ỉ5 thỉ ta được độ chính xác cao hơn là lấy X. GIỚI THIỆU MỘT SỐ CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1.51. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh để nào đúng, mệnh đề nào sai ?
  60. V* e R, X >x 2 . Qđúng; □ sai
  61. V/ỉ 6 N, M' + 1 không chia hết cho 3. Q đúng ; n sai
  62. v« e N, n 2 + 1 chia hết cho 4. Q đúng ; □ sai
  63. 3r € Q, r 1 = 3. □ đúng ; □ sai Trong các bài từ 1.52 đến bài 1.54 hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho. 1.52. Cho các câu sau :
  64. Hải Phòng là một thành phố ở Mién Nam.
  65. Sồng Hồng chảy qua thủ đô Hà Nội.
  66. Hãy trả lời câu hòi này !
  67. 2 + 37 = 39 ;
  68. 5 + 40 = 70 ;
  69. Bạn có rỗi tối nay không ?
  70. X + 2 = 11 ; SỐ câu là mệnh đề trong các câu trên là [A]l; [B] 2 ; [C] 3 ; [D] 4 ; [E] 5. 1.53. Cho mệnh đề chứa biến P[x] : "X + 15 < X 2 " với X là số thực. Mệnh đẻ đúng là mệnh đề : [A]P[O]; [B] P[3 ]; [C] P[ 4]; [D] P[5]. booktoan.com 14 1.54. Cho mệnh đề " Vx e R, X 2 + X + 1 > 0". Mênh đề phủ định của mệnh đề trên là: [A] V X e R, X 2 + X + 1 < 0 ; '1 [B] V X e R, X 2 + X + 1 < 0 ; [C] Không tồn tại X e R mà X 2 + X + 1 > 0 ; [D] 3x e R, x 2 +X + 1 < 0. 1.55. Trong các mệnh đề sau dây mệnh đề nào không là định lí: [A] Vrt n : 2 ; [B] Vrt € N, n 2 : 3 => n ! 3 ; [C] Vrt e N, M 2 ; 6=> rt : 6 ; [D] Vn e N, « 2 : 9=> n : 9. 1.56. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng. [A] Vx e R, X > -2 => X 2 > 4 ; [B] Vx e R, X > 2 => X 2 > 4 ; [C] Vx e R, X 2 > 4 => X > 2 ; [D] Vx € R, X 2 > 4 => X > -2. Trong các bài từ ỉ .57 đến ì .63, hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho. 1.57. Trong các số dưới dây, giá trị gần đúng của VÓ5 - >/63 với sai số tuyệt đối bé nhất là : [A] 0,12 ; [B] 0,13 ; [C] 0,14 ; [D]0,15. 1.58. Cho tập A = {-1; 0 ; 1; 2]. Khi đó ta cũng có : [A] A = [-1 ; 3] n N ; [B] A = [-1 ; 3] n z ; [Q A = [-1 ; 3] n N* ; [D] A = [-1 ; 3] n Q. 1.59. Cho đoạn M = [-4 ; 7] và tập N - [-co ; -2] u [3 ; +oo]. Khi đó M n N là [A] [-4 ; -2] u [3 ; 7] ; [B] [-4 ; 2] u [3 ; 7] ; [C] [-CO ; 2] u [3 ; -K»] ; [D] [-00 ; -2] u [3 ; +oo]. 1.60. Cho hai tập hợp A = {x e R B = [x e R X + 3 < 4 + 2x] ; 5x - 3 < 4x - 1 }. Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là [A] 0 và 1 ; [B] 1 ; [C] 0 ; [D] Không có số nào. booktoan.com 15 1.61. Cho các nửa khoảng A = [-00 ; Khi đó tập [AuB]nClà [A] {x 6 R I 3 X < 4} ; [C] |xeRI3 3} ; [D] { X € R I X < -2 hoặc X > 3 }. 1.62. Cho các khoảng A [-2 ; 2] ; B = [-1 ; +co] và c = 1 \ —00 : V ’ 1 ] . Khi đó giao A n B n c là 1 [A] \x G R ! -1 < X < ; [C] |x e R I -1 < X < ]ị\ ; 1 [B] |x G R I -2 < X < ; [D] ixeRI-l < X < Ịr]. 1.63. Cho SỐ thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để hai khoảng [-00 ; 9 à] và [4 V . . „ — ; + 00 có giao khác tập rông là \ú / [A] —J < a < 0 ; [C] -y < a < 0 ; 4 [B] —I < a < 0 ; [D] -| < ứ < 0. c: ĐÁP SÓ - HƯỚNG DẪN - LỜI GIẢI 1.1. Các câu e] và f] là mệnh đề đúng. Các câu c] và g] là mệnh đề sai. Các câu còn lại không phải là mệnh đề. 1.2. a] p : "Phưoỉng trình X 2 + X + 1 = 0 vô nghiệm" p là mệnh đế đúng.
  71. Q : "Năm 2000 không phải là năm nhuận" Q là mệnh để sai.
  72. R : "Số 327 không chia hết cho 3" R là mệnh đề sai. 1.3. a] p "Tứ giác ABCD dã cho không nội tiếp được trong đường tròn".
  73. Q "Tam giác ABC đã cho không phải là tam giác cân'
  74. R : "SỐ 13 không thể biểu diễn thành tổng của hai số chính phương"
  75. H \ "Số 2 13 - 1 không là số nguyên tố" booktoan.com 16 1*4. a] "Nếu tam giác ABC đã cho vuông tại A thì trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC" . Mệnh đề này đúng.
  76. "Tam giác ABC đã cho vuông tại A nếu và chỉ nếu trung tuyến AM bằng nửa cạnh BC" Mệnh đé này đúng. 1.5. p : "120 chìa hết cho ố" Q : "120 chìa hết cho 9" Mệnh đề R sai vì p đúng Q sai. 1.6. "Do 42 chia hết cho 5 nên nó chia hết cho 10" Mệnh đề này đúng vì p là mệnh đề sai [cho dù Q đúng hay sai]. 1.7. "Nếu 2 2003 — 1 là số nguyên tố thì 16 là số chính phương” Mệnh đề này đúng vì Q là mệnh đề đúng [cho dù p đúng hay sai]. 1.8. "Nếu Ằ = D, B = Ề thì tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF" Mệnh đề này đúng. 1.9. "7 là số nguyên tố nếu và chỉ nếu 6! + 1 chia hết cho 7". "Điều kiện cần và đủ để 7 là số nguyên tố là 6! + 1 chia hết cho 7" Mệnh đề đúng vì cả hai mệnh đề p và Q cùng đúng. 1.10. "6 là số nguyên tố nếu và chỉ nếu 5! + 1 chia hết cho 6" "6 là số nguyên tố khi và chỉ khi 5! + 1 chia hết cho 6" Mệnh đề đúng vì cả hai mệnh đề p và Q đều sai. 1.11. a] "Có một bạn học ở lớp 10 ở trường em tự học ít nhất 4 giờ trong một ngày’
  77. "Mọi học sinh lớp 10 ở trường em tự học ít nhất 4 giờ trong một ngày 1 '.
  78. "Có một bạn lớp 10 ở trường em tự học ít hơn 4 giờ trong một ngày "
  79. "Mọi học sinh lớp 10 ở trường em tự học ít hơn 4 giờ trong một ngày’ 1 . 1.12. a] " V;e e X,P[x ]" trong đó X là tập hợp tất cả các học sinh ở trường em, P[x] là mệnh đề chứa biến : "X học luật giao thông"
  80. 3x e X,P[x]" trong đó X là tập hợp tất cả các học sinh lớp 12 ở trường em, P[x] là mộnh đề chứa biến : X có điện thoại di động" 1.13. a] Mệnh đề đúng ; b] Mệnh để đúng ;
  81. Mệnh để sai; d] Mệnh đề sai;
  82. Mộnh đé đúng ; g] Mộnh đề sai. booktoan.com 2-8TDS10 NC A 17 1.14. a] 3x e R, X < X 2
  83. 3n e N, n 2 + 1 chia hết cho 3.
  84. 3« € N, n 2 + 1 không chia hết cho 4"
  85. Vr e Q, r 2 # 3. 1.15. a] Mệnh đề đúng vì với r = ị thì 4r z - 1 = 0. Mệnh đề phủ định là "Vr e Q, 4r 2 -1*0"
  86. Mệnh đề sai. Ta chứng tỏ mệnh đề phủ định "Vn e N, n 2 + 1 không chia hết cho 8" là đúng. Thật vậy, nếu n là số chẵn thì n 2 + 1 là số lẻ nên không chia hết cho 8. Nếu n là số lẻ, n = 2k + 1 [k e N] thì n 2 + 1 = 4 k[k + 1] + 2 chia 8 dư 2 [ vì k[k + 1] là số chẵn].
  87. Mệnh đề đúng. Mệnh đề phủ định "3x € R, X 2 + X + 1 < 0 "
  88. Mệnh đề sai. Ta chứng tỏ mệnh đề phủ định 3« e N , 1 + 2 + ■•■ + n chia hết cho 11” là đúng. Thật vậy với n = 11 thì 1 + 2 + ■■■ + 11 =66 chia hết cho 11. 1.16. a] V* e X, P[x] .
  89. 3x € X,P[jc], nghĩa là "Có một bạn học sinh của trường em không thích môn Ngữ văn". 1.17. a] ”3 xeX,P[x]”
  90. Mệnh đề phủ định : "Vjc e X,P[x :]" nghĩa là : "Mọi người ừong khu phố [hay xã] em đều chưa đi máy bay" 1.18. a] "Nếu n là số tự nhiên sao cho n 2 chia hết cho 3 thì n cũng chia hết cho 3". Ta chứng minh bằng phản chứng. Giả sử tồn tại n e N để n 2 chia hết cho 3 nhưng n không chia hết cho 3. Nếu n = 3k + 1 [k € N] thì n 2 = 3k[3k + 2] + 1 không chia hít cho 3. Nếu n = 3k - 1 [k e N] thi n 2 = 3k[3k - 2] + 1 không chia hết cho 3.
  91. "Nếu n là số tự nhiên sao cho n 2 chia hết cho 6 thì n cũng chia hết cho 6”. Thật vậy nếu n 2 chia hết cho 6 thì n 2 là số chẵn, do dó n là số chẵn, tức là n chia hết cho 2. Vì n 2 chia hết cho 6 nên nó chia hết cho 3. Theo câu a] điều này kéo theo n chia hết cho 3. Vì n chia hết cho 2 và 3 nên n chia hết cho 6. booktoan.com 2-BTĐS10.NC - B 18 1.19. a] Phát biểu : " Với mọi số tự nhiên n y nếu n chẵn thì In + 4 là số chẵn. Chứng mình. Nếu n chẵn thì 7 n chẵn. Suy ra In + 4 chẵn vì tổng hai sô chẩn là số chẵn.
  92. Định lí đảo : "Vrt e N, Q[n] => P[nỴ' tức là "Với mọi số tự nhiên n, nếu 7n + 4 là số chẩn thì n chẩn" Chứng minh. Nếu In + 4 = m chẩn thì In = m - 4 chẵn. Vậy 7« chẵn nên n chẵn.
  93. Phát biểu gộp hai định lí thuận và đảo như sau : "Với mọi số tự nhiên n, n chẵn khi và chỉ khi In + 4 chẵn" hoặc "Với mọi số tự nhiên n, n chẵn nếu và chỉ nếu In + 4 chẩn'. 1.20. a] Phát biểu như sau : "Điều kiện cần và đủ để số tự nhiên n chia hết cho 5 là n 2 chia hết cho 5" Chứng minh. Nếu n = 5k [k e N] thì n 2 = 25 k 2 chia hết cho 5. Ngược lại, giả sử n = 5k + r với r = 0, 1, 2, 3, 4. Khi đó n 2 = 25ẨT 2 + lOẢr + r 2 chia hết cho 5 nên r 2 phải chia hết cho 5. Thử vào với r = 0, 1, 2, 3, 4, ta thấy chỉ có với r = 0 thì r 2 mới chia hết cho 5. Do đó H = 5k tức là n chia hết cho 5.
  94. Phát biểu như sau : "Điều kiện cần và đủ đề số tự nhiên n chia hết cho 5 là cả n 2 — 1 và n 2 + 1 đều không chia hết cho 5" Chứng minh. Nếu n chia hết cho 5 thì n 2 — l chia 5 dư 4 và n 2 + 1 chia 5 dư 1. Đảo lại, giả sử n 2 - 1 và n 2 + 1 đểu khổng chia hết cho 5. Gọi r là số dư khi chia n cho 5 [r = 0, 1, 2, 3, 4]. Ta có n = 5k + r [k e N]. Vì n 2 - 25 k 2 + 10 kr + r 2 nên suy ra cả r 2 — 1 và r 2 + 1 đều không chia hết cho 5. Với r = 1 thì r 2 - 1 = 0 chia hết cho 5. Với r = 2 thì r 2 +1=5 chia hết cho 5. Với r = 3 thì r 2 + 1 =10 chia hết cho 5. Với r = 4 thì r 2 - 1 = 15 chia hết cho 5. Vậy chỉ có thể r = 0 tức là n = 5k hay n chia hết cho 5. 1.21. Chứng minh bằng phản chứng như sau : Giả sử trái lại tất cả các sô ứ|,ứ 2 ,...,ứ n đều nhỏ hơn a. Khi đó a x + a 2 + • • ■ + a n < na suy ra a - *ĩũ < a Mâu thuẫn. booktoan.cỡm 19 1.22. a] Điều kiện đủ để hai tam giác đồng dạng là chúng bằng nhau.
  95. Để một hình thang là hình thang cân, điếu kiện đủ là hai đường chéo của nồ bằng nhau.
  96. Điều kiện đủ để đường trung tuyến xuất phát từ A của tam giác ABC vuông góc với BC là tam giác đó cân tại A. 1.23. a] Để một số nguyên dương lẻ biểu díển thành tổng của hai số chính phương điều kiện cần là số đó có dạng Ak + 1 .
  97. Cho m, n là hai số nguyên dương. Điều kiện cần để m 2 + n là số chính phương là tích mn chia hết cho 12. 1.24. Định lí đảo : "Nếu m, n là hai số nguyên dương và m + n chia hết cho 3 thì cả m vằ n đều chia hết cho 3" Chứng minh. Nếu một số không chia hết cho 3 và số kia chia hết cho 3 thì rõ ràng tổng bình phương hai số đổ không chia hết cho 3. Giả sử m và n đều không chia hết cho 3. Nếu m = 3k + 1 hoặc m = 3k + 2 ta đều có m 2 chia 3 dư 1. Thành thử m + rt 2 chia 3 dư 2. Vậy nếu m 2 + n 2 chia hết cho 3 thì chỉ có thể xảy ra khả năng cả m và n đều chia hết cho 3. Vậy : Điều kiện cần và đủ để m 2 + n 2 chia hết cho 3 [m, n € N*] là cả m và n đếu chia hết cho 3. 1.25. Ta có A = £ ; Z] B — A thì A là tập con của B vì theo định nghĩa ta luôn có AnB aB.
  98. Nếu A\B = A thì hai tập A và B phải không giao nhau. Thật vậy, nếu tồn tại jr eA và X e B thì do A = A \ B nên X e A \ B. Suy ra X không thuộc B [mâu thuẫn]. Ngược lại bằng cách vẽ biểu đồ Vén dễ thấy nếu AnB - 0 thì A\B = A cũng đúng. Vậy A\B -A nếu và chỉ nếu Ar\B = 0.
  99. Nếu A \ B - B \ A thì A = B. Thật vậy nếu A B thì phải có một phần tử của tập này nhưng không thuộc tập kia, chẳng hạn X e A và X & B suy ra X e A\B nên X e B\ A do đó X e B và X ỊẺ A [mâu thuẫn]. Dễ kiểm tra rằng điều ngược lại cũng ề B = B\A nếu và chỉ nếu A~B. .21 1.30. a] Không. Chẳng hạn 4 - [1 ; 2 ; 3 ; 4}, 6 - {1 ; 2}, c = {3 ; 4 ; 5 ]. Ta có A 6 nhưng 4 u C = B u c= il ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 }.
  100. Không. Chẳng hạn A — [1 ; 2 ; 3 ; 4], 5 = {3 ; 4}, c = {3 ; 4 ; 5}. Ta có A B nhưng 4 n c = 6 n c= [ 3 ;4]. 1.31. a] u n 51, UI, u u 51 ;
  101. u \ 5 l, u u 6 l, UI + 161. 1.32. A = [2; 3] u[-3;-2]. 1.33. A = [2, +oo]u [ - co ; - 2]. 1.34. Chứng minh bằng phản chứng. Giả sử \Ỉ6 = 7 - là một số hữu tỉ trong đó b a, b là hai số nguyên dương và [ a , b] = 1. Suy ra 6 b 2 = a 2 Vậy 1,414213. QQ Do dó 0 < ^ - Jĩ < i.wMãJ.M 2t3 - °- 00007ỉ - •«. 1.38. Ta có [sử dụng máy tính bỏ túi] : 355 113 3,14159292... < 3,14159293. 355 Do vậy 0 < ~ - n < 3,14159293 - 3,14159265 0,00000028. Vậy sai số

    tuyệt đối nhỏ hơn 2,8.10 -7 1.39. Ta có AIĨ = BL.LD - 2, do đó AL = yỊĨ. Lại có BD = 3, suy ra diện tích của hình chữ nhật là 3 V 2 = 3.1,41421356... »4,24264... «4,24. 1.40. Chữ số 3 [hàng phần trăm] là chữ số chắc do 0,00312 < ố,005. Do đó c có 3 chữ số chắc [ở hàng đơn vị, hàng phần chục và hàng phần trăm]. .2 Hình 1.3 1.41. 1 + X -[l-x] = 1 + X -. Sai số tương đối là ỗ a

    1 - X B 1 - .r 1.42. a] Nếu một người là kĩ sư thì người đó có tay nghề.
  102. Nếu một người không có tay nghề thi người dó không có thu nhập cao.
  103. Nếu một người là kĩ sư thì người ấy có thu nhập cao. 1.43. Mệnh đề phủ định là "3 n € N, n 2 + n + 1 không là số nguyên tố" Mệnh để phủ định đúng. Ví dụ với n — 4 thì n 2 + n + ì =21 chia hết cho 3 nên là. hợp so. 1.44. Định lí đảo : "Nếu hai số dương a, b có trung bình cộng và trung bình nhân bằng nhau thì chúng bằng nhau.' ^ J 1 Chứng minh. Giả sử a , b là hai số dương sao cho ——— = 4ỡb Khi đó a + b — 2 \fãb = 0 ò [%/ữ - Jb] 2 = 0 => a = b. Vậy điều kiện cần và dủ dể hai số dương bằng nhau là trung bình cộng và trung bình nhân của chúng bằng nhau. 1.45. a] Giả sử cả bốn góc đều nhọn. Khi đó tổng của bốn góc của tứ giác sẽ nhỏ hơn 360" [màu thuần]. Tương tự giả sử cả bốn góc đều tù. Khi đó tổng cùa bốn góc của tứ giác sẽ lớn hơn 360 c [mầu thuẫn]. booktoan.com 23
  104. Giả sử X + y + xy = -1. Suy ra X + y + jẹy + 1 = [x + l][y + 1] = 0. Vậy phải có hoặc X = -ỉ hoặc y = -1 [mâu thuẫn]. 1 . 46 . a] Mệnh đề sai.
  105. Mệnh đề đúng.
  106. Mệnh đề sai.
  107. Mệnh đề đúng [vì với m = 1 thì n chia hết cho m với mọi n].
  108. Mệnh đề đúng [vì với n = 0 thì n chia hết cho m với mọi nì]. 1 . 47 . a] Hiển nhiên.
  109. Dễ thấy bằng cách vẽ sơ đồ Ven.
  110. Dễ thấy bằng cách vẽ sơ đồ Ven.
  111. Ta có IA u5l = lfil + IA \B\, [do câu a] và b]]. [1] Lại có A = [A \ B] u [A n B] [ do c]] thành thử lAl = lA\6l + I An 51. Vậy IA \B\ = IAI - IA n 5l. [2] Thay [2] vào [1] ta được IAU5I = lAl + 151 - IA n 51. 1 . 48 . Ta có A = [4 ; +oo]u [ -co ; -2] ; 5 = [ -7 ; 3]. Vậy A n 5 = [ -7 ; -2]. 1 . 49 . Giả sử [a ; b] là một khoảng bất kì. Ta chia [a ; b] làm 100 khoảng con rời nhau. Theo nhận xét trên trong mỗi khoảng con đó đều có chứa một số hữu tỉ nhị phân. Các sô' hữu tỉ nhị phân này khác nhau do các khoảng con không giao nhau. Vậy [a ; b] chứa ít nhất 100 số hữu tỉ nhị phân. Mở rộng : Ta chia khoảng [a ; b] làm M khoảng con rời nhau. Theo nhận xét trên trong mỗi khoảng con đó đều có chứa một sô' hữu tỉ nhị phân. Các số hữu tỉ nhị phân này khác nhau do các khoảng con không giao nhau. Vậy [a ; b] chứa ít nhất M số hữu tĩ nhị phân. 1 . 50 . Đặt u~x-\Í5vầv=a--j5 Ta có f~ 2x + 5 - W5 - 2V5 [2 - V5][x - yỉỉ] [2 - y/ì]u V = a - V5 =-— — — - = - - - x + lẨ]oktoan.com x + x + 24 I u ■sĩỉ-2 X + 2 < /5-2. . . , ——— I u I < IhI = 2 1.51. Câu a] là mệnh đề sai. Câu b] là mệnh đề đúng. Thật vậy nếu n = 3k thì rt 2 + 1 = 9£ 2 + 1 chia 3 dư 1. Nếu n = 3k + 1 thì n 2 + 1 = 9k 2 + 6k + 2 chia 3 dư 2. Nếu n = 3& + 2 thì « 2 + 1 = 9 k 2 + 12Ấ: + 5 chia 3 dư 2. Câu c] là mệnh đề sai. Thật vậy nếu n = 2k thì n 2 + 1 = 4 k 2 + 1 chia 4 dư 1. Nếu n = 2k + 1 thì n 2 + 1=4 k 2 + 4k + 2 chia 4 dư 2. Câu d] là mệnh để sai do y/s là số vô tỉ. 1.52. Phương án [D]. [Các câu a], b], d], e] là các mệnh đề]. 1.53. Phương án [D]. 1.54. Phương án [D]. 1.55. Các mệnh đề [A], [B] và [C] là mệnh đề đúng Mệnh đề [D] là sai vì với n = 3 thì 3 2 = 9 chia hết cho 9 nhưng 3 không chia hết cho 9. Do đó mệnh đề [D] khỏng phải là định lí. Vậy ta chọn phương án [D]. 1.56. [A] là mệnh đề sai. Thật vậy với X = 0 thì 0 > -2 nhưng 0 < 4. [B] là mệnh để đúng. [C] là mệnh đề sai. Thật vậy với X = -3 thì [-3] 2 = 9 > 4 nhưng —3 < 2. [D] là mệnh để sai vì chẳng hạn, khi X = -3 thì [-3] 2 > 4 nhưng -3 < -2 . Do đó ta chọn phương án [B]. 1.57. Sử dụng máy tính cho ta >/65 - Vó3 »0,125003815... Do đó ta chọn phương án [B]. 1.58. Phương án [B]. 1.59. Phương án [A]. 1.60. Phương án [A]. í 1.61. Phương án [C]. 1.62. Phương án [D]. 1.63. Phương án [Ạ]. booktoan.com 25
  112. NHỬNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ Hàm số Trong bảng sau đây, ỵ — f[x ] là một hàm số với tập xác định 3], K là một khoảng [nửa khoảng hay đoạn] nằrh trong 3]. Tính chất của hàm số Thể hiện qua đồ thị y 0 - /[-to] [với XQ thuộc 3']. Điểm [jcq ; }>o] thuộc đồ thị của hàm số. Hàm số/đổng biến trẽn K : v*ị, x 2 € K : Jtị /[!] f[Xy ] >/[jf 2 ].
  113. booktoa

    y 0 Trén K, đồ thị CI [theo chiều tăng ln.com -— 1 i Ị a b X ìa hàm sỏ/ đì xuống của đôi số]. 26 Hàm số/không đổi trên K : y = m [m là hằng số]. y =/[x] là hàm số chẩn : Vjc g 3]: —X €. 3] và/[-x] = f[x]. y =f[x] là hàm số lẻ : \/x e $ : -X e ỹ' 1 và f[-x] = -f[x].

    y k i 1 1 1 1 1 i 1 i i 0 a b X ĐỔ thị của hàm số / nằm trên đưòng thẳng song song [hoặc trùng] với Ox. Đổ thị của hàm số/ có trạc đối xứng là trục tung Oy. ĐỒ thị của hàm số / có tâm đối xứng là gôc toạ độ o. booktoan.com 27 Hàm số bậc nhất • Hàm sô' cho bởi biểu thức y = ax + b [a 0]. Tập xác định : R • Bảng biến thiên : ỉ X —00 +00 y = ax + b [a < 0] +00 ^ “00 X —CO +00 y = ax + b [a > 0] +00 —00 • ĐỒ thị của hàm số y - ax + b [a 0] là đường thẳng có hệ số góc bằng ơ, cắt Ox tại ; 0] và cắt Oy tại [0 ; b]. a • Nếu [d x ] và [d 2 ] là hai đường thẳng phân biệt có hệ số góc là ớ ị và a 2 thì : [d x ]H [d 2 ] 0 và xuốĩỊỊg^iị&^tMiO. 28 / ] Phép tịnh tiến đố thị ■ Cho hàm số y =f[x] có đồ.thị [ G ] ; p và q là hai số không âm. • Khi tịnh tiến [ G ] lên trên q đơn vị, ta được đồ thị của hàm số y - f[x] + q. • Khi tịnh tiến [Ợ] xuống dưới q đon vị, ta dược đồ thị của hàm số y -fix] - q. • Khi tịnh tiến [ G] sang trái p đơn vị, ta được đồ thị của hàm số y = f[x + p ]. • Khi tịnh tiến [G] sang phải p đơn vị, ta được dồ thị của hàm số y =f[x - p].
  114. ĐỂ BÀI §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ Khái niệm hàm số ■ 2.1. Đường tròn tâm o bán kính r khổng phải là đồ thị của một hàm số. Nhưng nửa đường tròn gồm các điểm có tung độ không âm của đường tròn tâm o bán kính r [h. 2.1] là đồ thị của một hàm số. Hãy viết biểu thức xác định hàm số đó và cho biết tạp xác định của nó, biết rằng đường tròn tâm o bán kính r là tập hợp các điểm có toạ độ [x ; y] thoả mãn hệ thức X 2 + y 2 = r 2 2.2. Tìm tập xác định của các hàm số sau : Hình 2.1 Nửa đường tròn bán kính r = 2 X - 1 X 2 -1 f \Ỉ2x + 1 2x 2 - X - 1 » 3x + 4 [x - 2]\ịx + 4 booktoan.com 29 2.3. Cho hàm số s f[x] =' X X + 1 . X - 1 nếu X > 0, nếu -1 < X < 0.
  115. Tìm tập xác định của hàm số y = f[x].
  116. Tính/[0], /[2],/[-3], f[- 1]. 2.4. Cho hàm số f[x] = X + \Ịx - 1 .
  117. Tìm tập xác định của hàm số.
  118. Dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của /[4], /[a/ 2] ,/[tc] chính xác dến hàng phần trăm. Sự biến thiên của hàm sô' ■ 2.5. Hãy lập bảng biến thiên của hàm số có đổ thị là nửa đường tròn cho trên hình 2 . 1 . 2.6. Đồ thị của một hàm số xác định trên R ■ < được cho trên hình 2.2. Dựa vào đồ thị, hãy lập bảng biến thiên của hàm số đó. Hãy cho biết giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất của hàm số [nếu có]. 2.7. Bằng cách xét tỉ số —íííll hãy x 2 ~ x \ nêu sự biến thiên của các hàm sô' sau « [không yêu cẩu lập bảng biến thiên của nó] trên các khoảng đã cho :
  119. y = X 2 + 4x + 1 trên mỗi khoảng [-00 ; Hình 2.2 -2] và [-2 ; +oo];
  120. y = -X + 2x + 5 trên mỗi khoảng [-00 ; 1] và [1 ; +oũ]; X _
  121. y = — —— trên mỗi khoảng [-00 ; -1] và [-1 ; +oo]; X + 1 2x + 3
  122. y = —— • trên mỗi khoảng [-00 ; 2] và [2 ; +oo]. —X + 2 D00Kfoan.com 30 Hàm sô' chẵn và hèm số lẻ 2.8. Có hay không một hàm số xác định trên R vừa là hàm số chẵn vừa là hàm số lẻ ? 2.9. Cho hai hàm số y =f[x] và y - g[x] xác định trên R. Đặt S[x] =f[x] + g[x] và P[x] = f[x]g[x]. Chứng minh rằng :
  123. Nếu y = /ộc] và y = g[x] là những hàm số chẵn thì y = S[x] và y = P[x] cũng là những hàm số chẵn.
  124. Nếu y = f[x ] và y = g[x] là những hàm số lẻ thì y = S[x] là hàm số lẻ và y = P[x] là hàm số chẩn.
  125. Nếu y =f{x] là hàm số chẵn, y = g[x] là hàm số số lẻ thì y = P[x] là hàm SỐ lẻ. 2.10. Xét tính chẵn lẻ của các hàm Số sau :
  126. y = 3x 4 + 3 jc 2 - 2 ; b] y = 2jc 3 - 5x ;
  127. y = X ịjcr| ; d] y = vĩ-Kx + \Jl - X ;
  128. y = Vl + X - Vl - X. Tịnh tiến đổ thị song song vối trục toạ độ 2.11. Trong mặt phẳng toạ độ, cho các điểm A[-l ; 3], B[ 2 ; -5], C[a ; b ]. Hãy tính toa độ các điểm có được khí tịnh tiến các điểm đã cho :
  129. Lên trẻn 5 đơn vị; b] Xuống dưới 3 đơn vị;
  130. Sang phải 1 dơn vị; d] Sang trái 4 đơn vị. 2.12. Hàm số y = 4x - 3 có đồ thị là đường thẳng [ d ].
  131. Gọi [dị] là dường thẳng có được khi tịnh tiến [ d] lên trên 4 đơn vị. Hỏi [ể/ị] là đồ thị của hàm Số nào ?
  132. Gọi [d 2 ] là đường thẳng có được khi tịnh tiến [d] sang trái 1 đơn vị. Hỏi [d 2 ] là đồ thị của hàm Số nào ?
  133. Em có nhận xét gì vể hai kết quả trên ? booktoan.com 31 2.13. Giả sử hàm số y = —- có đồ thị !à [H].
  134. Nếu tịnh tiến [H] xuống dưới 3 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào ?
  135. Nếu tịnh tiến [H] sang phải 2 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào ?
  136. Nếu tịnh tiến [//] lên trên 1 đơn vị rồi sang trái 4 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào ? §2. HÀM SỐ BẬC NHẤT 2.14. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau : 1 % y/ỉ á]y = 2x-3\ b]y = "X+1 ; c]y=-y-x + 2. 2.15. Trong mỗi trường hợp sau, tìm các giá trị của k sao cho đổ thị của hàm số y = -2x + k[ X + 1]
  137. Đi qua gốc toạ độ o ;
  138. Đi qua diểm M{- 2 ; 3];
  139. Song song với đường thẳng y = v2 X. 2.16. Tìm các cặp đường thẳng song song trong các đường thẳng cho sau đây :
  140. 3y - 6x + 1 = 0 ; b] y - -0,5 X - 4 ;
  141. y = 3 + ^ ; d] 2y + JT = 6 ;
  142. 2x - y = ỉ ; f] y = 0,5a: + 1. 2.17. Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau và lập bảng biến thiên của nó :
  143. 'y = I 3x + 5|;
  144. y = -2|x-l I;
  145. y = -ị\2x + 3\ +ị. 2.18. Trong mỗi trường hợp sau, xác định avhb sao cho đường thẳng y = ax + b
  146. Cắt đường thẳng y - 2x + 5 tại điểm có hoành độ bằng -2 và cắt đường thẳng y = -3jc + 4 tại điểm có tung độ bằng -2 ; 32
  147. Song song với đường thẳng y = 2 X và đi qua giao điểm của hai đường . J 1 thăng ỵ = --^x + 1 và y = 3x + 5. 2.19. a] Cho điểm A[x 0 ; y 0 ]. Hãy xác định toạ độ của điểm B, biết rằng B đối xứng với A qua trục hoành.
  148. CỊ]ứng minh rằng hai đường thẳng y = X - 2 và y - 2 - X đối xứng với nhau qua trục hoành.
  149. Tìm biểu thức xác định hàm sô y = f[x], biết rằng đồ thị của nó là đường thẳng đối xứng vói đường thẳng y - -2x + 3 qua ưục hoành. 2.20. a] Cho điểm A[x 0 ; y 0 ]. Hãy xác định toạ độ của điểm B , biết rằng B đối xứng với A qua trục tung.
  150. Chứng minh rằng hai đường thẳng y — 3x + 1 và y = -3x + 1 đối xứng với nhau qua trục tung.
  151. Tìm biểu thức xác định hàm sô' y = f[x], biết rằng đồ thị của nó là đường thẳng đối xứng với đường thẳng y = 0,5a: - 2 qua trục tung. 2.21. Một tia sáng chiếu xiên một góc 45° đến điểm 0 trên bề mặt của một chất lỏng thì bị khúc xạ như hình 2.3. Ta lập hệ toạ đô Oxy như đã thể hiện trên hình vẽ. y k 1
  152. Hãy tìm hàm số y = /[ x] có đồ thị nùng với đường đi của tia sáng nói trên. 0 \ X \ 1 ■ \ i
  153. Lập bảng biến thiên của hàm sô' y = f[x]. -2 —\ 2.22. a] Tun điểm A sao cho đường thẳng y - 2 mx + 1 - m luôn đi qua A, dù m lấy bất cứ giá trị nào. Hình 2 3
  154. Tìm điểm B sao cho đường thẳng y = mx T 3 - X luôn đi qua B, dù m lấy bất cứ giá trị nào. 2.23. Trong mỗi trường hợp sau, tìm các giá trị của m sao cho
  155. Ba đường thẳng y = 2x,y = -3-xvky = mx + 5 phân biệt và đồng quy.
  156. Ba đường thẳng y = -5[x + 1] , y = mx + 3 và y = 3x + m phân biệt và đồng quy. booktoan.com 3-BTĐS10.NC - A 33 §3. HÀM SỐ BẬC HAI 2 -> 2.24. Cho hàm số y=x J 3
  157. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị [ p ] của hàm sô' đã cho.
  158. Nếu tịnh tiến [P] lên trên 2 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào ?
  159. Nếu tịnh tiến [P] xuống dưới 3 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào ? 2.25. Cho hàm số y = - 2 X
  160. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị [P] của hàm số đã cho.
  161. Nếu tịnh tiến [P] sang phải 1,5 đơn vị thì ta được đổ thị của hàm số nào ?
  162. Nếu tịnh tiến [P] sang trái 2 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào ? 2.26. Cho hàm số y = 2x 2 có đồ thị là parabol [P]. Phải tịnh tiến [P] nhu thế nào để được đồ thị của hàm số ■ ♦
  163. y = 2x 2 + 7 ; b] y = 2x 2 - 5 ;
  164. y = 2[x + 3] 2 ; d] y = 2[x - 4] 2 ;
  165. y = 2[x - 2] 1 + 5 ; f]y-2x 2 - 6x +1 ? 2.27. Khống vẽ đồ thị, tìm toạ độ đỉnh, phương trình trục đối xứng của mỗi parabol sau đây. Tìm giá trị nhỏ nhất hay lớn nhất của mỗi hàm số tương ứng. a]y = 2[x + 3] 2 -5;
  166. y = ~[2x - l] 2 + 4 ;
  167. y = - \Í2 X + 4x 2.28. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau :
  168. y = X 2 + X + 1 ; b] y = -2x 2 + X - 2 ; c]y = -x 2 + 2x-l; d] y = -x - X + 2. 2.29. Cho hàm số y = -X 2 + 4x - 3.
  169. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. ■
  170. Dựa vào đổ thị, hãy nêu các khoảng trên đó hàm số chỉ nhận giá trị dương.
  171. Dựa vào đổ thị, hãy nêboốkứdasẻnểitniên đó hàm số chỉ nhận giá trị âm. 3-BTĐS10.NC - B 34 2.30. Cũng yêu cầu như bài 2.29 đối với các hàm số sau : ._2 3 . a ]y = x -JC+ -7 ; 4
  172. y = -2x 2 + 3x - J ;
  173. y = 0,5x 2 - 3x. 2.31. Vẽ đồ thi của mỗi hàm
  174. 2x - 6 ; số sau rồi lập bảng biến thiên của nó :
  175. y = I -0,5;t 2 + 3x - 2,5 1. 2.32. Vẽ dồ thị của mỗi hàm -2x +1
  176. f[x] = X 2 + 4x + 1 số sau rồi lập bảng biến thiên của nó : nếu x> 0 nêu X < 0 ; b ]/[] = -X 2 2x 2 -2
  177. 2x - 3 nếu X < 1 nếu X > 1. 2.33. Vẽ đổ thị của hàm số y = -X 2 + 5x + 6. Hãy sử dụng dồ thị để biện luận theo tham số m số điểm chung của parabol y = -X + 5;t + 6 và đường thẳng y = m. 2.34. Một parabol có đỉnh là điểm /[-2 ; -2] và đi qua gốc toạ độ.
  178. Hãy cho biết phương trình trục đối xứng của parabol, biết rằng nó song song với trục tung.
  179. Tìm điểm dối xứng với gốc toạ độ qua trục đối xứng trong câu a].
  180. Tìm hàm sô có đồ thị là parabol đã cho. 2.35. a] Kí hiệu [ p ] là parabol y = ax + bx + c [ơ * 0]. Chứng minh rằng nếu một đường thẳng song song với trục hoành, cất [ p ] tại hai điểm phân biệt A và B thì trung điểm c của đoạn thẳng AB thuộc trục dối xứng của parabol [ p ].
  181. Một đường thẳng song song với trục hoành cắt đồ thị [ p] của một hàm số bậc hai tại hai điểm M[- 3 ; 3] và N[ỉ ; 3]. Hãy cho biết phương trình trục đối xứng của parabol [ p ]. booktoan.com 35 2 í J 1 2.36. Hàm số bậc hai /oo = ax + bx + c có giá trị nhỏ nhất bằng khi X = 2 " và nhận giá trị bằng 1 khi X = 1 .
  182. Xác định các hệ số a, b và c. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị [ p] của hàm sô nhận được.
  183. Xét đường thẳng y = mx, kí hiệu bởi [ d ]. Khi [ d] cắt [P] tại hai điểm A và B phân biệt, hãy xác định toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB. BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II 2.37. Chứng minh rằng y = 0 là hàm số duy nhất xác định trên R và có đồ thị nhận trục hoành làm trục đối xứng. Hướng dần. Từ định nghĩa hàm số ta có nhận xét rằng mỗi đường thẳng song song với trục tung thì cắt đồ thị của hàm sô tại không quá một điểm. 2.38. Giả sử ỵ = f[x] là hàm số xác định trên tập đối xứng s [nghĩa là nếu X & s thì -X e 5]. Chứng minh rằng :
  184. Hàm số F[x] = -y Ị/[x] +f[-x]] là hàm số chẵn xác định trên s. Át
  185. Hàm số G[x] = \jịx] -/[-]] là hàm số lẻ xác định trên s. Jm0 2.39. Gọi A và B là hai điểm thuộc đồ thị của hàm số f[x] = [m - l] + 2 và có hoành độ lần lượt là -1 và 3.
  186. Xác định toạ độ của hai điểm A và B.
  187. Với điều kiện nào của m thì điểm A nằm ở phía trên trục hoành ?
  188. Với điều kiện nào của m thì điểm B nằm ở phía trên trục hoành ?
  189. Với điều kiện nào của m thì hai điểm A và B cùng nằm ở phía trên trục hoành ? Từ đó hãy trả lời câu hỏi : Với điều kiện nào của m thì fự] > 0 với mọi X thuộc đoạn [-1 ; 3] ? 2.40. Cho hàm số y = -3jt 2 có đổ thị là parabol [ p ].
  190. Nếu tịnh tiến [P] sang phải 1 đơn vị rồi tịnh tiến parabol vừa nhận được xuống dưứí 3 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào ?
  191. Nếu tịnh tiến [P] sang trấi 2 dơn vị rồi tịnh tiến parabol vừa nhận được lên trên 2 đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số nào ? 36 2.41. Tìm hàm số bậc hai có đồ thị là parabol [?], biết rằng đường thẳng y = -2,5 có một điểm chung duy nhất với [?] và đường thẳng y = 2 cắt [?] tại hai điểm có hoành độ là -1 và 5. Vẽ parabol [?] cùng các đường thẳng y = -2,5 và y = 2 trên cùng một mặt phảng toạ độ. GIỚI THIỆU MỘT SỐ CÂU HỎI TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN Trong các bài từ 2.42 đến 2.49, hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho. 2.42. Tìm điểm thuộc đồ thị của hàm số y = Jt - 2 trong các điểm có toạ độ là [A] [15 ; -7]; [B] [66 ; 20] ; [C][V2-1 ;V3]; [D][3;l]. 2.43. Hàm sồ có đồ thị trùng với đường thẳng y = X + 1 là hàm số [A] y =[V77Ĩ] 2 ; [B] y = ; [C] y = x[x + ] - X 2 + ỉ ; [D] y = 1} X 2.44. Đường thẳng song song với đường thẳng y = 42 x là [A] y = 1 - V 2 X ; [B]y= -j=x-3; [C] y + V2x = 2 ; [D]y--~x = 5. 2.45. Muốn có parabol y = 2[x + 3] 2 , ta tịnh tiến parabol y - 2x 2 [A] Sang trái 3 đơn vị ; [B] Sang phải 3 đơn vị ; [C] Lên trên 3 đơn vị ; [D] Xuống dưới 3 đơn vị. 2.46. Muốn có parabol y = 2[x + 3] 2 - 1 , ta tịnh tiến parabol y = 2x 2 [A] Sang trái 3 đơn vị rồi sang phải 1 đơn vị ; [B] Sang phải 3 đơn vị rồi xuống dưới 1 dơn vị ; [C] Lên trên 1 đơn vị rồi sang phải 3 đơn vị ; [D] Xuống dưới 1 dan vị vị. 37 2 9 2.47. Trục đối xứng của parabol y = —2x + 5x + 3 là đường thẳng [A] = 1 ; 5 /T _ 5 0 nên hàm sô' đồng biốn. /[,]-/[,] +ĩ x 2 - X, Trên khoảng [-00 ; 1], ta có -x 2 - X| + 2 > 0 nên hàm số đồng biến. Trên khoảng [1 ; + 00 ], ta có -x 2 - Xị + 2 < 0 nên hàm số nghịch biến.
  192. Với hai số phân biệt Xj và x 2 thuộc tập xác định của hàm số, ta có : ,, , ,, x _ x 2 X| X 2 -Xj M] ^TY° [ X + 1][ A ' +1] • f[x 2 ]~ /[Xị] 1 x 2 - Xj [Xj + l][x 2 + 1] Do đó :
  193. Nếu Xi < -1 và x 2 < -1 thì [Xi + 1 ][x 2 + 1] > 0 và -—-—> Q, [X! + l][x 2 + 1] suy ra hàm số đồng biến trên khoảng [-CO ; -1].
  194. Nếu Xj > -1 và x 2 > -1 thì [X] + 1 ][x 2 + 1] > 0 và —— -——> 0, [X| + l][x 2 + 1] suy ra hàm số cũng đồng biến trên khoảng [-1 ; +oo]. booktoan.com 40
  195. Ỉ^—Ù .—= - -L -—— . Từ đó suy ra hàm số đã cho x 2 - Xị [-x 2 + 2][-Xị + 2] đồng biến trên mỗi khoảng [-00 ; 2] và [2 ; +oo]. 2.8. Dễ thấy hàm số y = 0 là hàm số xác định trên R, vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ. Giả sử hàm số y =f[x] là một hàm số bất kì có tính chất như thế. Khi đó với mọi X thuộc R, ta có : f[-x] =/[ x] [vì / là hàm số chẩn]; f[-x] = ~f[x] [vì/là hàm số lẻ]. Từ đó suy ra với mọi X thuộc M, xảy TâýỤc] = -f{x], nghĩa 1 àfix] - 0. Vậy y = 0 là hàm số duy nhất xác định trên R, vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ. 2.9. a] Dễ dàng suy ra từ giả thiết và định nghĩa hàm số chẩn.
  196. Với X tuỳ ý thuộc M, ta có : f[~x] = -f[x] và g[-x] = -g[x] [vì/và g là những hàm sô' lẻ]; do đó S{-x] =f[-x] + g[-x] = -f[x] - g[x] = -[/[] + g[x]] = -S[x], P[-x] =f[-x]g[-x] = [-/W][-g[x]3 =f[x]g[x] = P[x]. Vậy y = S[x ] là hàm số lẻ và y = P[x] là hàm sô chẵn.
  197. Với X tuỳ ý thuộc R, ta có : f[-x] =f[x] và g[-x] = -g[x] [vì/là hàm số chẵn và g là hàm sô lẻ]; do đó P[-x] =f[-x]g[-x] =f[x][-g[x]] = f[x]g[x] = -P[x]. Vậy ỵ = P[x] là hàm số lẻ. 2.10. a] Hàm số chẵn [tổng của ba hàm số chẩn].
  198. Hàm số lẻ [tổng của hai hàm số lẻ].
  199. Hàm số lẻ [tích của hàm số lẻ y = X và hàm số chẵn y - |x|].
  200. Tập xác định của hàm s ố f[x] = \fĩ + .V + yf[ - X là đoạn [-1 ; 1]. Với mọix thuộc đoạn [-1 ; 1], tạ có.: v v DOOKtoan.com 41 f[-x] = Vl - X + \lỉ + X = f[x]. Vậy y = f[x] là hàm số chẵn.
  201. Tập xác định của hàm số g[x] = \ỉỉ + X - yjỉ — X là đoạn [-1 ; 1]. Với mọi X thuộc đoạn [-1 ; 1], ta có : £[-] = Vl - X - VĨTx = -g[x]. Vậy y = g[x] là hàm số lẻ. 2.11. a] Khi tịnh tiến lên trên 5 đơn vị, ta được : /4[—1; 3] h-» Ẩj[-1 ; 8]; B[2 ; -5] Ôị[2; 0] ; C[a ; b] I—> c x [a ;b + 5].
  202. Khi tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị, ta được : /4[-l ; 3] l-» A 2 [-1 ; 0]; B [2 ; -5] h-> B 2 [2 ; -8] ; C[a ; b] l-» c 2 [a ; b - 3].
  203. Khi tịnh tiến sang phải 1 đơn vị, ta được : A[-ì ; 3] Ẩ 3 [0 ; 3]; B [2 ; -5] [-> B s [3 ; -5] ; C[a ; b] l-> c 3 [ữ + 1 ; ò].
  204. Khi tịnh tiến sang trái 4 đơn vị, ta được : A[—1 ; 3] !—> A 4 [—5 ; 3]; BỌ .; -5] f-> BẠ -2 ; -5] ; C[/3 , . 0 s2 c ]y= 2 [ x + 2 ] 2.26. a] Tịnh tiến [ p ] lên trên 7 đcm vị.
  205. Tịnh tiến [P] xuống dưới 5 đơn vị.
  206. Tịnh tiến sang trái 3 đơn vị.
  207. Tịnh tiến sang phải 4 đơn vị.
  208. Tịnh tiến sang phải 2 đơn vị rồi tịnh tiến tiếp lên trên 5 đơn vị.
  209. Tịnh tiến sang phải 1,5 dơn vị rồi tịnh tiến tiếp xuống dưới 3,5 dơn vị. 2.27. Kết quả được nêu trong bảng sau Parabol Đỉnh Truc đối xứng Giá trị nhỏ nhất Giá trị lớn nhất y = 2[x + 3] 2 - 5 [-3; -5] m 1 II H -5 y = -[2x- ì] 2 + 4 = -4[x-ị] 2 + 4 1 x 2 4 y=~yỉĩx 2 + 4x= ~4ĩ[x - yỊĨ] 2 + 2sỉĩ [V2;2a/2] X = V2 2 Vĩ 2.28. a] Ta có thể viết hàm số y = X 2 + X dưới dạng i' . \2 y = X + 4 + 4‘ l 2j 4 Từ đó suy ra đồ thị của nó là một par hưống bề lõm lên trên và có 1 3' tại ; -J ; hàm số đã cho nghịch 1 V 4 .
  210. 1 abol đỉnh y í\y/ ì 1 f 1 1 1 i ml^í —1- -1 _i 0 biến 2 i X 1 trên khoang [-00 ; “], đồng biến trên Á 1 Hình 2.6 1 khoảng [- —; +co] và có giá trị nhỏ nhất bằng -T khi x = - Học sinh tự ,z 4 z lập bảng biến thiên. booktoan.com 46 Để vẽ đồ thị của hàm số này, ta lập bảng một vài giá trị của nó như sau X -2 -1 1 ~2 0 1 y 3 1 3 4 1 3 ĐỒ thị của hàm số có dạng như hình 2.6.
  211. Đưa hàm số đã cho về dạng y = -2 1 \2 x - Ị \ / 15 8 Từ đó suy ra hàm sỏ đồng biến trên khoảng [-00 ;-ị], nghịch biến trên khoảng [J; +oo] và có giá trị lớn nhất bằng - khi X =-j ■ Học sinh tự lập bảng biến thiên và 0 4 vẽ đồ thị của nó.
  212. Học sinh tự giải.
  213. Học sinh tự giải. 2.29. a] Hàm số y = —X + 4x -3 có thể viết được dưới dạng y = -[x - 2] 2 + 1. Từ đó suy ra hàm số đồng biến trên khoảng [-00 ; 2], nghịch biến trên khoảng [2 ; +oo]. Bảng biến thiên : Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 khi JC = 2. ĐỒ thị của nó là một parabol đi qua các điểm [0 ; -3], [1 ; 0], [2 ; 1], [3 ; 0], [4 ; -3] [h.2.7]. Từ đồ thị ta thấy :
  214. Hàm số chỉ nhận giá trị dương nếu X e [1 ; 3].
  215. Hàm sô' chỉ nhận giá trị âm nếu X e [—00 ; 1] u [3 ; +oo]. booktoan.com n Hình 2.7 47 2.30. a] Học sinh tự khảo sát sự biến thiên của hàm số. Hàm số có đồ thị như hình 2.8a. Hàm số nhận giá trị dương với mọi ỉel.
  216. Học sinh tự khảo sát sự biến thiên của hàm số. Hàm số có đổ thị như hình 2.8b. . 3 3 Hàm sô nhận giá trị âm với mọi X [khi X hàm sô' nhận giá trị bằng 0].
  217. Học sinh tự khảo sát sự biến thiên của hàm số.

    Hàm số có đồ thị như hình 2.8c. Hàm số nhận giá trị âm nếu X e [0 ; 6] và nhận giá trị dương nếu X € [-00 ; 0] u [6 ; +oo]. 2.31. a] _y =

    -x 2 + 2x - 6 .

    2 Đồ thị [h. 2.9a]. Bảng biến thiên X —ao -6 -2 2 +00 y +00 • 8

    ,+00 -r—
  218. booktoan.com - 0 48
  219. y = |-0,5x 2 + 3* - 2,51 ĐỒ thị [h. 2.9b].
  220. b] Hình 2,9 Bảng biến thiên 2.32. a] y = -2x + 1 nếu x> 0 X 1 + 4x + 1 nếu X < 0. Đồ thị [h. 2.10a]. Học sinh tự lập bảng biến thiên.
  221. y = -X 1 -2 nếu X < 1 2 X - 2x -3 nếu X > 1 . ĐỒ thị [h. 2.10b]. Học sinh tụ lạp bảng biến th ktoanxom 4-BTOS10.NC - A 49
  222. Hình 2.10
  223. 2.33. Học sinh tự vẽ đồ thị. k , . , , 5 1 ' Do parabol hướng be lõm xuống dưới và có đỉnh tại điểm ; 12-J 4 nên :
  224. Nếu m> 12— thì đường thẳng và parabol không có điểm chung. 1
  225. Nếu m= 12 -Ệ thì đường thăng vằ parabol có một điếm chung.
  226. Nếu m < 12-Ị thì đường thẳng và parabol có hai điểm chung phân biệt. 2.34. a] Phưomg trình trục đối xứng là X = -2.
  227. Điểm đối xứng với ớ[0 ; 0] qua trục X = — 2 là điểm M [—4 ; 0].
  228. Ta phải tìm a [a 0], b và. c sao cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị là parabol đỉnh /[-2 ; -2] và di qua điểm o. Từ giả thiết ta có các hệ thức sau : b . A b 2 - 4 ac n -=- 2 ; - 7——=-2 và c = 0 .

    2ứ 4ứ 4a

    1 . 1 2 Từ dó tính dược ứ =2- , ồ = 2, c = 0 và hàm số cần tìm là = 4-x + 2x. 2 booktoan.com 2 50 4-BTOSlO.NC - 6 2.35. a] Ta đã biết trục đối xứng của parabol y = ax + bx + c ìầ đường thẳng b x 2 a' Giả sử [ ẩ] là đường thẳng đã cho [song song với trục hoành]. Ta biết rằng [ d ] là đổ thị của hàm số khống đổi y = m với m là một số nào đó. Giả thiết cho [ d ] cắt [ p ] tại hai điểm phân biệt A và B có nghĩa là phương trình ax + bx + c = m hay ax 2 + bx + c - m = 0 [ 1 ] có hai nghiệm phân biệt ; hơn nữa, hai nghiệm ấy chính là các hoành độ X A của điểm A và X B của điểm B. Theo định lí Vi-ét, ta có X A + X B = - — Do dó trung điểm c của đoạn thẩng AB có hoành độ là x c = — + — =- 2 2 a Điều đó chứng tỏ điểm c thuộc đường thẳng X = tức là thuộc trục 2 a đối xứng của parabol [ p ]. Chú ỷ. Đường thẳng [ d ] song song với ưục hoành nên vuông góc với trục đối xứng của [ p ]. Do dó, khi [ d ] cắt [P] tại hai điểm A và B thì hai điểm ấy đối xứng với nhau qua trục đối xứng và trung điểm c của đoạn AB phải thuộc trục đối xứng.
  229. Áp dụng kết quả trên, trung điểm K của đoạn MN phải thuộc trục đối xứng của parabol [ p ]. Điểm K có hoành độ là ' + 1 = -1. Vậy trục đối xứng của parabol [ p] có phương trình là X = -1. 3 1 b 1 2.36. a] • Vì hàm sô có giá trị nhỏ Ithất bằng 4 khi X = 4 nên -4— = 4 và 6 4 2 2a 2 4 a b L - 4ac 3 ,
  230. . =T-suy ra a = -b và -a + 4c = 3. 4 a 4 Vì hàm số có giá trị bằng 1 khi X = 1 nên /[1] = a + b + c = 1, suy ra c = 1 [do a — -b]. Do đó a = 4c - 3 = 1 và b = -1. Vây hàm số cần tìm lky = x 2 -x + 1. booktoan.com 51 • Do hệ số ứ = 1 > 0 và giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt dược tại X = Ỷ nên hặm sô nghịch biến trẽn khoảng [-00 ; ] và đồng biến trên khoảng ; +co]. 2 2 Bảng biến thiên: X 1 —oo — +00 2 2 , 1 y = X - X + 1 +00 +°0 4 Hàm số có đồ thị như hình 2.11.
  231. Đường thẳng y = mx cắt parabol [p] tại hai điểm A[.x a ; y A ] và B[x b ; }'g] nếu và chỉ nếu phương trình X - X + ] = mx hay X 2 - [1 + m]x +1=0 [1] có hai nghiệm phân biệt, tức là biệt thức À = [-1 + mỷ - 4 = m + 2m - 3 dương. Khi đó, hai nghiệm của [1] chính là X A và X B . Theo định lí Vi-ét, ta có Hình 2.11 X A + Xg = 1 + m. Từ [2] ta suy ra hoành độ trung điểm c của đoạn thẳng AB là [ 2 ] Xr = X A + Xg 1 + m ^ I] Do c là một điếm thuộc đường thăng [d] nên tung độ y c của nó thoa mãn Jc = = m[ 1 + m] Kết luận. Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB là c với điều kiện nt + 2 m — 3 > 0. booktoan.com / V 1 + m m[ì + m] \ i 52 2.37. Hiển nhiên hàm số y = 0 xác định với mọi X và có đồ thị đối xứng qua trục hoành. Giả sử hàm số y =f[x] xác định trên R, có đồ thị [G] nhận trục hoành làm trục đối xứng. Khi đó Vxel: M[x ; y] e [G] « M’[x ; -y] e [G]. Điều này có nghĩa là Vx G R : y =/[x] o -y =fự]. Suy ra y = 0 với mọi X. Vậy hàm số y = 0 là hàm số duy nhất có đồ thị đối xứng qua trục hoành. Chú ỷ, Cũng có thể chứng minh rằng [G] trùng với trục hoành. Thật vậy, nếu trái lại thì phải có một điểm M[xq ; y 0 ] thuộc [G] và y 0 0. Khi đó, do tính đối xứng qua trục hoành, điểm M'[x 0 ; -y 0 ] cũng thuộc [G]. Ta có đường thẳng MM' song song với trục tung, cắt [G] tại hai điểm phân biệt M và M' Đó là điều không thể xảy ra đối với đồ thị của một hàm số. 2 . 38 . a] F[-x] = ị ự[-x] +/[]] = F[x].
  232. G[-x] = ị lf[-x] -f[x]] = -ị |/[x] -f[-x]] = -G[x]. 2 . 39 . a] /4[-l ; -m + 3], B {3 ; 3m - 1].
  233. A nằm ở phía trên trục hoành khi và chỉ khi -m + 3 > 0, tức là m < 3.
  234. B nằm ờ phía trên trục hoành khi và chỉ khi 3»? - 1 > 0, tức là m > .
  235. Cả hai điểm A và 5 đều nằm ở phía trên trục hoành khi và chỉ khi các điều kiện nói trong câu b] và c] đồng thời được thoả mãn, nghĩa là 1 . < m < 3. Khi đó, toàn bộ đoạn thẳng AB nằm ở phía trên trục hoành. Nói cách khác : [m - ]x + 2 > 0, Vx G [-1 ; 3] » — < m < 3. 2 . 40 . a] y = -3[x - l] 2 - 3 ; b] y = -3[x + 2] 2 + 2. 2 . 41 . Đường thẳng y = -2,5 song song với trục hoành. Do đưòng thẳng này có một điểm chung duy nhất với parabol [P] nên điểm chùng ấy chính là đỉnh của parabol [P]. Từ đó s^ịí.êèạiparabol [?] có tung độ y = -2,5. 53 Đường thẳng y = 2 cũng song song vói trục hoành. Do đó trung điểm c của đoạn thẳng AB nằm trên trục đối xứng của parabol. Hoành độ của điểm c là X = —“ — — = 2. Vậy trục đối xứng của parabol là đường thẳng X = 2, suy ra hoành độ đỉnh I của [ p] là X - 2. Toạ độ của / là [2 ; -2,5]. Từ đó suy ra nếu [ p ] là đồ thị của hàm số 2 f[x] = ax + bx + c thì /[- 1 ] = a - b + c = 2, = 2 và A b 2 - 4ac Ăã - 40 ’ ' _ 1 „ 1 Từ đó suy ĩ3l a =i-. b = -2 , c = và hàm Á* 1 2 1 SÔ Cần tìm là y = -x - 2x — X Đồ thị của 7 2 2 hàm số như trên hình 2 . 12 . 2.42. Phưorng án [B]. 2.43. Phương án [C]. Chú ý rằng các hàm số còn lại đều có tập xác định khác R. 2.44. Phương án [D]. 2.45. Phương án [A]. Chỉ cần chú ý rằng cần phải tịnh tiến sang trái. 2.46. Phương án [D]. Chú ý. Tránh nhầm lẫn vé phương và hướng tịnh tiến. 2.47. Phương án [C]. Chú ỷ. Tránh các nhầm lẫn về dấu và nhầm lẫn giữa 2 a s b và —• a 2.48. Phương án [D]. 2.49. Phương án [B]. 2.50. [a] 0 [A > 0]: [1] có hai nghiệm phân biệt X = -b±JÃ 2 a [ X = V ± n/Ã 7 Ỡ ]
  236. Định lí Vi-ét [thuận và đảo] : Hai sô JC.J và JC 2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai ax + bx + c - 0 khi và chỉ khi chúng thoả mãn hai hệ thức Vi-ét sau : b c Xi + x 7 = - — ; X 1 X 2 = —• a a Định lí Vi-ét có thể được ứng dụng để :
  237. Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai.
  238. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng : Nếu hai sô có tổng bằng s và tích bằng p thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình X 2 - Sx + p = 0. [Tất nhiên, điều kiện tổn tại của hai số nói trên là s 2 - 4P > 0.]
  239. Phân tích một tam thức bậc hai thành nhân tử : Cho tam thức bậc hai 2 fịx] = ax + bx + c. Nếu phương trình bậc hai f[x] = 0 có hai nghiệm [có thể trùng nhau] Xị và x 2 thì tam thức bậc hai f[x] có thể phân tích được thành nhân tử như sau : 2 ax + bx + c = a{x - -TịXx - x 2 ].
  240. Tính giá trị các biểu thức đối xứng của hai nghiệm của phương trình bậc hai: c ... b c s = X, + X-] =-; p = X]X 2 = — ; a a xỉ + xị = ỷ - 2 p ; xỊ+ xị=s 3 - 3 PS. booktoan.com 56
  241. Xét dấu các nghiệm của phương trình bậc hai : Phương trình có hai nghiệm trái dấu p < 0 . Phương trình có hai nghiệm dương A > 0, p > 0 và s > 0. Phương trình có hai nghiệm âm o A > 0, p > 0 và s < 0. Giải và biện luận hệ hai phương trình bậc nhât hai ẩn ax + by = c ,2 .7 „ . .2 .1 { , [a +b‘ ±0vầa' + b' 0], \a' X + b'y = c' [ 2 ] D = a — 1 a D = c c’ a a' b b' b b' = ab - a'b ; = cb' - c'b ; = ac' - a'c. D D • D ± 0 : [2] có một nghiệm duy nhất [X ; y], trong đó JC , y = • D • D D 0 , D x 0 hoặc Dy 0 : [ 2 ] vô nghiệm. = Dy = 0 : [ 2 ] có vô số nghiệm [x ; y] tính theo công thức D X = -by + c a [nếu a 0 ] hoặc yeR X e R -ax + c [nếuồ 0 ]. y = —T— Chú ý Khi giải và biện luận hệ phương trình có chứa tham số dạng ị ax + by = c \a' X + b' y = c', có thể xảy ra trường hợp a = b = 0 [hoặc a' = b' = 0]. Khi đó, ta sử dụng các kết luận dễ thấy sau đây : ,
  242. Phương trình Ox + 0y = c vô nghiệm nếu c 0, nghiệm đúng với mọi X và với mọi y nếu c = 0. booktoan.com 57
  243. Trong một hệ phương trình, nếu một phương trình của hệ vô nghiệm thì hệ vô nghiệm.
  244. Trong một hệ hai phương trình, nếu một phương trình của hộ nghiệm đúng với mọi giá trị của các ẩn thì tập nghiêm của hệ phương trình đó trùng với tập nghiệm của phương trình còn lại. t
  245. Giải hệ phương trình bậc hai hai ân
  246. Hệ phương trình trong đó có một phương trình bậc nhất: Dùng phương pháp thế.
  247. Hệ phương trình mà mỗi phương trình trong hệ không thay đổi khi thay thế đồng thời X bởi y và y bởi X : Dùng phương pháp đặt ẩn phụ s = X + y p = xy.
  248. ĐỀ BÀI §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH 3.1. 3.2. 3.3. 3.4. Tìm điều kiện của mỗi phương trình sau rồi suy ra tập nghiệm của nộ :
  249. X - 'Ịx - 3 = V3 - X + 3 ; b] -\/-x 2 + 4x - 4' = X 2 - 4 ;
  250. Vx - \Ịl — X - V— X — 2 ; d] X + 2 V X + 1 = 1 — \j—x — 1. Tìm nghiệm nguyên của mỗi phương trình sau bằng cách xét điều kiện xác đinh của nó :
  251. \M - X - 2 = \fx - X ;
  252. 3 V* + 2 = a/2 - + 2\fĩ Giải các phương trình sau :
  253. X + \fx = yfx -.1 ; b] X 2 + V2 - X = \Ị2 - X + 9. Trong các phép biến đổi sau; phép biến đổi nào cho ta phương trình tương đương, phép biến đổi nào không cho ta phương trình tương đương ? 7
  254. Lược bỏ sô hạng ——ị ở cả hai vế của phương trình 2 . 7 . 7 X + 1 -t-—— = 2x H- —- ;
  255. t X - 1 X - 1 booktoan.com 58 3.5. 3.7. 3.8.
  256. Lược bỏ số hạng ở cả hai vế của phương trình X — 2 X 2 + 1 + —= 2* + -i— ; X-2 X - 2
  257. Thay thế |V 2 x - 1 ị bởi 2x - 1 trong phương trình [a/2x — 1 j = 3x + 2 ;
  258. Chia cả hai vế của phương trình X + 3 = X 2 + 3 cho X ; X 2 + I ]
  259. Nhân cả hái vế của phương trình--— = 2 + — với X. X X Trong các phép biến đổi nêu trong bài tập 3.4, phép biến đổi nào cho ta phương trình hệ quả ? 3.6. Kiểm tra lại rằng các biến đổi sau đây làm mất nghiệm của phương trình :
  260. Chia cả hai vế của phương trình sau cho X 2 - 3x + 2 [x + 1 ][x 2 - 3x + 2] = X 2 - 3x + 2 ;
  261. Chia cả hai vế của phương trình sau cho Vx - 1 [x + 4] \fx - 1 = [\Ịx - 'lì . Giải các phương trình sau bằng cách bình phương hai vế :
  262. |2x + 3| = 1 ; b] |2 - x| = 2x - 1 ;
  263. \Ỉ3x - 2 = 1 - 2 x ; d] -Js - 2 x = yfx - 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình hai ẩn sau rồi suy ra tập nghiệm cua no \/-x 2 - [y + l ] 2 + xy = [x + l][y + 1 ]. §2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT Ẩn Phương trình bậc nhất 3.9. Tìm các giá trị của p để phương trình sau vô nghiệm [4 p 1 - 2]x =1+2 p - X. booktoan.com 59 3.10. Tìm các giá trị của q để mỗi phương trình sau có vô số nghiệm :
  264. 2ạx - 1 = X + q ; b] ợ X - ợ = 25x - 5. 3.11. Tìm các giá trị của m để mỗi phương trình sau chỉ có một nghiệm :
  265. [x — wz][x — 1] = 0 ; b] m[m — 1 rì = m — 1. 3.12. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m :
  266. 2mx = 2x + m + 4 ; b] m[x + m] — X + 1. Phương trình bậc hai 3.13. Với mỗi phương trình sau, biết một nghiệm, hãy tìm tham số m và nghiệm còn lại:
  267. [2 m 2 -lm + 5]x 2 + 3 mx - [5 m 1 - 2m + 8] = 0 có một nghiệm là 2.
  268. [5 m 2 + 2 m - 4]x 2 - 2 mx - [2ní 1 - m + 4] = 0 có một nghiệm là —1. 3.14. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m :
  269. mx + 2x + ỉ = 0 ;
  270. 2x 2 - 6x + 3m - 5 = 0 ;
  271. [m + ì]x 2 - [2 m + 1 ]jc + [m - 2] = 0 ;
  272. [m 2 - 5 m - 36]x 2 ~ 2{m + 4rì' +1=0. 3.15. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi phương trình sau có hai nghiệm bằng nhau :
  273. X 2 — 2[m - lrì + 2m +1=0;
  274. 3mx 2 + [4 — 6mrì + 3 [m — 1] = 0;
  275. [m - 3]x 2 - 2[3 m - 4rì + 7m -6 = 0;
  276. [m - 2]x 2 - mx + 2 m -3 = 0. 3.16. Biện luận số giao điểm của hai parabol sau theo tham số m 2 2 y = X + mx + 8 và y = X +Jt + m. Định lí Vi-ét 3.17. Với mỗi phương trình sau, biết một nghiệm, tìm m và nghiệm còn lại :
  277. X - mx + 21 = 0 có một nghiệm là 7 ;
  278. X 2 - 9x + m = 0 có một nghiệm là -3 ;
  279. [m - 3]x - 25x + 32 =i9o < ỉ;ĩỊââÌi 1 ftl m 60 3.18. Giả sử Xj, x 2 là các nghiệm của phương trình 2x 2 - 1 lx + 13 = 0. Hãy tính :
  280. X| + xị ; b] xf + x 2 ; . ..4 4
  281. — X 2 ỉ
  282. l-xị]+ X2 :M]' 3.19. Giả sử x 1? x 2 là các nghiệm của phương trình X 2 + 2mx + 4 Hãy tìm tất cả các giá trị của m để có đẳng thức : = 0 . / „ Y X, v*2 7
  283. \2 K X \J = 3. 3.20. Tìm tất cả các giá trị của a để hiệu hai nghiệm của phương trình sau bằng 1 2x 2 - [a + 1 ]x + a + 3 = 0. 3.21. Giả sử XịVầ x 2 là các nghiệm của phương trình bậc hai ax + bx + c = 0. Hãy biểu diễn các biểu thức sau đây qua các hệ số a, bvhc
  284. Xị + xị ;
  285. X 2 + xị ;
  286. T" + T~ ; d] x \ 4x \ x 2 + x l- Xị x 2 3.22. Tìm tất cả các giá trị dương của k để các nghiệm của phương trình 2x 2 - [k + 2]x + 7 = k 2 trái dấu nhau và có giá trị tuyệt đối là nghịch đảo của nhau. 3.23. Hãy tìm tất cả các giá trị của k để phương trình bậc hai [Ắ: + 2]x 2 - 2kx - k = 0 có hai nghiệm mà sắp xếp tròn trục số, chúng đối xứng nhau qua điểm X = 1. 3.24. Giả sử đ, b là hai số thoả mãn a > b > 0. Không giải phương trình abx 2 - [a + b]x +1=0, hãy tính tỉ số giữa tổng hai nghiệm và hiệu giữa nghiệm lón và nghiệm nhỏ của phương trình đó. booktoan.com 61 3.25. Giải các phương trình sau đây :
  287. X - 5x 2 + 4 = 0; b] X 4 - 13x 2 + 36 = 0 ;
  288. X — 8x 2 -9 = 0; d] X 4 - 24x 2 - 25 = 0. 3.26. Các hệ số a, b và c của phương trình trùng phương ỠX 4 + bx + c = 0 phải thoả mãn điều kiện gì để phương trình đó
  289. Vô nghiệm ? b] Có một nghiệm ?
  290. Có hai nghiệm ? d] Có ba nghiệm ?
  291. Có bốn nghiệm ? §3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI 3.27. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số ơ :
  292. x -1 = a ; 2ứ -1 _
  293. ——— = a - 3 ; X — 2 3.28. Giải các phưcmg trình :
  294. \lx 2 + X + 1 = 3 - X ;
  295. yỊx 2 + 6x + 9 = |2x - l| ;
  296. x[x + 1] + x[x + 2] = x[x + 4]; /ì . - 1 -. \ /ì , \
  297. 1 + X 1 - X 1 - X 1 + X / 1 -Ị- X vl-x" / 14 -X 3.29. Giải các phương trình , 1 , 2 ,.
  298. TTT + = 1 ; , . 2 x - 1 3 x - 1
  299. ^—4 + 7 X + 1 x + 2 X — 1
  300. 4 ;
  301. X - 1 3x 2 x - 2 5 2 booktoan.com
  302. a ax + 3 = 2 , 62 3.30. Giải các phương trình : 4x 5x
  303. 2 - 7 "•- õ - 7 - 7 — X + X + 3 x z - 5x + 3 X — 1 X — 2 X - 4 X — 5 3 2 ’ X + 2 X + 3 X + 5 X + 6 3.31. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m :
  304. I 3 mx - 1 I = 5 ; b] I 3 X + m 3.32. Giải và biện luận các phương trình sau :
  305. [x - 2][x - mx + 3] = 0 ; [x + 1 ][mx + 2]
  306. - -= 0 ; 2x - 2 m X - 3 m x mx -1
  307. - + m X — 1 X + 1 m[x 2 + 1 ] X 2 -1 3.33. Cho tam giác ABC nhọn có cạnh BC = a, đường cao AH = h. Một hình chữ nhật MNPQ nội tiếp trong tam giác [M e AẼ ; N G AC ; p, Q 1 e BC] có chu vi bằng 2 p [p là độ dài cho trước]. Hãy tính độ dài cạnh PQ của hình chữ xửỉằíMNPQ, biện luận theo p, a, h. §4. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU Ẩn 3.34. Xét tập hợp các điểm có toạ độ [x ; y] là nghiệm của phương trình ax + by = c. Tìm điều kiện của a, b, c để :
  308. Tập hợp diểm đó là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ ;
  309. Tập hợp điểm đó là một đường thẳng song song với trục tung ;
  310. Tập hợp điểm đó là một đường thẳng song song với trục hoành ;
  311. Tập hợp điểm đó là trục tung ;
  312. Tập hợp điểm đó là trục hoành ;
  313. Tập hợp đó là một đường thẳng cắt hai trục Ox và Oy tại hai điểm phân biệt. , _, K booktoan.com 63 3.35. Giải các phương trình sau và minh hoạ tập nghiệm trên mặt phẳng toạ độ :
  314. 2x + 3y = 5 ; b] o.x + 3y = 6 ;
  315. 2x + o.y = 4 ; d] 2x + 3y = 0. 3.36. Giải và biện luận các phương trình sau theo tham sô m :
  316. mx + [m - l]y = 5 ; b] mx + my = m + 1. 3.37. Bằng định thức, hãy giải các hệ phương trình sau : Í3x + 2y = -7 ÍV2x + 4y = l
  317. r b] \ 5x - 3y = 1; 2x + 4V2y = 5. 3.38. Tính nghiệm gẩn đúng của các hệ phương trình sau [chính xác đến hàng phần trăm] :
  318. yỈ5x + yỈ3y = \Ỉ2 \Ỉ2x - yỈ3y = yỈ5 ;
  319. 3x + [S- 2]y = 1 [Vĩ - l]x + V3y = V5. 3.39. Giải và biện luận các hệ phương trình theo tham số a : ax + 2y = 1
  320. [x + [a - l]y = a.
  321. [a — 2]x + [a — 4]y = 2 [ứ + l]x + [3ũ + 2]y = —1 i
  322. [a - l]x + [2 a - 3]y = a [a + l]x + 3y = 6 ;
  323. 3[x + y] = a x-y 2x - y - a y X = 1 . 3.40. Giải các hệ phương trình
  324. 5y - 9 = 0 3|x| + 5y-9 a > " II. [2x-|y| = 7; 3.41. Giải hệ các phương trình
  325. 6 . 5 — + — X y = 3 10 = 1
  326. booktoan.com
  327. a -1 y - 2x = 5 [a là tham số], 6 2 X - 2 y X + 2 y 3 4 X - 2 y X + 2 y = 3 = -1 64 3.42. Một ca nô chạy trên sông trong 8 giờ, xuôi dòng 135 km và ngược dòng 63 km. Một lần khác, ca nỏ cũng chạy trên sông trong 8 giờ, xuôi dòng 108 km và ngược dòng 84 km. Tính vận tốc dòng nước chầy và vận tốc của ca nô [biết rằng vận tốc thật của ca nô và vận tốc dòng nước chảy trong cả hai lần là bằng nhau và không đổi]. 3.43. Cho hai đường thẳng [ d x ] : [m - l]x + y = 5 và [d 2 ] : 2 x+my= 10.
  328. Tìm m để hai đường thẳng [dị] và [d 2 ] cất nhau.
  329. Tìm m để hai đường thẳng [dị] và [d 2 ] song song.
  330. Tìm m để hai đường thẳng [d Ả ] và [d 2 ] trùng nhau. 3.44. Cho ba đường thẳng [dy] : 2x + 3y = - 4 ; [d 2 ] : 3x + y = 1 ; [d 2 ]: 2 mx + 5y = m.
  331. Với giá trị nào của m thì [dị], [d 2 ], [d 2 ] đồng quy tại một điểm ?
  332. Với giá trị nào của m thì [d 2 ] và [J 3 ] vuông góc với nhau ? 3.45. Viết phương trình của đường thẳng trong mỗi trường hợp sau :
  333. Cắt trục Ox tại điểm có hoành độ là 5 và cắt trục Oy tại điểm có tung độ là - 2
  334. Đi qua hai điểm /4[1 ; -1] và B[ 3 ; 5]. 3.46. Giải các hệ phương trình bậc nhất ba ẩn : JC + y = 25 2x + y + 3z = 2
  335. < y + z = 30 b] < —X + 4y - 6z = 5 2 + X = 29 ; 5x - y + 3z = -5. 3.47. Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của hệ phương trình sau [chính xác đến hàng phẩn trảm] : 4x + yfĩy + 2 = 1 [\Ỉ2 + ì]x + y + Jĩz = -1
  336. j Vĩ* + \Ỉ3y + 2z = yfĩ b] ' X + yỊĩy + \Ỉ52 = -Jĩ X + V5y + 3z = V 3 ; V 3 .Y + [V 3 + l]y - z = V 5 . booktoan.com 5 -BTĐS10.NC - A 65 3.48. Có ba lớp học sinh 1QA, 105, 10C gồm 128 em cùng tham gia lao động trổng cây. Mỗi em lớp 10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 105 trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? 3.49. Bài toán cổ. Hãy giải bài toán dân gian sau : Em đi chợ phiên Anh gửi một tiền Cam t thanh yên t quýt Không nhiều thì ít Mua đủ một trăm Cam ba đồng một Quýt một đồng năm Thanh yên tươi tốt Năm đồng một trái Hỏi mỗi thứ mua bao nhiêu trái, biết rằng một tiền là 60 đồng ? §5 MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI Ẩn 3.50. a] Giải các hệ phương trình sau 2x - y — 1 = 0
  337. y 1 - X 2 + 2x + 2y + 4 = 0 ; 2x 2 + X + y + 1 =0 X 2 + Ĩ2x + 2y + 10 — 0. 3.51. a] [x + y + 2][2x + 2y - 1] [3x 2 - 32/ + 5 = 0; = 0 3.52. a]
  338. 9 9 X + xy + y =7 X + xy + y = 5 ; x 2 + / - X - y = 102 xy + X + >’ = 69.
  339. booktoan.com 4x + 9y = 6 3x 2 + 6xy - X + 3y — 0 ; [+ + 2 y + l][jt' + 2y + 2] — 0 ry + y 2 + + 1 = 0. 3[x +.y] = xy X 2 + / = 160 ; 66 5-BTĐS10.NC - B 3.53. a] 2x 2 -y 2 =\ xy + X 2 = 2 ;
  340. X 2 + y 2 — 25 - 2 xy y[x + y] = 10 ;
  341. 2[x + y] 2 + 2[x - y] 2 X 2 + y 2 = 20. 5[x 2 - y 2 ] BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG III 3.54. Phương trình dạng ax + b = 0 [ẩn x] vô nghiệm trong trường hợp nào, có vô sô nghiệm trong trường hợp nào ? Áp dụng. Tìm các giá trị của tham sô m sao cho phương trình mịm ~ 2]x = m
  342. Có nghiệm duy nhất;
  343. Có vố số nghiệm ; 3.55. Cho hệ phương trình
  344. Vô nghiệm;
  345. Có nghiệm. [I] ax + by = c ... .., \ [ẩn là X và y] thoả mãn điều kiện áb'c' 0. Ịư‘x + b'y = c' Chứng minh rằng :
  346. Nếu -7 ?£ -ị- thì hệ [I] có nghiệm duy nhất. a b
  347. Nếu -77 = T 7 —7 thì hệ [I] vô nghiệm. a b c ề
  348. Nếu = 77 = thì hệ [I] có vô số nghiệm. ' a b c Áp dụng. Tim các giá trị của tham số a sao cho hệ phương trình [ơ + l]x + 3 y - a X + [a - l]y = 2 có vô số nghiệm. booktoan.com 67 3.56. Giải và biện luận các phương trình theo tham số m :
  349. [2 t?ỉ - 1 ]x - 2 = m - 4x ; 2
  350. m[x + 1] = m — 6 - 2x.
  351. m 2 [x -!] + ]= - [4 m + 3]x ; 3.57. Giải và biện luận các phương trình theo tham số m : [2 m — Ì] + 2
  352. --—-9-= m + 1 ; X - 2 3.58. Giải các hệ phương trình : ux [m - 1 ][m + 2]x _ ,
  353. -—-— -■= m + z, 2 + 1
  354. 2x 3jc < 31 - 5x y + 3z = 4 2>> + 2z = 3 4y = 2;
  355. y = 16 }> + z = 28 z + .X = 22 ;
  356. x-y\ = \Ỉ2 2x - y = -ỉ. 3.59. Cho hệ phương trình [m — 1]- + [m + 1]}> = m [3 — m]x + 3y = 2.
  357. Tìm các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm. Khi đó, hãy tính theo m các nghiệm của hệ.
  358. Tim nghiệm gần đúng của hệ, chính xác đến hàng phần nghìn khi m = J 5-2. 3.60. Giải và biện luận các phương trình theo tham số m :
  359. I 2x + m I = I 2x + 2 m — 1 I;
  360. [mx - 2][2x + 4] = 0. 3.61. Giải các phương trình 2 = J0_ 50 x — 2 x + 3 [2- x][x + 3] b]|wu+l I = I 2x - m - 3 I;
  361. X 2 -
  362. 12 JC — 3 = 2jc, 3.62. Sử dụng đồ thị để biện luận số nghiệm của các phương trình sau theo tham số k :
  363. 3x —2x = k\ booktoan.com
  364. X 1 - 3| X ị - k + 1 = 0. 68 3.63. Cho hàm số y = X + x - 2 có dồ thị là parabol [ p ], hàm số y = 3 X + k có đồ thị là đường thẳng [ d ].
  365. Hãy biện luận số nghiệm của phương trình X + - 2 = 3jc + k, từ đó suy ra số điểm chung của parabol [P] và đường thẳng [đ].
  366. Với giá trị nào của k thì đường thẳng [ d] cắt parabol [ p ] tại hai điểm nằm ở hai phía khác nhau của trục tung ?
  367. Với giá trị nào của k thì đường thẳng [d] cắt parabol [P] tại hai điểm phân biệt ở về cùng một phía của trục tung. Khi đó hai điểm ấy nằm ở phía nào của trục tung ? 3.64. Cho hai phương trình X 2 — 5x + k = 0 [1] và X 2 - Ix + 2k = 0 [2].
  368. Với giá trị nào của k thì phương trình [1] có hai nghiệm và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia ?
  369. Với giá trị nào của k thì phương trình [2] có hai nghiệm Xị và JC 2 thoả mãn X 2 + xị = 25 ?
  370. Với giá trị nào của k thì cả hai phương trình cùng có nghiệm và một trong các nghiêm của phương trình [2] gấp đôi một trong các nghiệm của phương trình [1] ? 3.65. Giải các hộ phương trình sau : 2x 2 - xy + 3y 2 =lx + 12y - 1 X - y + 1 = 0 ; ị[2x + 3y 2][x - 5y - 3] - 0 [x - 3y = 1; X 2 + y 2 + 2x[y - 3] + 2y[x - 3] + 9 = 0 2[x + y] — xy + 6 = 0 ;
  371. X 2 - 2y 2 = 7x y 2 - 2 j: 2 = ly. 1 \ \ 3.66. Cho hệ phương trình X 2 + y 2 = 2 [a + 1] [x+yỹ =4.
  372. Giải hệ phương trình với a = 2.
  373. Tìm các giá ừị của a để hệ có nghiệm duy nhất. booktoan.com 69 GIỚI THIỆU MỘT SỐ GÂU HỎI TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN Trong các bài từ 3.67 đến 3.71, hãy chọn phương.án trả lời đúng trong các phương án đã cho. 3.67. Điều kiện xác định của phương trình X + 1 \J3 - 2x \Ỉ2x 4- 4 là [A] Jt > -2 và X 0 ; [B] X > -2, X * 0 và X < ị ; [C] X > -2 và X < ^ ; [D] Không phải các phương án trên. 3.68. Cặp [jc ; y] = [1 ; 2] là nghiệm của phương trình [A] 3x + 2y - 7 ; [C] 0.X + 3;y = 4 ; [B] X - 2y = 5 ; [D] 3jc + 0.> = 2. Í3x + 4y - -5 3.69. Nghiệm của hệ phương trình { là -2x + y = -4 [A] [1 ;-2]; [B] / -7 N 3 ; 4 J [C] 'Ị-.-S [D] [-2 ; 1]. V 3.70. Cho phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = Ocó hai nghiệm Xj,jc 2 cùng khác 0. Phương trình bậc hai nhận — và — làm nghiêm là : [A] cx 2 + bx + a = 0; [C] CX L + ax + b = 0; 3.71. Tập nghiệm của phương trình [B] bx 2 + ax + c = 0; [D] ax 2 + cx + b = 0. [m 2 + l]x - 1 X + ỉ = 1 trong trường hợp m ± 0 là [A]S = m + 1 m [B] 5 = 0 ; [C] s = R ; [D] Khống phải các phương án trên. booktoan.com 70 Trong các bài 3.72 và 3.73 , hãy ghép mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để dược một khẳng định đúng. 3.72. Cho phương trình X 2 + 2mx + m 2 - 2 m -1 = 0.
  374. Nếu m >
  375. Nếu m <
  376. Nếu m = 2 -1 2
  377. thì phương trình dã cho vô nghiệm.
  378. thì phương trình đã cho có vô số nghiệm.
  379. thì phương trình đã cho có một nghiệm kép.
  380. thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt. 3.73. Cho hệ phương trình mx + 9>’ = 6 \x + my = -2.
  381. Nếu m = 3
  382. Nếu m = - 3
  383. Nếu m & ± 3
  384. thì hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
  385. thì hệ phương trình đã cho có một nghiệm.
  386. thì hệ phương trình đã cho có vô số nghiệm.
  387. thì hệ phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi giá trị của hai ẩn.
  388. ĐÁP SỔ - HƯỚNG DẪN - LỜI GIẢI 3.1. a]S= {3} ; b]S= [2].
  389. Khổng có số thực nào thoả mãn đồng thời hai điếu kiện X > 0 và —X - 2 > 0. Vậy phương trình vô nghiệm.
  390. Phương trình vô nghiệm. 3.2. a] Điều kiện xác định của phương trình là 0 < X < 4. Thử trực tiếp các giá trị của X thuộc tập {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4] vào phương trình, ta thấy phương trình có các nghiệm X = 0 X = 4 vầ X 2.
  391. Điều kiện xác định của phương trình là — 2 < X < 2. Thử trực tiếp các giá trị của X thuộc tập {-2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ] vào phương trình, ta thấy phương trình có một nghiệm X = 0. booktoan.com 71 3.3: a] Vô nghiệm. b]x = -3. 3.4. a] Không ; b] Có ; c] Không ; d] Khổng ; e] Không. 3.5. a], b], c] và e]. 3.6. a] Ta thấy khi X = 1 hoặc ,Y = 2 thì X 2 - 3x + 2 = 0. Do đó X = 1 và X = 2 là hai trong các nghiệm của phương trình đã cho. Nhưng sau khi biến đổi, ta được phương trình X + 1 = 1 ; phương trình này không nhận X = 1 và X = 2 làm nghiệm.
  392. Sau khi biến đổi, ta được phương trình [x + 4] = [ y/x -1 Ý Phương trình này không nhận X = 1 làm nghiệm, trong khi X = 1 là nghiệm của phương trình ban đầu. Chú ý. Hai bài toán trên cho thấy : Nếu chia cả hai vế của một phương trình cho một biểu thức thì có thể làm mất nghiệm của phương trình. 3.7. a]x =-1 vàx =-2 ; b]x=l; c] Vô nghiệm ; á]x = 2. 3.8. Điều kiện của phương trình là - X 2 - [ỵ + l] 2 > 0 hay X 2 + [y + l] 2 < 0. Điều này tương đương với X = [y + 1] = 0, tức là [x ; y] = [0 ; -1] [vì nếu trái lại, em hãy chứng minh rằng ta luồn có X 2 + [y + l] 2 > 0]. Thử trực tiếp X = 0vày = -1 vào phương trình, ta thấy cặp số [0 ; -1] đúng là nghiệm của phương trình đã cho]. 3.9. p = ị 3.10. a] 2qx - 1 = X + q o [2 q - 1 ]x = q + 1. . fứ + 1 = 0 Phương trình đã cho có vỏ số nghiệm khi và chỉ khi -Ị ' [2q -1 = 0 Không có sô q nào thoả mãn diều kiện này. b]q = 5. 3.11. a] [x - m][x - l] = 0«r-M = ũ hoặc X - 1 = 0 X = m hoậc X = 1. Vậy phương trình chỉ có một nghiệm khi m = 1.
  393. m * 0 và m ^ l. , , , booktoan.com 72 3.12. a] Ta có : 2 mx = 2x + m + 4 2 [wí — 1 ]x = + 4 [1]
  394. Với m 1+0 hay m 1, chia hai vế của [1] cho 2[m - 1] ta được m + 4 2[/n -1]
  395. Với m -1 = 0 hay W7 = 1, phương trình [1] trở thành 0 jc = 5, vô nghiệm.
  396. Phương trình có nghiệm duy nhất X — - [m + 1] khi m + 1, nghiệm đúng với mọi X khi m = 1. 3.13. a] Do X = 2 là nghiệm nên thay vào phương trình ta được : 4[2m 2 - Im + 5] + 6 m - [5m 2 - 2m + 8] = 0 hay 3 m 2 - lồm +12 = 0. Giải phương trình trên [ẩn là m] ta có kết quả m e |6 ; . Với m = 6 , phương trình đã cho trở thành 35jc 2 +18*-176 =0 88 và có hai nghiệm là Xị = 2 \ầx 2 = ■ Với m = ^ - phương trình đã cho trở thành 11 2 . 80 - ~z X + 2 X — — — 0 40 và có hai nghiệm là Xj = 2 và x 2 = -
  397. Với m = 1, nghiệm thứ hai là ; với /n 8 , .47 —nghiệm thứ hai là —- 3 59 3.14. a] Nếu m = 0 thì phương trình có nghiệm X =-— Nếu m 0 thì phương trình có A' = 1 - m.
  398. Nếu 1 - m < 0 tức là m >1 thì phương trình đã cho vô nghiêm.
  399. Nếu 1 - m = 0 tức là m = 1 thì phương trình đã cho có một nghiệm kép = —1 . booktoan.com 73
  400. Nếu 1 — m > 0 tức là m < 1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt ~~1 - Vl — m , —1 + Vl — m Xị = - va x 2 = -—————— m m Vậy, với m 6 [ - 00 ; 0] u [0 ; 1] thì phương trình có hai nghiệm -1 - \/l - m -1 + yịỉ - m Xị = -—- và x 2 -- m m 1 Với m = 0, phương trình có nghiệm X - . ■Á Với m= 1, phương trình có nghiệm kép X = - 1 . Với m e [1 ; + 00 ], phương trình vô nghiệm
  401. Phương trình có A' = 9 - 2[3 m — 5] = - 6 m + 19.

    / Với m e 19 — ; + 00 V , phương trình vổ nghiệm. / Với m = Với me

    , phương trình có nghiệm kép X =1 6 2 / \ —00 19 ; 6 ] , phương trình có hai nghiệm X — 3 - V 19 - 6 m và X = 3 + a/19 - 6 m
  402. Với m = - 1, phương trình có nghiệm X = 3. Với m -1, phương trình có À = [2 m + l] 2 - 4[m + l][w - 2] =

    Do đó, với m e \ —00 : — — V 8 / , phương trình vô nghiệm. Với m = , phương trình có một nghiệm kép X = 5. o / Với m \ --- ; 1 U[1 ; +oo], phương trình có hai nghiệm 8 J 2 m + 1 — yịsm + 9 v 2m + 1 + \JSm + 9 X =-———77-và X = 2[m +1] booktoan.com 2[m + 1 ] 8 m + 9. 74 d]m-5m-36 = 0c>m= -4 hoặc m = 9 Với m = - 4, phương trình trở thành 0+ = 1 nên vồ nghiệm. Với m — 9, phương trình trở thành -26x +1 = 0 nên có nghiệm X = 777• 26 Với m £ Ị-4 ; 9}, ta có A' = [m + 4] 2 - [m 2 - 5 m - 36] = 13m + 52 Từ đó suy ra : Với m G [ -00 ; -4], phương trình vô nghiệm . Với m e [ -4 ; 9] u [9 ; +oo], phương trình có hai nghiệm

    m + 4 — -y/l3[m + 4] , m + 4 + Jỉ3[m + 4] m 2 - 5m — 36 m 2 - 5/n - 36 Với m = 9, phương trình có nghiệm 1 26 3.15. a] m e {0;4j ;
  403. m - -A 4 3 ; c]m e ;
  404. m - 14 + 2^7 3 . 16 . Hoành độ giao điểm hai parabol là nghiệm của phương trình 2 . r. 2 Jt +mx + ỗ=jc + X + m. Phương trình trên tương đương với phương trình [1 - m]x =8 - m. Từ đó suy ra : Nếu m = 1 thì hai đồ thị khống có điểm chung. Nếu m + 1 thì hai đồ thị có một điểm chung. 3.17. a] Gọi nghiệm thứ hai là x 2 . Theo định lí Vi-ét, ta có : 1 + x 2 = m lx 2 = 21 . Giải hệ trên ta được x 2 = 3, m = 10.
  405. x 2 = 12 ; m = -36. 32 29
  406. *2= -> m = 4 • booktoan.com 75 3.18. Theo định lí Vi-ét ta có X, + x 2 = -y ; Xị.x 2 = 12 [dễ thấy hai nghiệm 2 2 đều dương]. Do đó :
  407. xi 5 +4 = [*1 + X 2 Ỷ - 3 X|X 2 [x, + x 2 ] = / n 3 V 2 / 13 11 _ 473 3 ‘ 2'2 8
  408. í + xị = [[X, + x 2 ] 2 - 2x,x 2 f - 2xỊxị =
  409. Xị - x 2 = [Xj - x 2 ][x l + x 2 ][[xị + x 2 y - 2 XịX 2 ]. Ta có [X[- x 2 ] = [X| ■+- x 2 ] 2 - 4 Xị.x 2 X 1 - x 2 sỉĩĩ Giả SỬX] < x 2 , ta có Jĩĩ . -. , 4 . 4 „ 4 _ 759 / 7 Xi - x 2 = - —— — . Do đó Xi - x 2 = —— vl/ 2 16 Đối với trường hợp Xj > x 2 , ta có Xị - xị = -77- VĨ7 16
  410. - 269 26 1 - xí = X-, A Xi + xí — + — - 2xịX 2 = ——■—-— 2X |X 2 . -1 X|X I -2 3.19. m = ± \2 + 5 Gợi ý. Điều kiện để phương trình có nghiệm là : A' = m - 4 > 0 \m\ > 2. Theo định lí Vi-ét, ta có < Xj + x 2 = -2 m XịX 2 = 4 nên / \2 / „ Y
  411. 2 ; „4 , 4 2 „2

    44 [Xị + x 2 ] -2 xịJc 2 2 2

    1*2 -|2 -- 2 76 _ [4m 2 -8] 2 16 booktoan.com
  412. 2 . / \2 / \2 Ta CÓ X] v*2y
  413. = 3o [4m 2 -8] 2 = 80«[m 2 -2] 2 = 5om 2 = 2 + V 5 => m = ±\Ị2 + ^/5 Các giá trị này đều thoả mãn điều kiện |m| > 2. 3 , 20 . ơ e |-3; 9 } Gợi ý. Điều kiện để phương trình có nghiệm là A = [a + l] 2 - 8[a + 3] > 0 a 2 - 6a - 23 > 0. Gọi hai nghiệm của phương trình đã cho là Xị, x 2 [giả sử x 2 > Xị] a + 1 Theo định lí Vi-ét ta có x l + x 2 - — a + 3 x ỉ x 2 = 2 2 Do x 2 — Xị = 1 nên [x 2 - X|] = [Xị + x 2 ] - 4X]X 2 = 1, súy ra [ứ + l] 2 2
  414. - -2 [a + 3] = loa - 6a - 27 = 0 o ơ = 9 hoặc a = -3 Rõ ràng cả hai giá trị này đều thoả mãn [] vì ứ 2 - 6a - 23 = 4 > 0. 2 . 2 , x2 & 2 „ c a - 2ac 3 . 21 . a]Xj + x 2 = [Xj + x 2 ] — 2 Xj.x 2 = — - 2— =-- 2 a a "2 ,. 3.3 , .3 - . . 3 abc - b b]Xị + x 2 = [xị + x 2 ] - 3 XịX 2 [X] + x 2 ] = -—r- ơ' c ]L + ± = a±i i Xi X 1 A 2 b c
  415. Xị 2 - 4 XịX 2 + x 2 2 = [xị 4- x 2 ] 2 - 6 Xj.x 2 = Ề. — - b ã ac a a a' 3.22. k = 2. Gợi ý. Gọi X] , x 2 là hai nghiêm của phương trình . Áp dụng định lí Vi-ét và theo yêu cầu bài toán ta có x 2 = —— và [] X, + x 2 = Xj - 1 k + 2 x l x 2 = x \ '-1' 1 - k bookf6an.com 77 '~Ị

    Từ ——— = — 1 ta có K = 9, đo Ẩ: > 0 nên k = 3 Với k = 3 nghiệm của phương trình là Xj =

    S-y/ÃĨ _ 5 + >/4Ĩ 4 ’ 2 4 3.23. Gọi X], x 2 là hai nghiệm của phương trình : [ k + 2]x 2 -2kx - k = 0 thoả mãn yêu cầu bài toán. Khi đó — + * 2 - 1 nên X] + x 2 = 2 Ngoài ra 2k 2 k X, + x 2 = —r nên = 2, do đó k = k + 2. Suy ra không tồn tại /: thoả mãn bài toán. 3.24. Gọi JCj, x 2 là hai nghiệm của phương trình sao cho Xị > x 2 Khi đó, do a > b > 0 nên x x - x 2 = Ậxị + x 2 ] 2 - 4 1*2 = / a + b \2 V [/ đò V a — b ab \2 a - b ab a + b X ' +X ^ri Suy ra tỉ số giữa tổng và hiệu hai nghiệm bằng a + b a - b 3 . 25 . a] X = ± 1, X = ± 2 ; b] X = ± 2, X = ± 3 ; c] X = ±3 ; d] -X = ± 5. 2 3 . 26 . Đặt y = X , ta có phương trình bậc hai ay 2 + by + c = 0. [1]
  416. Phương trình trùng phương đã cho võ nghiệm nếu và chỉ nếu V A s 2 A • Phương trình [1] vô nghiệm, tức là A = b - Aac < 0, hoặc • Phương trình [1] chỉ có nghiệm âm, tức là À > 0, ac > 0 và ab > 0 [c „ . b A ->0và-- 0. booktoan.com 78
  417. Phương trình trùng phương đã cho có hai nghiệm nếu và chỉ nếu • Phương trình [1] có một nghiệm kép dương, tức là A = 0 và ab < 0, hoặc Phương trình [1] có hai nghiệm trái dấu, tức là ac < 0.
  418. Phương trình trùng phương đã cho có ba nghiệm nếu và chỉ nếu phương trình [1] có một nghiệm y = 0 và nghiệm kia dương, tức là c = 0 và ab < 0.
  419. Phương trình trùng phương đã cho có bốn nghiệm nếu và chỉ nếu phương trình [1] có hai nghiệm dương, tức là A > 0, ac > 0 và ab < 0. 3.27. a] Điều kiện : X [, đưa phương trình về dạng ax = 3 + a [1]
  420. Nếu a = 0 thì [1] vô nghiệm nên phương trình đã cho vô nghiệm.
  421. Nếu a & 0 thì [1] X — ——. a 3 Ỷ /7 Q I Nhận thấy —— TÍ 1. Vậy X - —-— là nghiệm của phương trình đã cho. a ' a
  422. Điều kiện : X & 2, đưa phương trình về dạng [a - 3]x = 4ứ - 7. [2]
  423. Nếu - 62 = 5 < —3jc + 2^-7 0 5 - y + 3z = -5 / vo II 00 Jf = -1 y = 2. 3.47. Sử dụng máy tính bỏ túi : Jt -0,42
  424. < y « 2,91 z « -1,45 ;
  425. 0,14. booktoanxom y -1,18 1,62 87 3.48. Gọi số học sinh của lớp 10A, 10B, 10C lần lượt là X, y, [Điều kiện : x,y,z nguyên dương] Theo đề bài, ta lập được hệ phương trình < X + y + z = 128 3jc + 2y + 6z = 476 4 jc + 5y = 375.
  426. [ 1 ] [ 2 ] [3] Dùng phương pháp khử dần ẩn số : nhân hai vế của [1] với - 6 rồi cộng vào phương trình [2], ta được hộ phương trình : X + y + z - 128 < 3x + 4y = 292 Ạx + 5y = 375. Từ hai phương trình cuối tìm được X = 40 ; y = 43. Từ đó thế vào phương trình đầu tìm được z = 45, [thoả mãn điều kiộn bài toán]. Vậy lớp 10A có 40 em, lóp 10B có 43 em, lớp 10C có 45 em. 3.49. Gọi số cam, quýt, thanh yén lần lượt là X, y, z quả. [Điều kiện : X, y, z nguyên đương nhỏ hơn 100]. Theo đề bài, ta lập được hệ phương trình X + y + z = 100 [1] 13* + I + 5z = 60. [2] Từ [1] và [2] suy ra Ix + 12z = 100 o l{x - 16] = -12[z + 1]. '-16 = -12 _ ịx = -12Ấ: + 16 Vì vậy z + 1 = Ik [k € Z] z = Ik — 1. Để X, y nguyên dựơng thì k = 1. Từ đó tìm được ,x = 4;y = 90;z = 6 [thoả mãn điều kiện bài toán]. Vây có 4 quả cam, 90 quả quýt và 6 quả thanh yên. 3.50. a] Thế y = 2x - 7 vào phương trình thứ hai dẫn đến phương trình bậc hai của X. Từ đó hệ có nghiệm là
  427. Tương tự, thế y = 6 - 4.X fỉ3 5] là -,ị và [3; -1]. u ij [ ■ Hệ có nghiệm là [ -3 ; 2] và -2; 9 booktoan.com V Ị4 n 9 J 88
  428. Nhân phương trình thứ nhất với 2 rồi trừ vào phương trình thứ hai ta được / 2 11 N 3 : 9 3 X - lOx - 8 = 0. Từ đó hệ có nghiệm [4 ; -37] và V J 3.51. a] Hệ đã cho tương đương với ịx + y + 2 = 0 1 rj - hoặc Ị3x 2 - 32 y 2 + 5 = 0 2x + 2y - 1 = 0 3x 2 - 32y 2 +5 = 0. Từ đó giải tương tự như bài 3.50 ta được nghiệm là [- 3 ;1], 41 17 29 ’ 29 VT V 2j và / 3 23 N 29 ’ 58 V
  429. [ -3 + 2 72 ; 1-72], [-3-272 ; 1+72], / —3 + Vs ; [1 - V5] \ \ -3 - Vĩ ; fl \ Gợi ý. Hệ đã cho tương đương với Ịx + 2y + 1 = 0 , hoặc Ay + x+3_y + l = 0 x + 2 y + 2 = 0 xy + X 2 + 3y + 1 = 0. 3.52. a] [1 ; 2] và [2 ; 1].
  430. [-5 - yỈ55 ; -5 +V 55 ] và [ -5 + \Ỉ55 ; -5 - -755].
  431. [6 ; 9] và [9 ; 6]. Gợi ý. Ta tìm được X + y = 15, xy = 54 hoặc X + y = - 16 ,xy = 85. \ 3.53. a] [1 ; -1] và [ -1 ; -1]. Gợi ý. Ta có xy + X 2 = 2[2 X 2 - y 2 ]. Suy ra [x - y][3x + 2y] = 0.
  432. [ -3 ; -2] và [3 ; 2]. Gợi ý. Từ phương trình thứ nhất suy ra X + y = 5 hoặc X + y = - 5.
  433. [3 72 ; 72],[372 ;-SỈ2], [-3^2 ;-72]và[-372 ;72]. Gợi ý. Từ phương trình thứ nhất rút ra X = 3y hoặc X = -3y. 3.54. Phương trình dạng ax + b = 0 vô nghiệm khi a = 0 và b + 0, có vô số nghiệm khi a = b — 0. booktoan.com 89 Áp dụng. Đối với phương trình m[m -2]x = m, ta có :
  434. Phương trình có nghiệm duy nhất nếu m[m - 2] # 0 ;
  435. Phương trình vô nghiệm nếu m = 2 ;
  436. Phương trình có vô số nghiệm nếu m = 0 ;
  437. Phương trình có nghiệm nếu m~ 2^0 [tức là m 2]. [ax + by = c ., . , ,. . 3.55. Xét hệ phương trình [I] ' [ẩn là X và y ] với điều kiện [ữ';c + b'y = c' a'b'c' *0.
  438. Nếu ~ Ậị thì D = ab' - a'b 0 nên hệ [I] có nghiệm duy nhất. a b
  439. Nếu — 7 = -rr ^ — 7 thì D = ab' — àb = 0 và Dy = cb’ - c'b 0 nên hộ [I] a b c vô nghiệm.
  440. Nếu —7 = -rr = —7 thì D = 0 và D■ = cb' - c'b = D v = ac' -a'c = 0 nên abc y hệ [I] có vô số nghiệm. Chủ ý. Kết quả trên vẫn đúng khi ơ = b = 0. ị[a + 1]j: + 3y = a Ap dụng. Đối với hệ phương trình [ , ta có : 1 X + [a - l]y = 2
  441. Nếu a - 1 thì dê thấy hệ có nghiệm duy nhất.
  442. Nếu a ■£ 1 thì hệ có vô số nghiệm khi 3 a -- = —. Giải ra ta a ~ 1 2 được a = - 2. 3.56. a] X = /W . + - Gợi ý. [2m 2 - 1 ]x - 2 = - 4jc [ 2m 2 + 3f]x = m + 2. 2 m 2 +3
  443. m 2 [x - 1] + 1 = -[4 m + 3]x o [m + 1][/M + 3]x - m 2 - 1. • Nếu m -1 và m & -3 thì phương trình có nghiệm duy nhất m -1 m + 3 • Nếu m = -1 thì phương trình nghiệm đúng với mọi X € R. Nếu m - -3 thì phươnậ^^r^m. 90
  444. m[x + 1] = n? - 6 - 2x [m + 2] X = [m + 2 ]{m - 3]. • Nếu m = - 2 thì phương trình nghiệm đúng với mọi reR. • Nếu m - 2 thì phương trình có nghiệm duy nhất X = m - 3. 3.57. a] Với điều kiện X 2, phương trình đã cho tương đương vứi phương trình [m - 2]x = - 2 [m + 2]. [1] Nếu /M = 2 thì [1] vô nghiệm nên phương trình đã cho vô nghiệm. Nếu m * 2 thì [1] có nghiệm duy nhất X = + — ■ £]ể là nghiệm của m - 2 phương trình đã cho, giá trị này phải thoả mãn điều kiộn X 2, tức là :

    -2 [m + 2] m — 2

    2 . Điều đó xảy ra khi và chỉ khi m 0. Vậy, ta có kết luận : • Nếu m = 2 hoặc m = 0 thì phương trình đã cho vô nghiệm. • Nếu m 5 2 và m 5 0 thì phương trình đã cho có nghiệm X - -2 [m + 2] m - 2
  445. Điều kiện là X - ị 2 • Nếu m ^ — 2, m 1 và m & 3 thì phương trình có nghiệm X -— — ìtt — • Nếu m = — 2 thì phương trình nghiệm đúng với mọi XJt 2 ' • Nếu m = 1 hoặc m = 3 thì phương trình vô nghiệm. 3.58. a] Vô nghiệm ; b] [x ; y ; z] = [5 ; 11 ; 17].
  446. [- 1 - yỈ2 ; - 1 - 2^2 ] và [- 1 + 4Ĩ ; - 1 + 2^2 ]. Gợi ý. Do \x - y| = \Ỉ2 » X - y = ± V2 nên tập nghiệm của hệ phương trình đã cho bằng hợp các tập nghiệm của hai hệ phương trình x - y = \Ỉ2 x i và 2 x - y = -1 X - y - -yỊĨ 2x - y - -1. booktoan.com 91 = ịm - 2][m + 3] ; 3.59. a] Ta có : m - 1 m + 1 3 - m 3 D = Đ x = m m + 1
  447. m - 2 ; D v = m - 1 m 2 3 y 3 — m 2 = [m - 2] [m + 1] Từ đó suy ra hệ có nghiệm trong hai trường hợp sau : • D 0, tức là m 2 và m -3. Lúc này, nghiệm duy nhất của hệ là 1 m + 1 'ì / [x;y] = . m + 3 ’ + 3y [1] D = D, = D. = 0, tức là m = 2. Lúc này hệ có vô số nghiệm [x; y], trong đó X = 2 - 3y, và y e K [tuỳ ý].
  448. Khi m = \Ỉ5 - 2, hệ phương trình có một nghiêm duy nhất tính theo [l].Vậy X = - 7 =- — « 0,309, v5 + 1 ' x Js y = 0,382. s/5 + 1 3.60. a] Để giải phương trình I 2 jc + m I = I 2x + 2m - 1 I, ta giải hai phương trình sau : 2 x + m = 2x + 2m - 1 [1] 2 x + m = — [2x + 2 m — 1]. [2] • [1] o Ox = /M - 1. Phương trình này vô nghiệm nếu m * 1 và nghiêm đúng với mọi X nếu m = 1. -3 m +1 • [2] b => 3fã > lỉb
  449. Bâ't đẳng thức vể giá trị tuyệt đối Đối với hai sô' a , b tuỳ ý, ta có |a| - \b\ < \a + b\ < /
  450. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân
  451. Với mọi a > 0, b > 0, ta có a + b 2 M oa booMoan.com 99
  452. Với mọi ứ > 0, b > 0, c > 0, ta có a + b + c 3/777 a + b + c 3/—— --> \jabc ;---= yjabc ứ = ò = c. rìp dụng. 1] Nếu hai số dương có tổng không đổi thì tích của chúng lớn nhất khi hai số đó bằng nhau.
  453. Nếu hai số dương có tích không đổi thì tổng của chúng nhỏ nhất khi hai số đó bằng nhau.
  454. Biến đổi tương đương các bất phương trình Cho bất phương trình f[x ] < g[x] có tập xác định 2], y = h[x] là một hàm số xác định trên 2]. Khi đó, trên 2], bất phương trình f[x] < g[x] tương đương với mỗi bất phương trình
  455. f[x] + h[x] < g[x] + h[x] ;
  456. /[x]/ỉ[jc] < g[x]h[x] nếu h[x] > 0 với mọi X e 2];
  457. f[x]h[x] > g[x]h[x] nếu h[x] < 0 với mọi x G 2].
  458. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhâ't một ẩn • Giải và biện luận bất phương trình ax + b < 0.
  459. Nếu a > 0 thì tập nghiệm của [1] là 5 =
  460. Nếu a < 0 thì tập nghiệm của [1] là s = [ M —00 :- \ CLJ b ' ] — ; +00 . V a /
  461. Nếu 0 ; [1] nghiệm dúng với mọi x [S - R] nếu b < 0. • Để giải một hệ bất phương trình một ẩn, ta giải từng bất phương trình của hệ rồi lấy giao của cỉtĐtặtCigằiệơrAhu được. 100
  462. Dâu của nhị thức bậc nhất V a
  463. Bảng xét dấu của nhị thức bậc nhất ax + b [a 0] X b —00 — — +00 a ax + b Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a
  464. Nếu a > 0 thì X 0 với mọi X € R. b • Nếu A = 0 thì f[x] cùng dấu với hệ số a với mọi X , tức là La b af[x] > 0 với mọi X , 2 a • Nếu A > 0 thì f[x] có hai nghiệm phần biệt JC| và Jt 2 [*] < x 2 ]. Khi đó f[x] trái dấu với hệ số a với mọi X nằm trong khoảng [Xị ; X 2 ] [tức là với Xị < X < x 2 ] và f[x] cùng dấu với hệ sổ a với mọi X nằm ngoài đoạn [jCj ; x 2 ] [tức là với X < Xỵ hoặc X > x 2 ]. Nói cách khác, af[x] < 0 o Jt e [íị ; r 2 ], af[x] >0o X < X 1 X > Jt 2 .
  465. Vx 6 R, ax + bx + c > 0 a > 0 A 0 với mọi a, b e R. Khi nào đẳng thức xảy ra ?
  466. Chứng minh rằng nếu a > b thì a - b > ab 2 - a 2 b với mọi a, b € R. 4.2. Chứng minh rằng
  467. a 4 + b 4 > a^b + ab' với mọi ứ, b e R.
  468. [a + b + c] 2 < 3[a 2 + b 2 + c 2 ] với mọi a, b, c e R. booktoan.com 102 4.3. Cho a, b , c là ba số dương. Chứng minh rằng , XTa . . .. a đ + c
  469. Nếu 0, chứng minh 11 1 —- < - j. 'nooktoaẢ.coin 103
  470. Từ kết quả trên, hãy suy ra 1 1 1 7 + ^5 1 H-- + ... Hr —— < 2 . 2 J 3 3 n 3 4.11. a] Cho hai số a, b [a* b]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức f[x] = [x - a ] 2 + [jf - bÝ
  471. Cho ba số a, b , c đôi một khác nhau. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức g[*] = [x- a ] 1 + [x - bỷ + [x - c] 1 . 4.12. Với các số ứ, b, c tuỳ ý, chứng minh các bất đẳng thức sau và nêu rõ đẳng thức xảy ra khi nào ?
  472. |a| + |ò| > a - b\ ;
  473. \a + b + c| < I a\ + lòl + Id 4.13. Với các số ứ, b, c tuỳ ý, chứng minh bất đẳng thức a - bị + \b - c 4.14. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

a - c f[x] = |x - 20061 + Ịjc — 2007|. 4.15. a] Chứng minh rằng X + X > 0 với mọi X € R.

  1. Chứng minh rằng "ịx + 'Ịx 1 - X + 1 xác định với mọi xẽR. 4.16. Để chứng minh x[l - jc] < Ị

    4 với mọi X, bạn An đã làm như sau :

    Áp dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân cho hai sốx và 1 - X, ta có sí^ĩ - -] < X + 1 - X Ị_ 2 Do đó X[ 1 -] 4 ab ; b] [a + b + c][ab + bc + ca] > 9abc. 4.18. Cho ba sô dương a , b , c, chứng minh rằng : 'ì 8. [ a] í, , 0 1 + , 1 + - 1 4- b ] ơ ] 4.19. Chứng minh rầng : Nếu 0 < a < b thì a < < vữi b < —r— < b. a b 4.20. Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
  2. f[x] = X 2 + — ; b] g[x] = -ị + — với 0 < X < 1. Jt 2 X 1 - X 4.21. Cho a > 0, hãy tìm giá trị lớn nhất của y = x[ơ - 2xý với 0 < X < li/ 4.22. Cho một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 80 cm X 50 cm. Hãy cắt đi ở bốn góc vuông những hình vuông bằng nhau để khi gập lại theo mép cắt thì được một cái hộp [không nắp] có thể tích lớn nhất. 4.23. Chứng minh rằng
  3. Nếu X 2 + y 2 = 1 thì X + 2y\< \Í5 ;
  4. Nếu 3x + 4y = 1 thì X 2 + y 2 > 4.24. Cho a, b, c là ba số dương. Tìm giá trị- nhỏ nhất của a b c A — ——-—- + ——-—— + ————■ b + c c + a a + b 4.25. Trên mật phẳng toạ độ Oxy, vẽ đường tròn tâm o có bán kính R [R > 0]. Trên các tia Ox và Oy lần lượt lấy haì điểm A và B sao cho đường thẳng AẼ luôn tiếp xúc với đường tròn đó. Hãy xác định toạ độ của A và B [ĩểệỊPỊ^gịịyỌAB có diện tích nhỏ nhất. 105 §2. ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH 4.26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai, vì sao ?
  5. 2 là một nghiệm của bất phương trình X 2 + X + 1 > 0.
  6. -3 không là nghiệm của bất phương trình X 3 - 3x - 1 < 0.
  7. a là một nghiệm của bất phương trình X 2 + [1 + a]x - a + 2 < 0. 4.27. Các cặp bất phương trình sau có tương đương không, vì sao ?
  8. 2x - I > 0 và 2x - 1 + ——— > —ỉ— ; X — 2 X - 2
  9. 2x - 1 > 0 và 2x - 1 H-—— > ——— ; X + 2 X + 2
  10. X - 3 < 0 và x 2 [x - 3] < 0 ; đ] X - 3 > 0 và x 2 [x - 3] > 0 ;
  11. X - 2 > 0 và [x - 2] 2 > 0 ; g] X - 5 > 0 và [x - 5][x 2 - 2x + 2] > 0. 4.28. Tìm điều kiện xác định rồi suy ra tập nghiệm của mỗi bất phươig trình sau :
  12. \ỊX — 2 > \Ì2 - X ; b] V2x - 3 < 1 + yj2x - 3 ;
  13. X 3 /x - 3 JX — 3
  14. 3x + 1 X - 2 2 + X - 2 4.29. Không giải bất phương trình hãy giải thích tại sao các bất phương trình sau vô nghiệm :
  15. \Ịx -2 + 1 < 0 ;
  16. [x - l] 2 + X 2 < -3 ;
  17. X + [x — 3] + 2 > [x — 3] 2 + X + 5 \
  18. yjì +2[x+ l] 2 + VlO - 6x + X 2 < 2 . 4.30. Không giải bất phương trình, hãy giải thích tại sao các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi X :
  19. X 4 + X 2 + 1 > 0 ; b] — > 0 ; X 2 + 1
  20. X + [x — 1]2 + X' 1 . 2 Ị — > X +t[ooktoan.com 106 4.31. Tìm điều kiện xác định của các bất phương trình sau : V 1 1 - , . yfx +T 1 1
  21. -— 1 — r + ——Ị-> 2 ; b] ' + ———TT > —-7- [jt + l] 2 - 3 Vx-1 c - 2][x - 3] X - 4 4.32. Để giải bâ'1 phương trình Jx — 2 > V2x - 3 []], bạn Nam đã làm như sau : Do hai vế của bất phương trình [1] luôn không âm nên [1] tương đương với [yjx - 2] 2 > [yj2x - 3] 2 hay X - 2 > 2x - 3. Do đó X < 1. Vậy tập nghiệm của [1] là [-CO, 1]. Theo em, bạn Nam giải đã đúng chưa, vì sao ? 4.33. Bạn Minh giải bất phương trình , < —í— [1] như sau : V X 2 - 2x - 3 x + 5 [1] x + 5 < \jx 2 - 2x - 3 o[x + 5] 2 < X 2 - 2x - 3 7 12x + 28 < 0 X < Ý

    Theo em, bạn Minh giải đúng hay sai, vì sao ? §3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT Ẩn

    +
  22. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : x „ v X + 3
  23. 2[x - 1] + X > ——- 1- 3 ;
  24. [x + 72 Ý < [X - síĩ] 1 + 2 ;
  25. x[7 - x] + 6[x - 1] < x[2 - x]; ,, x + 2 X - 2 X - 1
  26. — -- + ——— + —-— > 3 + 4.35. Giải các bất phương trình
  27. [x + 2] 7x + 3a/x + 4 < 0 ;
  28. [x + 2]7[x + 3][x + 4] < 0 ;
  29. Ậx - 1 ] 2 [x - 2] > 0 ; d] 72x - 8 - V4x - 21 > 0. booktoan.com 107 to 4.36. Giải các hệ bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 3jc 4- < A + 2 6x - 3 < 2x + 1 ; 4x + 5 6 < X - 3 2.V + 3 > 7*-4 3 4.37. Giải và biện luận các bất phương trình [ẩn Jt]:
  30. m[x - m] > 0 ; , X — ab x - ac X - bc
  31. ——- + - + , < a + b + c ; a + b a + c b.+ c 4.38. Bạn Nam đã giải bất phương trình yỊx 2 - 1 - yỊx + 1 > X + 1
  32. [x - 1 ]m > x + 2 ;
  33. bx + b < a - ax. như sau : Điều kiện : X 1 - 1 > 0 JC -H 1 > 0 Ux - 1 ]U + 1 ] > 0
  34. 1 > 0
  35. 1 > 0 Jt- + 1 > 0 >!.

    Khi đó bất phương trình [1] có dạng

    JĨx~ĩ][xĩ] - V-t + 1 > X + 1 . Chia hai vế cho y/x + 1 > 0, ta có \lx - 1 - 1 > y/x + 1 . Vì > 1 nên yfx - 1 < yfx + 1 , do đó V-t - 1 - 1 < Vjc + 1 . Vậy bắt phương trình [1] vô nghiệm. Theo em, bạn Nam giải đúng hay sai, vì sao ? 4.39. Tìm các giá trị cùa m để hệ bất phương trình sau có nghiệm : 1»: + 4m < 2mx + 1 3x + 2 > 2x - 1. V 4.40. Tìm các giá trị của m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm : mx + 9 < 3x + m 2 ọé»ktd>aEfi.-c©rti6. 108 §4. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT 4.41. Xét dấu của các biểu thức sau bằng cách lập bảng :
  36. [3x - l][x + 2];
  37. 2 - 3x 5 - 1
  38. [-X + l][x + 2][3x + 1] ;
  39. 2- 2 + X 3x — 2 4.42. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử rồi xét dấu mỗi đa thức ấy :
  40. 9x - 1 ;
  41. JC 3 + X 2 - 5x + 3 ; 4.43. Xét dấu các biểu thức sau :
  42. -Jt + Ix - 6 ;
  43. X 2 - X - 2a/2
  44. rb"3TT ;
  45. X 2 - 6x + 8 X 1 + - 9
  46. X 2 + 4x + 4 X 4 - 2x 2
  47. X + ì -1 X + X + 1 4.44. Giải các bất phương trình sau :
  48. [— J2x + 2][jc + l][2x: - 3] > 0 ; 4.45. Giải các phương trình sau :
  49. 5 + Jt| + X - 3j = 8 ;
  50. \2x - l| = X + 2 ; 4.46. Giải các bất phương trình sau :
  51. 3 jc - 5 < 2 ; b >^TT s -3 3x + 1
  52. X 2 - Sx + 6 = X 2 - 5x + 6 ;
  53. \x + 2| + X l| — 5
  54. 2 - X X + 1 2 ;
  55. u - 2| > 2x - 3 ; . d] u + ll < UI - X + 2. booktoan.com 109 §5. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HÊ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÂC NHẤT HAI Ẩn 4.47. Xác định miền nghiệm của các bất phương trình sau [x, y là hai ẩn]
  56. 2[x + y+ l]>x + 2; b] 2[y + je] < 3[x + 1] + 1 ;
  57. y + 0> 5 ; d] 0.;y + X < 3. 4.48. Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình sau :
  58. X -2y -2 \
  59. Jt > 0 y < 3. 4.49. Xác định miền nghiệm của các hệ bất phương trình sau : y > 0
  60. X - 3y < 0 X + 2y > -3 y + X < 2 ; , . X y 1
  61. , + 4 + 1 < ’ 1 2 3 2 X V . - + £ < 1 . 3 2 4.50. Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình Ị\x - 1 | < 1 \y + >1 s 2' 4.51. a] Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình 0 < JC < 5 0 < y < 10 , X y _ , 'ị + 4 > 1 ^ + 4>1 L 2 2
  62. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 2x - 2y + 3 trên miền nghiêm ở càu a, biết rằng miền nghiệm dó là miền đa giác và T có giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của đa giác đó. 4.52. Một xí nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm kí hiệu là I và //. Một tấn sản phẩm / lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm II lãi 1,6 triệu đổng. Muốn sản booktoan.com 110 xuất 1 tấn sản phẩm / phải dùng máy Mị trong 3 giờ và máy M 2 trong 1 giờ. Muốn sản xuất 1 tấn sản phẩm II phải dùng máy M ] trong 1 giờ và máy M 2 trong 1 giờ. Biết rằng một máy khỏng thể dùng để sản xuất đổng thời hai loại sản phẩm ; máy Mị làm việc không quá 6 giờ trong một ngày, máy M 2 một ngày chỉ làm việc không quá 4 giờ. Giả sử xí nghiệp sản xuất trong một ngày được X [tấn] sản phẩm / và y [tấn] sản phẩm II.
  63. Viết các bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán thành một hệ bất phương trình rồi xác định miền nghiệm [S] của hệ đó.
  64. Gọi T [triệu dồng] là số tiền lãi mỗi ngày của xí nghiệp. Hãy biểu diễn T theo X, y.
  65. Ở câu a] ta thấy [S] là một miển đa giác. Biết rằng T có giá trị lớn nhất tại [x 0 ; y 0 ] vói [x 0 ; y 0 ] là toạ độ của một trong các đỉnh của [5]. Hãy đặt kế hoạch sản xuất của xí nghiệp sao cho tổng số tiền lãi cao nhất. §6. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 4.53. Xét dấu của các tam thức bậc hai :
  66. 2x 2 + 2x + 5 ;
  67. 2x 2 4- 2x\Ỉ2 + 1 Ị e]V3x 2 + [V3 + l]x + 1 ;
  68. -0,3x 2 + X - 1,5 ;
  69. -X 2 + 5x - 6 ;
  70. -4x 2 - 4x + 1 ; f]x 2 + [ựs-l]x- ự5 ; h]x 2 - [V7- 1 ]x + \íĩ. 4.54. Xét dấu của các biểu thức :
  71. — -— ; 4x 2 - 19x + 12 . 1 Ix + 3 b > — T, -“ -x 2 + 5x-l . 3x - 2
  72. X 2 +4x- 12 \Í6x 2 + 3x 4- yỉĩ X 2 - 5x + 4 x X 2 - 3x - 2
  73. “TT77T -X + X - 1 X booktoan.com X 4 - 4x 3 + 8x - 5 111 4.55. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m : 2 1 ọ
  74. X + [m + l]x + m-ị = 0 ; b] X' - 2[m - l]x + m - 3 = 0 ;
  75. X + [ỉịi + 2]x + — m + Ỷ = 0 ; d] [m - l]x + [3 m - 2]x + 3 - 2m = 0. 4.56. Chứng minh rằng các phương trình sau vô nghiệm dù m lấy bất kì giá trị nào:
  76. [2 m 2 + l]x 2 - 4mx + 2 = 0;
  77. --x 2 + [m + l]x + m + m + 1 = 0 ;
  78. X 2 + 2 [m - 3]x + 2m 2 -Im + 10 = 0;
  79. X 2 -[ \ỉĩ m - l]x + m 2 — yỈ3 m + 2 = 0. 4.57. Tìm các giá ưị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương : 2 - 2 / -V -
  80. X - 4x + /w - 5 ; b] X - [m + 2]x + 8 m + 1 ;
  81. X 2 + 4x + [m - 2 ] 2 ; d] [3/n + l]x 2 - [3 m + l]x + m + 4. 4.58. Tìm các giá ưị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm :
  82. [m — 4]x 2 + [m + 1 ]x + 2 m -1 ; b] [m + 2]x 2 + 5x - 4 ;
  83. mx 2 - 12x - 5 ;’ d] -X 2 + 4 [m + l]x + 1 - m 2 §7. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 4.59. Giải các bất phương trình :
  84. 2x 2 - 7x- 15 > 0 ; b] 12x 2 -17x - 105 < 0 ;
  85. x[x + 5] < 2[x 2 + 2]; d] 2[x + 2 ] 2 - 3,5 > 2x ; 1 2 *
  86. -rx - 3x + 6 < 0. ta/ 4.60. Giải các bất phương trình :
  87. 2x - 5 X 2 - 6 x - 7 2 X 2 - X + 1 < 1 X - 3 x 2 -5x + 6 x + 1 X 2 + 5x + 6 x 1 2x -1 2 , 1 1 X + 1 r 3 , ’ X - 1 X + 1 bboKtban.com 112 4.61. Tìm các giá trị nguyên không âm của X thoả mãn bất phương trình : X + 3 1 2x —— - -— — — — - — X 2 -4 X + 2 2x - x 2 y—x 2 4- X + 6 X + X + 6 4.62. Giải các bất phương trình : a][x- 1]V 2 - -2 >0 ; b] - " ' " ' - >

    2x + 5 X - 4 4.63. Giải các hệ bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số:

  88. 2x - 3 > 0 X 2 - 1 ỉx + 28 > 0 ; 3jc - 4x + 1 > 0 3jc 2 - 5x + 2 < 0 ;
  89. X 2 - ị >0 —2X 2 + 5x - 3 > 0 ; X L - 8x + 7 < 0 X 2 - 8* + 20 > 0. 4.64. Giải các hệ bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên truc SỐ:
  90. X - < X — X 2x 4jc - 5 < 0 6x + 8 > 0 3 > 0;
  91. X* -12x-64 0 3 13

    < X 0 \ mx > 3m + 1 4.67. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi phương trình sau có nghiệm :
  92. 2x + 2 [m + 2]x + 3 + 4m + m 2 = 0 ;
  93. ịm — 1 ]x 2 — 2 [m + 3]x — m + 2 = 0. booktoan.com vô nghiệm. 8-BTĐS10.NC - A 113 4.68. Tìm các giá trị của tham sô m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng mọi giá trị X :
  94. [m + l]x 2 - 2 [m - l]x + 3/72 - 3 > 0 ;
  95. [m 2 + 4m - 5]x 2 - 2 [m - l]x + 2 < 0 ; , X 2 - 8 x + 20
  96. —5—77—„-7-7 < 0 ; mx + 2 [m + l]x + 9m + 4 3x 2 - 5x + 4 d ] - — ị —-^=4 -- > 0 . [ m — 4]x + [1 + m]x + 2 m ' 1 4.69. Tìm các giá trị của m để phương trình :
  97. X + 2[m + l]x + 9 m - 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt;
  98. [m-2]x 2 - 2 mx + m + 3 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt. 4.70. Cho phương trình : [m - 2 ]x 4 - 2 [m + l]x 2 + 2 m -1 = 0. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình trên có :
  99. Một nghiệm ;
  100. Hại nghiệm phân biệt;
  101. Bốn nghiệm phân biệt. §8 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI 4.71. Giải các phương trình :
  102. 9x + V3x - 2 = 10 ;
  103. Vx 2 - 2x - 3 = 2x + 3 ;
  104. \/-x 2 + 2x + 4 = X - 2 ;
  105. SỈ9 - 5x = y/ĩ - X + n/3^ 4.72. Giải các phương trình sau :
  106. [X + l]Vl6x+ 17 = [x + l][8x - 23] ; 21
  107. X — 4x + 10
  108. X + 4x - 6 = 0 ; . 2x 13x c ] ~~2 —7-7 + t~2-7 - 6 ; 2x - 5x + 3 2x -bổơkầ>an.com 2.1 X
  109. X + \2 X - ] = 1 114 8-BTĐSỈO.NC - B 4.73. Giải các phương trình sau : a]2* 2 -3-5\/2x 2 +3 = 0;
  110. 2x 2 + 3x + 3 = 5 \Ỉ2x 2 + 3x + 9 ; c]9-V81-7 3 = ị 2 + 3 - \Ỉ2x* - 3x + 2 =
  111. + 3 4.74. Tìm tất cả các giá trị X thoả mãn :
  112. X 2 + X - l| = 2x - 1 và X < ;
  113. X 2 + 2x - 4 + 2x + 6 = 0 và X + VĨ8 < 1 ;
  114. u + 3| + X 2 + 3x = 0 ;
  115. X 2 - 2Qx -9Ì = hx 2 + ỈOx + 2Ỉ 4.75. Giải các phương trình sau :
  116. X 2 - \2x - l| = 0 ;
  117. \2x - 3| = 1 X - l| ; 4.76. Giải các phương trình sau :
  118. yjx + 3 - 4\Ịx - 1 + ì]x + 8 - 6^x - 1 = 1 ;
  119. [x + -s/m X — 49 + \Jx — Wx — 49 = VĨ4 ;
  120. X — 2x — 3 = X L 2x + 5 ;
  121. |jc 2 - 2x - ị = 2 .
  122. 2^2 UI - 1 -1=3;
  123. X + Vl - Jt 2 = —' \Ỉ2[2x 2 - 1]. 4.77. Giải các bất phương trình sau :
  124. yỊ-x 2 - 8 x - 12 > * + 4 ; V 2 — X + 4x — 3
  125. 2 ;
  126. -s/5 jc 2 + 61x < 4 jc + 2 ; d ■ 3[ ^- 9 ^2 x + 3. 4.78. Giải các bất phương trình sau :
  127. \Ịx + ĩ < \ - x;
  128. + 6 x - 5 >8-2 jc; /
  129. 4 1 \

yịsx‘

:

  1. •\/x ỗ - 4x 3 + 4 > X - /2 ;
  2. \Ỉ3x*+5x + 7 — ]3x 2 + 5x + 2 > 1 4.100. Giải các bất phương trình :
  3. yfx — 1 - Vx - 2 > Vx — 3 ;
  4. 4x X - 1 X - 1 3 4jT > '2 ; 4.101. Tìm các giá trị X thoả mãn :
  5. X 2 - 2x - 3 - 2 > |2x - l| ; 4.102. Giải các bất phương trình sau :
  6. 3x + 1 X - 3 v/x 2
  7. X + 1 ;
  8. Ji"7 > i — JC V X
  9. 2|x + l| < \x - 2| + 3x + 1 ;
  10. Jx - 3 — 1 + Vx + 5 — l| > 2 ; d] \x - ól > |x 2 - 5x + ọ|.
  11. \x + 2 |- 4Ã - X 3 0 ;
  12. 3I-1 |x + 2| ;
  13. 5| — 3

X

a a + b + c a + b + c + d

b + c + d a + b + c + d

c + d + ũ Q. + b + c + d

d + a + b a + b + c + d Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên, ta suy ra a . b c d . , a + b + c b + c + d c + d + a d + a + b a a c c Lại có ———— < —-— ; ———— < —— a + b + c a + c c + d + a a + c nên a

  • c a + b + c c + d + a < 1. Tương tự
  • b + c + d d + a + b » a b < 1. Từ đó suy ra
  • ú h c b + c d c d - ũ d ă b booktoan.com < 2 . 123 4.7. Nếu X > 0 thì x n + 1 > 1 > 0. Nếu -1 < X < 0 thì Ld < 1 suy ra Ixl" < 1 hay lx"| < 1. Từ đó ta có —x n < 1 [vì —x n < bc"l]. Vì vậy x n + 1 > 0. 4.8. a] Áp dụng mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác, ta có : Nếu a > b thì A > B ; Nếu a < b thì A < B ; Vì vậy luôn có [ a — b]{A — B] > 0, đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b [A = B], tức là tam giác ABC cân tại c.
  • • Theo câu a] ta có [a - b][A -B] + [b- c][B -C] + [c- a][C -A]> 0 aA + bB + cC - bA - aB + bB - cB - bC + cC - aC - cA + aA > 0 3[aA + bB + cC ] — [a + b + c][i4 + B + C] > 0 aA + bB + cC A + B + c sr \0 a + b + c 3 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi A = B = c, tức là tam giác ABC là tam giác đều. • Lại có a + b>c\b + c>a\c + a>b nên aA + bB + cC < [b + c]A + [c + à]B + [a + b]C 2 [ơA + bB + cC] < [A + B + C][ơ + b + c]. Từ đó suy ra -——-< 90 . a + b + c 4.9.
  • Ta có : 1 = Tk = jr{ 1_l_ì [k + D-sĩl [k + l]k u k + ] 1 Y 1 lì 4k + ] ín 1 1 ] [ 1 ĩ ] 1 ta có : -+ k -+ < - TTĩ' - 7' yt 3 £ 2 [£- 1]£ k -1 £ ..1,1,1, 1 , , , 11 11 1 1 1
  • “T + 77 + 7T + * + — < 1 + 1 — ” + — - — + — — — + ... + l 3 2 3 3 3 ^ 3 3 2 2 3 3 4 /1 — 1 ĩì n = 2 - - < 2 . n 4.11. a] f[x] = [x- a] + [x - b] = 2x 2 - 2[a + ồ] + ứ 2 + 6 : = 2 a + Í>Ỹ [a - ố] 2 +--—2- , — =—, V 2 J Ta có f[x ] > [a - b] với mọi a, b ; đẳng thức xảy ra khi / a+b X-TI V 2 \2
  • 0, tức là X =

    a + b Vậy /[jc] đạt giá trị nhỏ nhất ỉà [a - by tại X =

    đ + b Chú ý. Tránh sai lầm khi suy luận rằng Ot - a ] 2 + [jc - b] 2 > 0 với mọi X nên giá trị nhỏ nhất của f[x] là 0.
  • Hướng dẫn. Viết g[.r] dưới dạng a + b + c^ 2 u '' 2 ' /u -' 2 ' / - - a2 X - \
  • [a - b ] + [b - c] +[c - a]‘ / 4.12. a] \a\ + \b\ = I a\ + -b\ >\a-b. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ab < 0.
  • Hướng dẫn. \a + b + c\ < \a + b\ + Id. 4.13. a - b\ + \b - c

a - b + b - c| = |ứ - c . booktoan.com 125 4.14. f[x] = \x- 20061 + u - 2007| >\x- 2006 - [x - 2007]1 Đẳng thức xảy ra chẳng hạn khi X = 2006. Vậy giá trị nhỏ nhất của f[x] là 1. 4.15. a] Với X > 0 thì hiển nhiên X + Ix! > 0. = 1. Với X < 0 thì X + UI = X - X = 0.

  1. X + 4.16. Vậy X + - X + 1 xác định với mọi X. Bạn An giải như vậy là sai. Sai lầm của bạn An là không để ý điều kiện của các số a, b trong bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân —-— > A Ịãb là a > 0, b > 0. Trong bài này X và 1 - X chỉ không âm khi X e [0 ; 1]. Lời giải đúng là : 1 , .1 , 1 r[l - r] < 7 o -X +r 0 4 4 4 / \ 1 x - 2 \2 0, bất đẳng thức này hiển nhiên đúng với mọi X. 4.17. a] Với a > 0, b > 0 ta có a + b > 2yỊãb >0;ơb + l > 2-s íãb > 0. Từ đó suy ra [ a + b]{ab + 1] > 2yfãb.2yfãb = 4 ab. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b= 1.
  2. Với a > 0, b > 0, c > 0, ta có

    a + b + c > 3 Vãbc > 0 ; ab + bc + ca > 3\Ja^b*c^ > 0. Từ đó suy ra [ữ + b + c][ab + bc + ca] > 3[ãbc ,3Vứ 2 è 2 c 2 = 9abc. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. 126 booktoan.com 4*18. Với a > 0, b > 0, c > 0 thì \ + ị> 2 Jị > 0 ; 1 + ị> 2jị > 0 ; 1 +4 > 2 0 h V b c \ c a V a Từ đó suy ra / V 1 , a ỉ + b \/ i, ' r i + -l>2 3 Jfl^=8. b c a 1 + - c y V ứ / 4.19. Do 0 < a < b nên Y < 1 su y ra b / V

    1 ớ + ờ / = 1 + y- < 2 tức là ứ < - " b 1 1 [ 1 ] — + T ớ ơ T .X 1 . 1 - 1 2 Lại có — + > 2J-“- nên - - đủ V - 2pặ = 8. Đẳng thức xảy ra khi X - ±2. Vậy giá trị nhỏ nhất của f[x] là 8 khi X = ± 2. 11 — X 2
  3. Do 0 < X < 1 nẽn 1 - X > 0. Ta có — =-1-1 ; ——— X X 1 - X 2x ỉ-x
  4. 2 ; 1 2 1 - x 2 x _ „ í - X 2 x . /T . „
  5. + —— = —— + + 3 > 2.1—+ 3 = 2V2 + 3. x ] - X x 1 - X V X 1 - Jt Đẳng thức xảy ra khi -—— = — và 0 < X < 1 tức 1 Vậy giá trị nhổ nhất của g[x] là 2\Ỉ2 + 3 khi X = -1 + yỈ2. và 0 < X < 1 tức là X =-l + yỊĨ .. 4.21. Do 0 < X < Ệ nên a - 2x > 0. Ta có Á* x[a - 2x] 2 = Ax.[a - 2x][a -2x] = | Học sinh tự giải tiếp. booktoan.com 128 4.25. [h. 4.2] Ta có S 0 AB = ịoi.AB=.AB\ AB = IA + IB > 2yllA.ỈB = 2y[ỡĩ AB = 2R y2R = R 2 . Vậy 5^43 nhỏ nhất bằng /? 2 khi ƠA = Ớ5 = 2 Khi đó toạ độ A[ấ 72 ; 0] và B[ 0; /?V2]. 4.26. a] Đúng, vì 2 2 + 2 + 1 > 0.
  6. Sai, vì [3] 3 - 3.[-3] - 1 < 0 nên -3 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
  7. Sai, vì a 2 + [1 + à]a - a + 2 = 2ứ 2 + 2 > 0. 4.27. a] Khồng tương đương, vì X = 2 là nghiệm của bất phương trình thứ nhất nhưng khống thuộc tập xác định của bất phương trình thứ hai.
  8. Tương đương.
  9. Không tương đương, vì X = 0 là nghiệm của bất phương trình thứ nhất nhưng không là nghiệm của bất phương trình thứ hai.
  10. Tương đương, vì khi X 3 > 0 thì X > 0 nên X - 3 > 0 x 2 [x - 3] > 0.
  11. Không tương đương vì X = -ỉ là nghiệm của bất phương trình thứ hai ■ J nhưng không là nghiêm của bất phương trình thứ nhất.
  12. Tương dương, vì Jt 2 - 2x + 2 = [x - l] 2 + 1 > 0 với mọi x. 4.28. ả] Điều kiện : x = 2, tập nghiệm s = {2]. 3
  13. Điều kiện : x >-ỵ, tập nghiệm s =
  14. Điều kiện : JC > 3, tập nghiệm s = 0.
  15. Điều kiện : X 2, tập nghiệm s = L ~ / booktoan.com r 2 u [2 ; + 00]. Ọ-BTOSIO.NC - A 129 4.29. a] Vế trái luôn dương với mọi x>2.
  16. Vế trái không âm với mọi X.
  17. Giản ước cả hai vế cho X 2 + [x - 3] 2 dẫn đến 2 > 5. Điểu này vô lí.
  18. Do \jỉ + 2[x + l] 2 > 1 và a/ 10 - 6jf + X 2 = \jl + [x - 3] 2 > 1. 4.30. a] Vế trái luôn dương với mọi X.
  19. Vê trái không âm với mọi X.
  20. Giản ước cả hai vế cho X Vế trái của bất đọng thức mới nhận được luôn dương. 4.31. a] X -1 ; X 3.
  21. > 1 ] X 2 ■, X 3 ] X 4. 4.32. Sai lầm cùa bạn Nam là không để ý đến diều kiện xác định của phương trinh D = [2 ; +oo]. Hai vế của [1] chỉ không âm khi X e D chứ không phải với mọi X € R. Vì vậy, khi tìm ra X < 1 cần phải đối chiếu với điều kiện X e [2 ; + 00 ] để kết luận bất phương trình [1] vồ nghiệm. 4.33. Sai lầm của bạn Minh là nghĩ rằng — < Y o b < a. Nhớ rằng 1 a - b ab > 0 ab < 0 hoặc < \ơ > b ■ a < b Nhận thấy nếu X + 5 < 0 thì [1] vô nghiệm, ngược lại ta có X + 5 > 0 X > -5 9 4 /////////////////////// 0 b ] s= -co ;
  22. / 4 booktoan.com 130 9-BIĐSìO,NC - 8
  23. 5 = / —00 : \ ’ n] 6 11 0
  24. [5 ; +oo]. 0 4.35. a] s = [-3 ; -2]. Bất phương trình đã cho tương đương với hệ ;t + 3 > 0 X > -3 X + 4 > 0 tức là < X > -4 hay -3 < X < -2. . + 2 < 0 X < —2
  25. s = [-00 ; -4] u [-3 ; -2].
  26. V[x-1] 2 C-2] > 0. • Nếu X = 1 thì bất phương trình [1] được nghiệm dứng. • Nếu X 1 thì [1] tương đương với X - 2 >0, tức là X > 2. Vậy tập nghiệm của [1] là 5 = {1} u [2 ; +oo].
  27. sÍ2x - 8 - \ỊAx - 21 > 0 yj2x - 8 > yỈ4x - 21. Điều kiện : X > , khi đó ta có 2x - 8 > 4x - 21, tức là X < [I] 21 13 Kết hợp với điều kiện trên dẫn đến < X 0 thì [ l] o X > m ; tập nghiệm s=[m; +co] Nếu m = 0 thì [1] 0. > 0 ; tập nghiêm iS = R. [ 1 ] Nếu m < 0 thì [1] m + 2. Nếu m > 1 thì [2] o X > m + 2 m - 1 tập nghiệm s = / V m + 2 m -1 ; +00 Nếu m = 1 thì [2] ó Ojc > 3, tập nghiệm s = 0. : Nếu m < 1 thì [2] X < m + 2 m-\ / \ . tập nghiệm s = m + 2 -°° i ír~T V ’ m - 1 /
  28. Biến đổi về dạng / 1
  29. 1
  30. 1 ũ + h b + c c + a í [ 2 ] .X < [ab + bc + ca] J 1
  31. 1
  32. 1 \ V a + b b + c c + a / Nếu —2— + , + ——- > 0 thì tập nghiệm s = [-00 ;ab + bc + ca], a + b b + c c + a Nếu , + —— + ——— = 0 thì tập nghiệm s = R. a + b b + c c + a r 6 Nếu — + 7 + ——— < 0 thì tập nghiệm s = [ab + bc + ca; +oo]. a+bb+cc+a r
  33. Biến đổi về dạng x[a + b] < a - b. / Nếu a + b > 0 thì s = Nếu a + b < 0 thì s = \ a - b
  34. 00 ’ 7TT I V a + bj / V a - b a + b ; +00 J 132 booktoan.com Nếu a + b - 0 và a > b thì s = R. Nếu a + b = 0 và a < b thì s — 0. 4.38. Nhận thấy rằng X = -1 là nghiệm của bất phương trình [1]. Do đó bạn Nam giải sai. Sai lầm của bạn Nam ở chỗ : Từ [I] c - 1 > 0 X + 1 > 0 [II] [thấy ngay X = -1 là nghiệm của [I] nhưng không là nghiệm của [II]]. Suy luận đúng là 4.39. Ta có AB >0 A >0 A = 0 hoặc 'B > 0 A >0 X + 4m 2 < 2mx + 1 3x + 2 > 2x - 1 [1 - 2 m]x < 1 - 4 m 2 X > -3. [ 1 ] [ 2 ] Nếu m -2. Kết hợp với điếu kiện m < —, ta có -2 < m < -Ị Ẩmt Á Nếu m= y thì [1] có dạng 0.JC < 0 [luôn đúng với mọi X e R], nên hệ [I] luôn có nghiệm X > -3. Nếu m > thì [1] X > 1 + 2 m, nên hệ [I] luôn có nghiệm Á X > 1 + 2m. Vậy khi m > -2 thì hộ [I] luôn có nghiệm. 4.40. Hệ vô nghiệm khi -2 < m < 3. '4.41. a] Học sinh tự lập bảng xét dấu [3x - 1 ][x + 2] > 0 khi X < -2 hoặc X > -ị ; [3x - 1 ][x + 2] < 0 khi -2 < X < 2 - 3x - ,, . 1 2 2 - 3x 1 2 bi 4— —r > 0 khi < X < — tt. , < 0 khi X < -r hoặc X > — ■ ’ 5x -1 .5 3 Bo&ktoỉn.com 5 3 133
  35. Lập bảng sau : X 1 —00 0 — 1 +00 3 -X + 1
  36. 0 - x + 2
  37. 0 +
  38. 3x + 1 —
  39. 0 +
  40. [-X + IX* + 2][3* + 1]
  41. 0 - 0 + 0 - Vậy [-X + l][jt + 2X3* + 1] < 0 khi -2 1 ; [— X + 1 + 2][3jc + 1] > 0 khi X < —2 hoặc —< < L
  42. Ta có 2 - 2 + x = I • Lập bảng sau : 3* - 2 3x - 2 X 2 6 —00 — — +00 3 5 5x - 6 —
  43. 0 4- 3*-2 0 +
  44. 5 - 6 3-2
  45. 0 1
  46. \TA.. 'ì 2 + X 2 6- 2 + x 2 , 6 Vậy 2- 0 khi < “ hoặc X >
  47. -X 3 + 7x - 6 = - [x - 1][ - 2][x + 3]. Học sinh tự lập bảng xét dấu và nhận được -X 3 + lx - 6 < 0 khi -3 < < I hoặc > 2 ; -X 5 + 7x J b ePẵteỉ°< m -3 hoặc 1 < X < 2. 134
  48. X 3 + X 2 - 5x + 3 = [x - 1 ] 2 [x + 3]. X 2 + X 2 - 5x + 3 < 0 khi X < -3 ; X 2 + X 2 - 5x + 3 > 0 khi X > -3 và X 1. \ 2 2 - rr 1 — -\jỉ + &\fĩ X L - X - 2v2 < 0 khi -— - -< 2 rz 1 - yjl + 8>/2 X - X - 2v2 > 0 khi X < -+- X — 1 + 1 + 8V2 \ 1 + V1 + 8V2 hoạc X > 1 + 1 4- 8/2 4.43. a] Biến đổi biểu thức về dạng—-4 t- Học sinh tự lập bảng xét 6 [3 - x][3 + x] • ■ ' F 6 dấu. Kết quả được biểu thức dương khi X < -3 hoặc 0 < X < 3 ; biểu thức âm khi -3 < X < 0 hoặc X > 3. ,. X 2 - 6 x + 8 [x - 2][x - 4] _ , , . , .
  49. —— -= —-2-—. Lập bảng xét dấu sau : } 2 + % x _ 9 [x - l][x + 9] X —00 —9 1 2 4 +00 X - 2 — — 0 +
  50. X - 4 — — —
  51. 0 + X - 1 —
  52. 0 +
  53. X + 9
  54. 0 +
  55. [X - 2][x - 4] [x - l][x + 9]
  56. 1 - 1
  57. 0 - 0 + Vậy “T— ã + < 0 khi X e [-9 ; 1] u [2 ; 4] ; X + 8x - 9 — ã + 8 > 0 khi X e [-00 ; -9] u [1 ; 2] u [4 ; +co]. X 2 + 8x - 9 ix +
  58. Biến đổi biểu thức về dạng— - —T—-— Từ đó, biểu thức đã cho sẽ x 2 [x 2 - 2] dương khi X e [-CO ; -2] u [-2 ; -ypĩ ] u [V 2 ; + 00 ] và sẽ âm khi X e [-V2 ; 0] u [0 ; V2]. booktoan.com 135
  59. Ta có X + l| - 1 X + X + 1 X + X + 1 —X - 2 .X 2 + X + 1 khi X > -1 khi X < -1 Dấu của biểu thức trên hoàn toàn phụ thuộc vào dấu của tử thức [vì X + X + 1 > 0 với mọi x]. Vì vậy : X + 1 -1 X Z + X + 1 < 0 khi X e [-2 ; 0] và X + 1 -1 X + X + 1 0 khi X € [-00 ; -2] u [0 ; +oo] 4.44. a] Tập nghiệm s = [-00 ; -1] u / V / 5x + 4
  60. Biến dổi bất phương trình về dạng . < 0. 3x + 1 Tập nghiệm s = 4 1 N 5 ’ 3 4.45. a] Dựa vào tính chất Iđl + lối = \a - b\ o ab < 0, và để ý rằng [5 + x] - [x - 3] = 8 ta có 15 + xl + Ix - 31 = 8 o [5 + x][x — 3] < 0 -5 < X < 3 . Chú ý. Học sinh có thể giải bằng cách chia thành các khoảng để phá dấu giá trị tuyệt đối nhưng lời giải sẽ dài hơn.
  61. Dựa vào tính chất \a\ = a a > 0, ta có 2 X - 5x + 6 = X 2 - 5x + 6 X 2 -5x + 6> 0 X < 2 hoặc X > 3.
  62. Ta có |2x - lỊ 2x - 1 khi x - 2 1 - 2x khi X < booktoan.com 136 Nếu X > Ậ thì |2x - l| = X + 2 o 2x - 1 = X + 2 o X = 3 [thoả mãn điều kiện X > 4]- 2 Nếu X < 4 thì |2x - l| = X + 2 o 1 - 2x = X + 2 o X = điều kiện X < -ỉ]. 2 Vậy tập nghiệm của phương trình là s 5= Ị--; 3j
  63. Tập nghiệm s = {-3 ; 2}. 7 4 . 46 . a ] | 3 jc - 5 | < 2 o -2 < 3x - 5 < 2 o 1 < X < 4 .
  64. —4 > 2 o —4 .2 hoặc ^4 < -2. --ị [thoả mãn o V 3 , , • Trường hợp ——4 2 o —ầ 0 o -1 < X < 0 . 6 *x + 1 X + 1 2 — JC 4 H- 7t • Trường hợp 7 < -2 o 7 < 0 o -4 < X < -1. 6 Yí x +1 X + 1 Vậy tập nghiệm 5 = [-4 ; -1] u [-1 ; 0].
  65. Phân chia hai trường hợp X ầ. 2 và X < 2 . .. [ 57 Tập nghiệm s = -00 ; 4 .
  66. Ta có X khi X > 0 -X khi X < 0. Gọi bất phương trình đã cho là [1]. • Nếu X < -1 thì [1]0 —X — 1 < -X - X + 2 o X < 3. Kết hợp với điều kiện X < -1, ta được X < -1. • Nếu -1 < X < 0 thì [1]0 x + l -1 li = , „; . , X - 1 khi X < -1; 137 • Nếu X > 0 thì [1]0 x + \ 0 , ta được 0 < X < 1 . Vậy tập nghiệm của [1] là s = [-00 ; 1]. 4.47. a] 2[x + y+ l]>j; + 2ojí + 2y>0. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng [phần không bị gạch, không kể bờ] trong hình 4.3. Hình 4.3 Hình 4.4
  67. 2[y + ;t] < 3[x + 1] + 1 JC - 2y + 4 > 0. Miền nghiệm của bất phương trình tà nửa mặt phẳng [phần khỏng bị gạch kể cả bờ] trong hình 4.4.
  68. Miền nghiệm là nửa mặt phẳng [phần không bị gạch, không kể bờ] trong hình 4.5. Hình 4.5 Hình 4.6
  69. Miển nghiệm là nửa mặt phăng [phần không bị gạch kể cả bờ] trong hình 4.6. 138 booktoan.com 4.48. a] Miền nghiệm là phần không bị gạch [không kể biên] trong hình 4.7. Hình 4.7 y* i A 3 y = 3 0 X Hình 4.8
  70. Miền nghiêm là phần không bị gạch trong hình 4.8 [khồng kể tia At ] 4.49. a] Miền nghiệm là phần khống bị gạch [không kể biên] trong hình 4.9.
  71. Miền nghiệm là miền tam giác ABC [không kể hai cạnh AB, BC ] trong hình 4.10. Hình 4.9 4.50. Ta có \x - l| < 1 -1 < X - 1 < 1 < o ‘ |, + 1| 0. Miền nghiệm [ s ] của hệ [I] là miền tứ giác OABC [h.4.13].
  72. SỐ tiền lãi của xí nghiệp mỗi ngày là T = 2x+l,6y [triệu đồng] Hình 4.13
  73. T = 2x + l,6y đạt giá trị lớn nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác OABC. Dùng phép thử trực tiếp, ta thấy T = 2x + 1,6y đạt giá trị lớn nhất khí X — 1 ; y = 3 [điểm B]. 4 Vậy để số tiền lãi lớn nhất [6,8 triệu dồng], xí nghiệp cần sản xuất mỗi ngày 1 tấn sản phẩm I và 3 tấn sản phẩm II. 4.53. a] Tam thức đã cho có a = 2 > 0 và biệt thức A = 1 - 10 = - 9 < 0, nên tam thức luôn dương.
  74. Tam thức đã cho có a = - 1 và biệt thức A = 1 > 0, và có hai nghiệm x l = 2, x 2 = 3. Suy ra tam thức dương trong khoảng [2 ; 3] và âm trong các khoảng [-00 ; 2] và [3 ; +oo].
  75. Tam thức đã cho có a = 2, biệt thức A = 0 nên tam thức dương với mọi & booktoan.com 141
  76. Tam thức đã cho có a = -4, biệt thức À' = 8 > 0 và có hai nghiệm 1 + 72 72 — 1 ,, 1 —T—-. nên tam thức dương trong khoang Xị = / x 2 = I + SỈĨ . 72-1' 2 ; 2 J / và âm trong các khoảng 1 + 72 —00 : — V / và : +00 2 72-1 V 2 ]
  77. Tam thức dã cho có a = /3 và biệt thức A = [73 + l] 2 - 473 = [73 - l] 2 > 0, tam thức có hai nghiệm XỊ = -í, x 2 = u y ra tam / thức dương trong các khoảng [- 00 ; -1], V -1 73’ \ : +00 và âm trong khoảng r s, Chú ý : Nhận xét a - b + c = 0 nên tam thức cổ hai nghiệm , c 1 Xị =.- ỉ,x 2 = = j=. «73 Từ đó áp dụng dịnh ỉí về dấu tam thức.
  78. Tam thức cóa=lvầa + b+c = ồ , nên tam thức có hai nghiệm Xị = -75, x 2 = ì. Suy ra tam thức luôn dương trong các khoảng [- 00 ; -75], [1 ; + 00 ] và âm trong khoảng [-75 ; 1].
  79. Tam thức đã cho có a = -0,3 < 0, biệt thức A = -0,8 < 0, nên tam thức luôn âm với mọi X.
  80. Tam thức đã cho có a = 1, A =[T7-1] 2 -4T3 =8-277 -473 = 2[2-77]+ 4[1 -73] 0 trong các khoảng / -1-VĨ7 V ;1-V5 ' ',.-lWĨ7 1; —+— \ / V và [1 + Vó ; +oo]. F[x] < 0 trong các khoảng —00 :
  81. 1 - VĨ7 \ V , [1 -Vó ; 1] , / -1+VĨ7 ; 1 + Vó \ / 4.55. a] Ta có biệt thức À = [m + l] 2 - 4 1 \ x m ĩ, V 2-7 = m - 2 m + —. Xét tam thức/[/n] = m - 2m + có a = lvà biệt thức À’ = - 0 với mọi /n. Vậy phương trình luôn có nghiệm. Chú ý : Ta có thể xét À = [m + l] 2 - 4 1 \ / \ 3/ 2 4 ^ 4 = 0
  82. X €

    0; X + 4 < 0 1 hoác 4 -X 2 - 8x - 12 > [x + 4] 2 X + 4 > 0. 11 u [4 ; + 00 ]. Hướng dẩn. Bất phương trình tương đương với: 4x + 2 > 0 5x 2 + 61x > 0

    5x 2 + 61x < [4x + 2] 2 . booktoan.com 156 c]jcẽ [-00 ; 0] u [1 ; 2]. Hướng dẫn. Bất phương trình tương đương với: ịx 5Ể 0 x[\Ỉ2 — X + 2x - 3] > 0. . Hướng dẫn. Bất phương trình tương dương với: 3jc 2 - 3 > 0 [2x + 3][3[2jc - 3] - y/ĩx 2 - 3] < 0. 4.78. a] Bất phương trình tương dương với hệ : 3 f 3" X € -X ; - 1 u 1 ; L 2 J 2 x + 3 >0 1 - X > 0 X + 3 < [1 - xý
  83. 3 > 0 X < 1 X 2 - 3x — 2 > 0. Từ đó suy ra tập nghiệm bất phương trình là 5 = -3; 3 - yfỮ7 \
  84. 3 < X < 5. Hướng dẫn. Bất phương trình đã cho tương đương với hộ : -X + 6x - 5 > [8 - 2xý 8 - 2x > 0 hoặc -X 2 + 6x - 5 > 0 8 - 2x < 0.
  85. s = vói hệ : I 1 N | _ x 0; — u [4 ; + 00 ]. Hướng dân. Bất phương trình tương đương ^ ] [4x + 2Ý > 5x 2 + 61 5x 2 + 6ÌX > 0 4x + 2 > 0.
  86. 5 = M. Hướng dẫn. Bất phương trình đã cho tương đương với:
  87. 1 X X - 2 < X 2 - X > X — 2 hoăc [ A X 2 - X > 0 X - X 2 > X - 2 X 2 - X < 0. booktoan.com 157 4.79. a] Nếu -5 < X < 0 bất phương trình luôn luôn đúng. Xét X > 0. Nếu 3 < y[x + 5 tức là X > 4, bất phương trình đã cho tương đương với Vjc + 5 > X + 3. Khồng có X thoả mãn bất phượng trình này. Nếu 3 > 7* 4- 5 tức là X < 4, bất phương trình dã cho tương đương với 3 - X > -s lx + 5 o x < 3 X < 3 9 -6x + X 2 > X + 5 \jc 2 - Ix + 4 > 0 X < 7-733 rr., ... , , ^ . 7-733 Kết hợp ta có : -5 < X < - Y -
  88. X £ [-9 ; 16].
  89. Bất phương trình đã cho tương đương với

    24 - 676 — Jt > —X - 13. [ 1 ] Điều kiện của bất phương trình là X < 6.

    Nếu -X -13 < 0 tức là X > -13, bất phương trình luôn luồn nghiệm đúng.

    Vậy mọi X e [-13 ; 6] là nghiệm của bất phương trình.

    Với X < -13, ta có 76 - X > 7Ĩ6 = 4 nên 24 - 676 - X < 0. Do đó [1] 676 - X - 24 > —X - 13 676 - X > -X + 11 36[6 - x] > X 2 - TLx + 121 o X 2 + Ì4x - 95 < 0 -19 < X < 5. Vậy trong trường hợp đang xét, mọi X £ [-19 ; -13] là nghiệm của bất phương trình. Kết luận : Tập nghiệm là s = [-13 ; 6] u [-19 ; -13] = [-19 ; 6].
  90. X > ị- . Hướng dẫn. Bất phương trình được viết thành : ÁđF u + 3| - u - 3| > 1. booktoan.com 158 4.80. a] Đặt t = X 2 + X + 2, t> Ồ. Khi đó bất phương trình trở thành : [/-1]0+ 1] > 15 o / 2 > 16. [] Do / > 0 nên nghiệm của bất phương trình [] là t > 4. Suy ra x 2 +x + 2>4x 2 + x~2>0o > 1 hoặc X < -2. Vậy tập nghiêm của bất phương trình đã cho là s = [-00 ; -2 } u [1 ; +oo]. / b]S = -7;- 5+VĨ7 V u sỉĩĩ-5 \ ;2 Hướng dẫn. Đặt / = X 2 +5x+2 >0.
  91. s = [-00 ; -2] u [6 ; +oo]. Hướng dẫn. Đặt / = \Ì2x 2 - 8jc + 12 > 0. 4.81. a] Bất phương trình tương đương với [x - 3] 'V X 2 + 4 - [x + 3] < 0. Từ đó tập nghiệm cần tìm là hợp các tập nghiệm của hai hệ bất phương trình sau : [I] Jt - 3 > 0 X L + 4 < x + 3 [II] X — 3 < 0 1 Jx 2 + 4 > X + 3.[] Giải hệ [I]: [I] o 3 • X 2 + 4 < X 2 + 6x + 9 o X > 3 5 x>-ị 6 [ 1 ] Giải hệ [II]: Ta xét hai trường hợp :
  92. Trường hợp X < -3 : Dễ thấy mọi JC < —3 là nghiệm.
  93. Trường hợp X > -3 : Ta có [] o X 1 + 4 > X 2 + 6x + 9 X < Vậy trong trường hợp này, hệ [II] 6 có nghiệm là -3 < X < “ . Do đó [II] < - 2 -. 0 Từ [1] và [2] suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là [ 2 ] s = / V 5 °° ; 6 _ boolctoan.com u [3 ; +oo]. 159
  94. s = 2 1 ''i [ 1 5^1 -; - -yj yj -j ; 2 ■ Hướng dẫn. Bất phương trình tương đương với hệ 9x 2 - 4 < [3x + 2]15x 2 - 1 5X 2 - 1 > 0. 4.82. Với m < 0 : Phương trình vô nghiệm. Với m = 0 : Phương trình có ba nghiệm X = 0 ; X = ±2. Với m > 0 : Phương trình tương đương với -2\x\ + m 2 = 0. Xét phương trình y 2 — 2ỵ + m 2 =0 [ 1 ] [ 2 ] có A' = 1 - m
  95. Nếu m > 1 thỉ [2] vỏ nghiệm nên [1] vô nghiệm.
  96. Nếu m = 1 thì [2] có nghiệm ỵ = 1 nên [1] có hai nghiêm X = ±1.
  97. Nếu 0 < m < 1 thì [2] có hai nghiệm dương

    ỵj = 1 + Vl - m 2 ,>>2 = 1- \lĩ- m 2 , suy ra [1] có bốn nghiệm phân biột Xị 2 = ±[1 + Vl - m 2 ] x 3,4 = - Vl - m 2 ]. 4.83. a] Do 11 < VĨ23 < 12 và 6 < V 37 < 7 nên -12 < - Vĩ23 < -11 và

    „ /rr - - 9 3 - VĨ 23 . 5 2 - V 37 4 -7 < -V37 < -6. Suy ra ị 3^flV.64 = 12ứV ' 6 ,9 Vậy ứ 6 + ố 9 + 64 > 12flV hay a + > 3ứV - 16. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = 2, b = \/4
  98. Bất dẳng thức cần chứng minh được biến đổi thành : [ứ - b] 2 + [b - yfã Ý + [a - 4b Ỷ > 0. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = 0 hoặc a = b = l Điều này luôn luôn đúng. 4.86. a] Ta có A = [a — l] 2 + [b — 1 Ỷ + ab - a - b + 2004 = [a- 1 Ỷ + [b- 1 ] 2 + [a- 1] [è - 1] + 2003 [a - 1 ] + b- 1 -|2
  99. ị[b - l] 2 + 2003 > 2003 4 Dấu bằng xảy ra khi . b - 1 a - 1 + - = 0 2 o d- 1 = 0 a = 1 = 1 Vậy A nhỏ nhất bằng 2003 khi a = b = 1.
  100. B = [ứ - 6 + l] 2 + [b - 1] 2 -14 > -14. Vậy B nhỏ nhất bằng -14 khi a = 0 , b = 1. 4.87. a] Do a, b, c > 0 nên a + b + c > 3 ìỊabc và a 2 + b 2 + c 2 > 3 \/ỡ 2 ỉ> 2 c 2 Suy ra [a + b + c][a 2 + b 2 + c 2 ] > 9 \Ja 2 b 2 c 2 = 9 abc. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. booktoan.com 11-BTĐS10.NC • A 161
  101. Ap dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân, ta có

    Qb bc ac ab bc ac^-

    + —->2 b\ - 7 - + £ 2 a ; — + - 7 1 > 2 c, nên ca b c ab bc ac ab H—:—I—— > a + b + c a b c Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.
  102. a' b + c b + c H--— > a ; b 2 a + c c - 2
  103. —— > b ; a + c Do đó a

4 a + b + c a + b a + b^

  • - 7 - > c . b + c a + c a + b 2 2 Mặt khác từ bất dẳng thức [jt + y] > Axy và X, y > 0 ta suy ra : 2 ab < a + b 2 bc b + c < — 2 ca c + a a + b 2 ỉ> + c 2 c ũ 2 Cộng từng vế các bất đẳng thức và chia hai vế cho 2 ta được ữở bc ca a + ố + c
  • ——— + ——— < ứ+6 ò+c c+đ - 2 Đẳng thức xảy ra khi a = b = c. 4.88. a] Ta có thể viết p = ịx + l| + \2x + 5| + |l8 - 3 jc| > [x + 1] + [2x + 5] + [18 - 3*]| [Áp dụng bất dẳng thức |ữ| + lỏl + |c| > a + b + c ]. = 24 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi [I] 18 - 3x > 0 Hệ [I] có nghiệm -1 < X < 6 ; Hệ [II] vô nghiệm. Vậy giá trị nhỏ nhất của p là 24 khi -1 < X < 6.
  • Áp dụng bất đẳng thức \a - b\ > |a| - |ử| ta dược \x - l| > \x - 1, X + 1>0 Íx + 1 0 hoặc [II] < 2x + 5 < 0 18 - 3jc < 0. |y^2| > |y| - 2, |z - 3| > z - 3. booktoan.com 162 11-BTDS10.NC - B Do đó Q >
  • 4-
  • 6 = 2006 - 6 = 2000. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi X - 1 > 0 ; y - 2 > 0 ; 2-3 > 0 và X + y + z = 2006. Chẳng hạn X = 2000 ; y = z = 3 thì X - 1 = 1999; |y - 2 = 1; Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 2000.
  • 3| = 0. 4.89. a] s = »00 : 5^3-1 ’ 3[Vã -1] / b ] s = -19 13 ; +00 /
  • Bất phương trình được đưa về dưới dạng [1 +V3]X [X + V5] 2 - [x - Jĩ ] 2 o X < V5 V ’ 2 4.90. a] Với m = 3, tập nghiệm của bất phương trình là 0 Với m < 3, tập nghiệm của bất phương trình là Với m > 3, tập nghiệm của bất phương trình là 1 + m 2 \ —00 : 1 + m m - 3 2 : + 00 V m - 3
  • Với m~0 hoặc m = 2, tập nghiệm bất phương trình là R. / Với m < 0 hoạc m > 2, tập nghiệm của bất phương trình là 1 ' — ; + 00 m Với 0 < m < 2, tập nghiệm của bất phương trình là / 1 —CO : V m /
  • Nếu m < 10 thì tập nghiệm của bất phương trình là m - 7 -00 ;-— V m - 10/ Nếu ra > 10 thì tập nghiệm của bất phương trình là Nếu ra = 10 thì bất phương / f-Ị \ ra - 7 ' ; +00 tn - 10 / 163
  • Nếu me [-00 ; -\Í5] u ; +co] thì tập nghiệm của bất phương trình là [-00 ; -m -yjm 2 - 5 ] u [ -m + yịm 1 - 5 ; +co]. Nếu me [-y[5 ; 4s ] thì tập nghiệm của bất phương trình là R.
  • Nếu m = 0 thì tập nghiệm của bất phương trình là

    1

    °° ’ ~ 4

    . Nếu m > 4 thì bất phương trình vô nghiệm. Nếu 0 < m < 4 thì tập nghiệm của bất phương trình là •2 - \Ịa - m -2 + [Ã —

    m m m Nếu m < 0 thì tâp nghiệm của bất phương trình là / —00 : -2 — V4 - m m V u -2 + yỈ4~- \ m m ; +00 /
  • Nếu m - 3 thì tập nghiệm của bất phương trình là Nếu m < 3 thì tập nghiệm của bất phương trình là \ 8 : + 0 ° / m + — 00 : 1 - V 3 m 2 — Im + 10 m - 3 V VJ m + 1 + V 3 m 2 — Im + 10 m — 3 ; +00 Nếu m > 3 thì tập nghiệm của bất phương trình là m + 1 - \fĩm — Im + 10 m + 1 + slsm 1 - Im + 10 m - 3 ’ m - 3 4.91. a] {4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11}.'
  • Không có nghiệm nguyên. 64 4.92. a] m e 33 ’ : +00
  • me R. booktoan.com 164 4.93. a] Vô nghiệm,
  • s- [0 ; + 00 ].
  • 5 = [-00 ; -3] u [-1 ; 4] VJ / V 7 + 757
  • 00 4.94. a] X € [-00 ; - 4 ] u [ -2; -1 ] u [1; +oo]. Hướng dẫn. Đặt t = X + 3x - 1 .
  • X e [-2 ; -1] u [2 ; 3]. Hướng dẫn. Đặt t = x 2 - X - 4
  • x ~3 phượng trình có hai nghiệm phân biệt. Với /71 < -3 phương trình có bốn nghiệm phân biệt. 4.98. a] Nếu đặt f[x] = 5—4 - 2 thì 8x H- 5 /00 > 0 X € / 14 \ V 9 ; 8 / / /00 jt6 14 —co : — \ / 5 u V y \ “ẽ ; + G0 ồ y
  • Nếu đặt g[x] = 5 — — - - thì X ■+■ 5x + 4 g[x] < 0 X e [- 4 ; -1] u [1 ; 4], g[x] > 0 o X 6 [-00 ; - 4] u [-1 ; 1] u [4 ; +oo].
  • Nếu đặt h[x] = 15x z - lx-2 6x 2 - X + 5 thì A[x] >0ore / V / 1 —CO : —- / [2 ] u T » +c0 v3 / /ỉ 00 < 0 X 6 I l' 5 ; 3 l 5’3j' booktoan.com 166
  • Nếu đặt p[x ] =—— -r—— — — ão thì p{x] > 0 khi và chỉ khi

    x[x 2 - 8 jc + 5]

    e [-7Ĩ2,->/5 ]u[0;4-VĨT]u[V5 ;VĨ2]u[4+VĨT ;+oo]. p[x] < 0 khi và chỉ khi [-oo;-VĨ2]u[-V5;0]u[ 4-VĨT ;V5] u [VĨ2 ; 4 +VĨT]. 4.99. a] X e [5 ; +oo];
  • X e [-00 ; yfĩ] u {$2 ; + oo]. Hướng dẫn. V* 6 - 4x 3 + 4 = x-ìíĩ\ [x 2 + Ipũ + ỰỊ].
  • X e [- 2 ; - 1] u 2 1 ' 3 : 3, 4.100. a] X e 3; 6 + yỉŨ \ . Hướng dẫn. Phương trình viết thành yjx - 1 > \jx — 2 + \ịx — 3 Với điều kiện X > 3, bình phương hai vế ta được bất phương trình tương đương X - ĩ > 2x - 5 + 2 n /[x - 2][x — 3] 4 - > 2 -yịự - 2][x - 3] 4 - .V > 0 [[4 - x] 2 > 4[x - 2][x - 3].
  • X e [- 00 , 0] u [1, +oo] . Hướng dẫn. Đặt t = yjx 2 - x + 1 > 0. Bất phương trình trở thành 2 1 2 - t -1 > 0.
  • X > ì.
  • Viết bất phương trình vé dạng : 0 - 1 ][ + 1 ]

x-1 X X - ỉ X Điều kiện : -1 < X < 0 hoặc X > 1 .

r r booktoan.com 167 Nhận thấy X = 1 không phải là nghiệm của bất phương trình nên có thể coi X ■£ 1. Khi đó - — > 0 nên bất phương trình dã cho tương đương với 7x + 1 — 1 > lịỊ—— o 7x + 1 > 1 + J x []
  • Nếu -1 < X < 0 thì 7x + 1 < 1 suy ra bất phương trình khồng có nghiệm trong nửa khoảng [-1 ; 0].
  • Với X > 1, bình phương hai vế của [] ta đi đến : [X - 1] + ị > 2 !■ X V X Mặt khác, theo bất đẳng thức Cô-si ta có , 1 . X - 1 [x - 1 ] + — 2 . 1 ——— X V X 1 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi X — 1 = — tức là khi và chỉ khi X = 1 + 75 ... , . , 1 - /x -1 1 + 75 Vậy [x - 1] + j- > 2^-— o 1 < X ^ 2 Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình là , . 1 + 75 1; 7 I u / 1 + 75 , ' , 9 ; + °° V l 4.101. a] X e [-CO ; - Tó] u [0 ; \ỊĨ] KJ [2 + 272, + co].
  • X e

    [ 5

    ; + co k 4
  • X 6 [3 ; 4] u [4, + co].
  • X e [1 ; 3]. 4.102. a] X < -2-.
  • X e [-1 ; 74]. booktoan.com 168
  • Điểu kiện X -4.
  • 3|^1 o X + 3 & ỉ và X + 3 -l hay X — 2 và Nếu X < -3, bất phương trình đã cho tương đương với 3 > -X - 2 — —r < X + 2 o —r - [x + 2] < 0 —JC — 3 — 1 X + 4 X + 4 3 - [x 2 + 6x + 8] - -X 1 - 6x - 5 n X 2 + 6x + 5 - —- < 0 -» —-—7-< 0 o-—-> 0

    X + 4 X + 4 X + 4 •o X G [-5 ; -4].

    Nếu -3 < X < -2 , bất phương trình đã cho tương đương với 3 > -X - 2 o —2— + X + 2 > 0 o 3 + [ + 2 ] 2 > 0 «. X > X + 2 X + 2 x + 2 Không có X thoả mãn yẽu cầu điều kiện -3 < X < -2.
  • Nếu X > -2, bất phương trình đã cho tương dương với -- 3 V > X + 2 -4— - [x + 2] > 0 o 3 - [x + 2] 2 > 0 X + 2 X + 2 o [ylỉ - X - 2][\Ỉ3 + X + 2] > 0 -2- \Ỉ3 < X < 2 — -J3 Vậy -2 < X 0 o 5 - X 2 + 4x 2 - X 0 o X < -1 Nếu 2 < X < 5 bắt phương trình đã cho tương đương với 5 - X - 3 X - 2 o 9 + 2 - J > 0 o - + .9 ~ — > 0. 2 - X 2 - X Vậy 2 < X < 5 . Nếu X > 5 bất phương trình đã cho tương đương với 9 9 . 9 X - 5 - 3 X - 2 X - 8 x-2 X -8
  • [x - 2] > 0 9 - [x 2 - lOx + 16] -X + lOx - 7 X 2 - lOx + 7 - -—=-> 0 -——;-> 0 o T-—-< 0. X - 8 booktỗanx om X -8 169 Vậy 8 < X < 5 + VĨ8. Kết luận X e [-00 ; - 1] u [2 ; 5] u [8 ; 5 + VĨ8]. 4.103. a] Với m = y/s phương trình trở thành -3\Ỉ5x + y/s +1=0, có nghiệm X = Với m \Ỉ5 phương trình có nghiệm khi và chỉ khi A = 9m 2 — 4[m + 1 ][m —SỈ5] > 0 o 5tn 2 —4[1 —[5]m + 4 V 5 > 0, bất phương trình này nghiệm đúng với mọi m [vì A' m = 4[1 -V5] 2 -20 s < 0]. Vậy phương trình đã cho có nghiệm với mọi m.
  • m e[-l ; \fs ]. 4.104. m < 0 : phương trình vô nghiệm m — 0 : phương trình có hai nghiệm 0 < m < 4 : phương trình có bốn nghiệm m = 4 : phương trình có ba nghiệm m > 4 : phương trình có hai nghiệm. 4.105. Khi m - 0, dễ thấy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất X = 0. Giả sử m ^ 0 . Đặt í = 1 — mx , ta có X — -—- và ta được phương trình m lA 3^5 ra t[ — t + [2/75 — 3]í + 2 — Wỉ. [1] Hiển nhiên phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất khi và chỉ khi [1] có một nghiệm duy nhất. Ta có phương trình [1] tương đương với 't >0 t 2 + [m - 3]t + 2 - m = 0 hoặc [II] ịt< 0 í 2 + [3 m - 3]t + 2 - m - 0. Ta xét các trường hợp sau • Trường hợp m > 2. Lúc này mỗi phương trình bậc hai ương hệ [I] và [II] đều có hai nghiệm trái dấu, suy ra mỗi hệ [I] và [II] đều có một nghiệm, nghĩa là phương trình [1] có hai nghiệm [trái dấu]. Vậy m >2 khồng thoả mãn điều kiện của bài toán. DooKtoan.com 170 • Trường hợp m 0. Vậy nếu tỵ t 2 , tức là m & 1 thì hệ [I] có hai nghiệm phân biệt, tức là [1] có ít nhất hai nghiệm phân biệt, không thoả mãn yêu cầu của bài toán. Cuối cùng, khi m = 1, dễ tháy hệ [I] có một nghiệm duy nhất t = 1, hệ [II] vô nghiệm nên phương trình [1] có một nghiệm duy nhất. Tóm lại, các giá trị của m thoả mãn yêu cầu đế bài là m e {0 ; 1}. 4.106. a] Đúng.
  • , c], d], e], f], g], h], i], k] sai. Học sinh tự lấy phản ví dụ. 4.107. Phương án [B]. 4.108. Phương án [B]. 4.109. Phương án [A]. 4.110. Phương án [D]. 4.111. Phương án [BX 4.112. Phương án [B]. 4.113. Phương án [C]. 4.114. Phương án [B]. 4.115. a] [4] Ị b] [1] ỉ c] [3] í d] [2]. 4.Ì16. a] m [1 2 ■ booktoan.com 171 THỐNG KÊ
  • NHỮNG KIẾN THỬC CẦN NHỚ • Một dấu hiệu là một vấn đề nào đó mà người điều tra quan tâm. Mỗi đối tượng điều ưa gọi là một đơn vị điều tra. Mỗi đơn vị điều ưa tương ứng với một số liệu gọi là giá trị của dấu hiệu trên đơn vị điều tra đó. • Một tập con hữu hạn các đơn vị điều ưa gọi là một mẫu. Tập hợp các số liệu thu được sau khi điều tra trên mẫu gọi là một mẫu sô'liệu. • Bảng phân bố tần số gồm hai dòng [hoặc hai cột]. Dòng [cột] đầu ghi các giá ưị khác nhau của mẫu số liệu. Dòng [cột] thứ hai ghi tần số [số lần xuất hiện của mỗi glá trị trong mẫu số liệu] tương ứng. Nếu bổ sung một dòng [cột] thứ ba ghi tần suất [tỉ số % giữa tần số và kích thước mẫu] thì ta có bảng phân bố tần số - tần suất. • Khi sô liệu được ghép thành lớp, mỗi lớp gồm các sô liệu, nằm ưong một đoạn [hay nửa khoảng] nào đó, ta có bảng phân bố tần số [tần số - tần suất] ghép lớp. • SỐ trung bình được tính bởi công thức X • Phương sai được tính bởi công thức s 2 s 2 - lft 12 + 12 = 24nên a + b~3$-{c + đ] 12-7 = 5. Mẫu SỐ liệu {7 ; 7 ; 12 ; 12 ; 12} có số trung bình là 10 và số trung vị là 12 với biên độ 5. Đó chính là mẫu số liệu có biên độ bé nhất trong số các mẫu số liệu kích thước 5 với số trung bình 10 và số trung vị 12. 5.24. a] Bảng phân bố tần số ghép lớp Lớp Giá trị đại diện Tần SỐ [90 ; 100] 95 1 [100 ; 110] 105 5 [110 ; 120] 115 12 [120; 130] 125 13 [130 ; 140] 135 10 [140 ; 150] 145 4 N -45 190 booktoan.com
  • Từ đó tính được số trung bình [tính theo bảng phân bố gbép lớp] là 123,44 líí. Nếu tính đúng trên mẫu số liệu [khi không ghép lớp] thì số trung bình là 123,11 lít,
  • Để tính số trung vị, ta sắp xếp các số liệu ứên theo thứ tự tăng đần như sau : 97 104 105 106 107 109 110 111 112 113 114 115 115 115 116 118 118 119 121 121 121 122 123 125 126 127 128 128 128 129 129 130 130 131 132 132 132 134 138 138 139 142 142 144
  • Từ đó số trung vị M e = 123. 5.25. [C]. 5.26. [B]. 5.27. [D]. 5.28. [D]. 5.29. [A]. 5.30. [A]. 5.31 [B]. Hướng dẫn ; Số liêu
  • có giá trị 0 và 4 có tần số 12 5 N là N ,0’ = „ 100 8 Do 4Ó, N phải chia hết cho
  • Số liêu có giá ưị

    2 có tần số là N. ,v! = 100

    N = 2 và số liệu có giá trị 3 là N 25 = N 100 4 Do đó, N phải chia hết cho 8 ; 4 ; 2, tức là phải chia hết cho BCNN [bôi chung nhỏ nhất] của 8 ; 4 ; 2. Mà BCNN của 8 ; 4 ; 2 là 8 . Do đó, N phải chia hết cho 8 . Vậy giá trị nhỏ nhất của N là 8. 5.32. [D]. Hướng, dẫn : Kí hiệu n,m\ầk tương ứng là kích thước của mẫu X Y và z ; S[X ], S[Y] và S[Z] tương ứng là tổng tất cả các giá trị của sô' liệu trong mẫu X Y và
  • Theo bài ra ta có S[X] = 37«, 5[10 = 23m, 5[Z] = 41* và 5[X + 5[T] = [n + m] 29. Suy ra 37« + 23 m = 29« + 29 m. Từ đó 8« = 6m hay « = 0,75m. Tương tự, vì S[Y] + 5[Z] = [m + Ắ:]33 nên suy ra 23m + 41Ẩ: = 33m + 33X Từ đó 8Ẵ: = 10«ỉ hay k = 1,25 m. booktoan.com 191 Tổng tất cả các giá trị của số liệu trong mẫu Xu Tu z là S[X] + S[Y] + S[Z] = 37 n + 23 /22 + 41 k = 37.0,75/22 + 23 /22 + 41. l,25m = 102/22. Kích thược của mẫu X u Y u z là n + /22 + k = 0,75 /22 + /22 + 1,25 /22 = 3m 102m Vậy số trung bình của mẫu X u y u z là -r— = 34. 3n? 5.33. [C]. Hướng dẫn : Gọi số học sinh lớp 12 là n. Theo bài ra, số học sinh lớp 11 sẽ là 1,5 n. Gọi điểm trung bình của học sinh lớp 11 là ứ. Theo bài ra, điểm trung bình của học sinh lớp 12 là l,5ứ. Tổng số điểm của học sinh lóp 11 là s - a. 1,5/2 = 1 ,5an. Tổng số điểm của học sinh lóp 12 là T = [l,5ứ] n = l,5an. Vậy tổng số điểm của học sinh lớp 11 và 12 là 1 ,5aự + 1,5 an = 3 an. Mặt khác, ta có tổng số học sinh lớp 11 và 12 là n + 1,5/2 = 2,5/2 và điểm trung bình của lóp 11 và 12 là 10. Do đó, tổng số điểm của học sinh lớp 11 và 12 là 10.[2, 5 / 2 ] = 25/2. Từ đó ta có 3[2/2 = 25/2 hay a = 25 Vậy điểm trung bình của học sinh lóp 12 là l,5ỡ = 192 booktoan.com & ?hương VI GÓC LƯỢNG GIẤC VÀ CÔNG THỨC LƯƠNG GIÁC
  • NHỮNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ
  • Cung tròn. Quan hệ giữa độ và rađian Cung tròn bán kính R có số đo rađian a [0 < a < 2n], có số đo a ữ [0 < a < 360], có độ dài / thì : a a — = TZK - 1 = R a- n 180
  • Công thức lượng giác cơ bản sin[ a + kin] = sin a tan a - sữia: coso: cos[ a + k2ĩi] = cos a cos a 1 cotớr = sin a tan a tan[ứf + kn] = tan a 2 2 cos a + sin a = 1 cot[a+ kn] = cotứ: 1 + tan 2 a = 1 cos 2 a 1 _.2 1 1 + cot a = - sin 2 a
  • Giá trị lượng giác của các góc [cung] có liên quan đặc biệt sin [-a] = -sin a cos [-a] - cos a tan [-a] = - tan a sin[ít + á] = -sina cos[ĩĩ + á] = -cosa tan[7t + a] = tan ớ" sin[jĩ -à] = sina cos[tc - a] = -cos a tan[ - a] = - tan# sin / _ \ K -r — a = cos« cos / n \2 / = sin a booktoan.com tan ,0~ ữ \2 = cot a 13-8TĐS10.NC - A 193
  • Một sô' công thức lượng giác

    Công thức cộng cos[a + /?] = cos[ớr - p] = sin[a + /?] = sìn[« - [3] = cos a cos Ị3 — sin a sin p cos a cos /3 + sin a sin Ị3 sin a cos Ị3 4- cos a sin Ị3 sinacos/? - cosasin/? tan[ũr+ p] = tan[a- P] = tana + tan /3 1 - tan a tan /3 tan a - tan Ị3 1 + tan a tan Ị3 Công thức nhản đôi cos2a = cos 2 a - sin 2 a - 2cos 2 ỚT - 1 = 1- 2sin a ; sin2ũ;= 2sin

    cosớ; ;

    tan2or = Công thức hạ bậc 2 1 + cos 2 a cos a =- 2tan« 1 - tan 2 a . 2 1 - cos2a ; sin a- -—- Công thức biến đổi tích thành tổng cosacos/ĩ= [cos[« + /3] + cos[a - /?]] sino:cos/? = [sin[« + /3] + sin[a - /?]]

    sin«sin/? = “ [cos[or + /3] - cos [a - /3]] Á* Công thức biến đổi tổng thành tích

    _ a ~ a + p a-Ị3

    ■ cos a + cos p - 2 cos — - — cos —— ỉ — 2 2

    a_ r,-a + P.a~/3 cosữ — cos /? = —2sin——--sin— 2 2 o r, . tt + Ị3 a - B sinor + sin /ơ = 2sin——cos - - 2 2 . „ . ữ 0 a + p.a-p SUI [X — sin Ị3 = 2cos—sin——— 194 booktoan.com 13-BTDSÌO.NC - 8
  • ĐỀ BÀI §1. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC §2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC [CUNG] LƯỢNG GIÁC 6.1. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
  • Góc lượng giác [ Ou , Ov ] có số đo dương thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu, tia cuối vói nó có số đo dương.
  • Góc lượng giác [ Ou , Ov] có số đo dương thì mọi góc lượng giác [Ov, Ou] có số đo âm.
  • Hai góc lượng giác [On, Ov] và [ Ou\ Ov'] có số do khác nhau thì các góc hình học uOv, u'Ov' không bằng nhau. llĩi .. 13tc "T~r—
  • sđ[Ow, ớv] = --, sđ [Ou\ Ov] = thì uOv = u'Ov\ 6 6
  • Hai góc lượng giác [ Ou , Ov] và [Ou\ Ov'] có số đo sai khác một bội nguyên của 2tt thì các góc hình học uOv, Ù0v' bằng nhau.
  • Hai góc hình học uOv, ÙOV bằng nhau thì số đo của các góc lượng giác [Om, ớv] và [ Ou\ Ov'] sai khác nhau một bội nguyên của 2ru. 6.2. Đổi số đo rađian của cưng tròn sang số đo độ : ,3 ĩí , , 2n . 1 ỉn a 4 ’ b] 3 ; c] 6 ;
  • y ; e] 2.3 ; f] 4,2 6.3. Đổi số đo độ của cung tròn sang số đo rađian :
  • 45° ; b] 150° ; c] 72° ; d] 75° 6.4. Một dây curoa quấn quanh hai trục ữòn tâm I bán kính ldm và tâm J bán kính 5dm mà khoảng cách IJ là 8dm [h.6.1]. Hãy tính độ dài của dây cu-roa. Hình 6.1 6.5. ơ-ra-tơ-xten [Eratosthene], ở thế kỉ thứ n trước Công nguyên [Nguyên giám đốc thư viện nổi tiếng [Alexandrie]] đã tìm cách 195 6 . 6 . tính bán kính của Trái Đất bằng cách đo khoảng cách giữa hai thành phố A-lếch-xãng-đri và Xy-en [Syene] là 8004km [theo đon vị ngày nay ; thuở đó các đoàn lạc đà đi từ thành phố này đến thành phố kia mất 50 ngày đường]. Biết rằng, khi ở Xy-en tia sáng mặt ười chiếu thẳng đứng [nhìn thẳng xuống giếng sâu], thì ở A-lếch-xăng-đri, tia sáng mặt trời làm một góc [7,1]° Hình 6.2 với phương thẳng đứng. Hỏi làm sao ơ-ra-tơ-xten suy ra được bán kính của Trái Đất [xấp xỉ 6 400 km] [h. 6.2] ? Bánh xe máy có đường kính [kể cả lốp xe] 55 cm. Nếu xe chạy với vận tốc 40 km/h thì trong một giây bánh xe quay được bao nhiêu vòng ? 6.7. Xét hình quạt tròn bán kính R, góc ở tâm a [R > 0, 0 < a < 2n]. [h. 6.3].
  • Biết diện tích hình tròn bán kính R là nR và diện tích hình quạt tròn tỉ lệ thuận với số đo góc ở tâm. Hãy tính diện tích hình quạt tròn nói trên. Hỏi a bằng bao nhiêu thì diện tích đó bằng R 1 ?
  • Gọi chu vi hình quạt tròn là tổng độ dài hai bán kính và độ dài cung tròn của hình quạt đó. Trong các hình quạt có chu vi cho trước, tìm hình quạt có diện tích lớn nhất.
  • Trong các hình quạt có diện tích cho trước, tìm hình 'quạt có chu vi nhỏ nhất. 6.8. Huyện lị Quảng Bạ tỉnh Hà Giang và huyện lị Cái Nước tỉnh Cà Mau cùng nằm ở 105° kinh đông, nhưng Quảng Bạ ở 23° vĩ bắc, Cái Nước ở vĩ độ 9° bắc. Hãy tính độ dài cung kinh tuyến nối hai huyện lị đó ["Khoảng cách theo đường chim bay”], coi Trái Đất có bán kính 6378km. 6.9. Tìm số đo độ của các cung lượng giác có số đo rađian sau : Hình 6.3 -17n booktoan.com
  • —1,72. 196 6.10. Dùng máy tính bỏ túi, đổi số đo độ ra số đo rađian chính xác đến số thập phân thứ ba:
  • 20°; b] - 144°; c] 2003° ; d] «° 6.11. Cho góc lượng giác [Om, ớv] có số đo~ Hỏi trong các số ^; 1 Itc 31tc 14ĩi v s . v . , , - ., , ;- ; —— —— , những số nao là sô đo cua một góc lượng giác có ^ cùng tia đầu, tia cuối với góc đã cho ? 6.12. Hãy tìm số đo a của góc lượng giác [ỚM, Ov] vói 0 < Oí < 2«, biết một góc lượng giác cùng tia đầu, tia cuối với góc đó có số đo là : 29« 128« 2003« , —r~ ;-r— ;- —r— ; 18,5. 6.13. Hãy tìm số đo a° của góc lượng giác [ỚM, Ov], 0 < a < 360, biết một góc lượng giác cùng tia đầu, tia cuối với góc đó có số đo là : 395° ; - 1052° ; - 972° ; [20«]° 6.14. a] Trong các góc lượng giác có tia đầu Om, tia cuối ớv cho trước, chứng minh rằng, có một góc lượng giác duy nhất [ỚM, Ov] có số đo a ,
  • « < a < Tí và chứng minh rằng \c là số đo rađian của góc hình học uOv.
  • Tìm số đo của góc hình học uOv, biết góc lượng giác [Om, Ov] có số đo là : 9 71 5tc 106iĩ
  • T ; ~T : 9
  • 2003. • 220° ; - 235° ; 1945° ; -2003° 6.15. a] Chứng minh rằng nếu sđ[On, Ov] = a , sđ[On', Ov ] = p thì các góc hình học uOv, ùOv' bằng nhau khi và chỉ khi hoặc P - a = k2n hoặc J3+ a- k2ĩi [ke Z].
  • Hỏi trong các cặp góc lượng giác [Om, Ov] ; [ Ou\ Ov'] có số do như

    sau, cặp nào xác định cặp góc hình học uOv ; n’Ov’ bằng nhau ? 13ji lln —— và —— 6 6 1211« 8 “ 13« . 1 lrc ——— va —— 17« , 15« — và ——- 731« . 11« 2003«

    30 và - 30 8 và booktoan.com 197 6.16 . Trên một đường tròn định hướng cho ba điểm A, M, N sao cho s á AM = y ; sđAN = -2^-, [ke Z]. Tìm k e N để M trùng với N và tìm 6 /98 k e N để M và N đối xứng qua tâm đường tròn. 6.17. Trên một đường tròn định hướng cho ba điểm A, 'M, N sao cho sđ AM = -ị ; sđ A/V = -Ị- Gọi p là điểm thuộc đường tròn đó để tam rx giác MNP là tam giác cân. Hãy tìm số đo AP 6.18. Trên đường tròn lượng giác hãy tìm các điểm xác định bởi các sô':

    TT / 7 + i,[l€Z]; k^.[ke Z] ; k^,[ke Z].

    6.19. Tìm giá trị lượng giác sin, côsin, tang của các góc lượng giác có số đo sau [không dùng máy tính] : • 120° ; -30° ; -225° ; 750° ; 510° 5n In 5ĩt lOn 17tc 6.20. Cho số ^ >2

Chủ Đề