Các cơ sở Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Sơ đồ vị trí

Các cơ sở Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Cơ sở 1

Các cơ sở Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Địa chỉ: 80 Trương Công Đinh, Phường 3, TP. Vũng Tàu
Điện thoại: 064 3533114 (đào tạo - tuyển sinh)  - 3532222 (các phòng khoa)- Fax: 84-64-3532233

Cơ sở 2

Các cơ sở Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Địa chỉ: 01 Trương Văn Bang, Phường 7, TP. Vũng Tàu
Điện thoại: 84-64-3532225

Cơ sở 3

Các cơ sở Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Địa chỉ: 951 Bình Giã, TP.Vũng Tàu

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU

Mã trường: BVU

Các cơ sở của Trường:

+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu

+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu

+ Cở sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.

Điện thoại: 0254.730 5456

Website: bvu.edu.vn.

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN:

1. Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT (theo tổ hợp 3 môn)

– Thí sinh chọn 2 trong 6 học kỳ năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (Tổng điểm) là cao nhất.

– Điều kiện xét tuyển, chính sách ưu tiên: Điểm xét tuyển là Tổng điểm cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh năm 2022. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành như sau:

+ Ngành Dược: Điểm xét tuyển >=24 và lớp 12 xếp loại học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

+ Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

+ Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18.

– Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của BVU, nhận tại Văn phòng Tuyển sinh hoặc tải tại đây).

+ Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ có đóng dấu của Trường THPT.

+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

– Thuận lợi khi xét học bạ:

+ Cơ hội trúng tuyển sớm.

+ Không ảnh hưởng đến việc đăng ký nguyện vọng theo kết quả thi THPT.

+ Bình đẳng giữa các phương thức xét tuyển, trúng tuyển học chung với nhau, bằng cấp như nhau.

+ Nhiều cơ hội nhận học bổng.

Đối với thí sinh hiện đang là học sinh lớp 12, có thể nộp hồ sơ ngay khi có kết quả thi học kỳ 1, các giấy tờ còn lại, bổ sung sau.

2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

– Cách thức xét tuyển: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu, Mã trường: BVU theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến đầu tháng 4 năm 2022).

– Điều kiện xét tuyển, chính sách ưu tiên: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (thang điểm 10) theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh 2022. Thí sinh trúng tuyển có điểm thi tốt nghiệp (năm 2022 hoặc các năm trước) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và BVU quy định.

3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP. HCM

– Cách thức xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu.

– Điều kiện xét tuyển: Có kết quả thi từ 650 điểm trở lên.

– Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của BVU: Thí sinh nhận tại Trường hoặc tải từ trang tuyển sinh trên website: https://tuyensinh.bvu.edu.vn;

+ Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT và của BVU.

CÁC ĐỢT TUYỂN SINH

+ Đối với phương thức xét tuyển học bạ

Đợt

Từ ngày đến ngày

Đợt

Từ ngày đến ngày

1

01/2 – 31/3/2022

4

01/7 – 8/8/2022

2

01/4 – 31/5/2022

5

9/8 – 31/8/2022

3

01/6 – 30/6/2022

6

01/9 – 15/9/2022 (nếu còn chỉ tiêu)

BVU sẽ công bố thời gian xác nhận nhập học/nhập học đối với thí sinh đạt tiêu chí trúng tuyển trong Giấy báo trúng tuyển và nhập học, đồng thời đăng tải thông tin trên website: https://bvu.edu.vn.

+ Đối với các phương thức tuyển sinh còn lại

BVU công bố cụ thể tại website: https://tuyensinh.bvu.edu.vn

HỌC PHÍ:

– Ngành Dược học: 1.180.000 đồng/tín chỉ.

– Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 đồng/tín chỉ.

– Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 đồng/tín chỉ.

– Các ngành còn lại: 815.000 đồng/tín chỉ.

Đặc biệt, BVU cố định mức học phí trên trong toàn bộ thời gian học chính khoá.

CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN

Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 1 trong 3 cách sau:

– Nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh BVU, địa chỉ: 80 Trương Công Trương Công Định, Phường 3, TP.Vũng Tàu

– Điện thoại: 1900.633.069.

– Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: https://xettuyen.bvu.edu.vn sau đó gửi hồ sơ chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp theo địa chỉ trên.

– Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện (chuyển phát nhanh) về Văn phòng Tuyển sinh BVU, địa chỉ: 80 Trương Công Trương Công Định, Phường 3, TP.Vũng Tàu.

DANH MỤC NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2022

TT

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành:

– Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn

– Quản trị truyền thông đa phương tiện

– Kinh doanh bất động sản

– Kinh tế số

7340101

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

2

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

3

Tài chính – Ngân hàng, 2 chuyên ngành:

– Tài chính – Ngân hàng

– Công nghệ tài chính

7340201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

4

Kế toán, 2 chuyên ngành:

– Kế toán kiểm toán

– Kế toán tài chính

7340301

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C14: Văn – Toán – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

5

Marketing, 3 chuyên ngành:

– Marketing thương hiệu

– Digital Marketing

– Marketing và tổ chức sự kiện

7340115

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

6

Luật, 4 chuyên ngành:

– Luật dân sự

– Luật hành chính

– Luật kinh tế

– Quản trị – Luật

7380101

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng,

4 chuyên ngành:

– Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

– Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế

– Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

– Công nghệ – Số hóa trong Logistics

7510605

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

8

Đông phương học, 3 chuyên ngành:

– Đông phương học ứng dụng

– Ngôn ngữ Nhật Bản

– Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

10

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh du lịch

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01: Toán – Lý – Anh

D01: Văn – Toán – Anh

D15: Văn – Địa – Anh

D66: Văn – GDCD – Anh

11

Tâm lý học, 3 chuyên ngành:

– Tâm lý học ứng dụng

– Tâm lý học lâm sàng

– Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

12

Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin

– Kỹ thuật phần mềm

– Quản trị mạng và an toàn thông tin

– Lập trình ứng dụng di động và game

7480201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

13

Công nghệ kỹ thuật cơ khí,

2 chuyên ngành:

– Cơ điện tử

– Cơ khí chế tạo máy

7510201

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,

4 chuyên ngành:

– Kỹ thuật điện

– Điện tử công nghiệp

– Điều khiển và tự động hóa

– Điện tàu thủy

7510301

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng,

3 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

– Xây dựng dân dụng và công nghiệp

– Thiết kế nội thất

7510102

A00: Toán – Lý – Hóa

A01: Toán – Lý – Anh

C01: Văn – Toán – Lý

D01: Văn – Toán – Anh

17

Công nghệ kỹ thuật hoá học,

4 chuyên ngành:

– Công nghệ kỹ thuật hoá học

– Công nghệ hóa dầu

– Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược

– Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp

7510401

A00: Toán – Lý – Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

C02: Văn – Toán – Hóa

D07: Toán – Hóa – Anh

18

Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:

– Công nghệ thực phẩm ứng dụng

– Quản lý chất lượng thực phẩm

– Chế biến và marketing thực phẩm

7540101

A00: Toán – Lý – Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

B03: Toán – Sinh – Văn

B08: Toán – Sinh – Anh

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,

3 chuyên ngành:

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Du lịch sức khỏe

– Du lịch nghỉ dưỡng biển

7810103

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

20

Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành:

– Quản trị khách sạn

– Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

7810201

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

21

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

22

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán – Lý – Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

B03: Toán – Sinh – Văn

C08: Văn – Hóa – Sinh

23

Dược học

7720201

A00: Toán – Lý – Hóa

B00: Toán – Hóa – Sinh

B08: Toán – Sinh – Anh

D07: Toán – Hóa – Anh

Ghi chú:Thời gian đào tạo:

- Ngành dược học: 5 năm (150 tín chỉ)

- Ngành Điều dưỡng: 4 năm (130 tín chỉ)

- Các ngành khác: 3,5 năm (120 tín chỉ)

Tuyển sinh đại học chính quy chất lượng quốc tế (Học phí: 1.100.000đ/tín chỉ)

TT

Tên ngành/ chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

7340101CLQT

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

2

Quản trị khách sạn, chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn

7810201CLQT

C00: Văn – Sử – Địa

C19: Văn – Sử – GDCD

C20: Văn – Địa – GDCD

D15: Văn – Địa – Anh

3

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605CLQT

A00: Toán – Lý – Hóa

C00: Văn – Sử – Địa

C20: Văn – Địa – GDCD

D01: Văn – Toán – Anh

Tính vượt trội của chương trình:

– Chương trình được xây dựng có tham khảo, đối sánh với các chương trình quốc tế của các trường đại học trong và ngoài nước.

– Ban giảng huấn gồm các giảng viên trình độ cao được đào tạo từ các trường đại học danh tiếng.

– Phòng học được trang bị tối ưu với các thiết bị và phương tiện giảng dạy hiện đại

– Sĩ số lớp học không quá 30 sinh viên.

– Tăng cường tiếng Anh ngay từ năm đầu để tiến đến các môn học được giảng dạy 100% bằng tiếng Anh ở năm cuối.

– Sinh viên khi tốt nghiệp, ngoài kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp đạt đẳng cấp quốc tế còn sở hữu trình độ tiếng Anh lưu loát đủ để làm việc trong môi trường quốc tế và học tiếp ở bậc học cao hơn.

– Đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao cho các nhà tuyển dụng “khó tính” trong và ngoài nước.

– Thời gian đào tạo 3,5 năm; tốt nghiệp được cấp bằng Cử nhân, hình thức đào tạo chính quy chất lượng quốc tế (ghi trong Phụ lục văn bằng).

Phương thức xét tuyển: Như đại học chính quy

Các cơ sở Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu