Các dạng bài tập thủy lực khí nén năm 2024

1

ÔN TẬP KIẾN THỨC MÁY THỦY LỰC KHÍ NÉN

Câu 01. Ưu điểm của hệ thống truyền động bằng thủy lực là:

Truyền động công suất cao và lớn

Dễ dàng biến đổi chuyển động quay của động cơ thành tịnh tiến của xy lanh

Dễ theo dõi và quan sát bằng áp kế

Các câu trên đều đúng

Câu 02. Áp suất chất lỏng tại một điểm trong thùng chứa p

s

\= hgρ + p

L

thì đại lượng ρ

là: A.

Gia tốc trọng trường

B.

Chiều cao cột chất lỏng

C.

Khối lượng riêng chất lỏng

D.

Áp suất khí quyển

Câu 03. Đơn vị đo áp suất là:

A.

bar

B.

kg/cm

2

C.

psi

D.

Các câu trên đều đúng

Câu 04. Đây là sơ đồ thủy lực tạo chuyển động:

Quay tròn

Tịnh tiến

Vừa tịnh tiến vừa quay tròn

Các câu trên đều sai

Câu 05. Tổn thất về thể tích của bơm dầu được tính bằng công thức nào sau đây:

A.

B.

C.

D.

Các câu trên đều sai

Câu 06.

Nếu lưu lượng Q không thay đổi trong đoạn ống thì vận tốc tại D

1

so với D

2

sẽ

: A.

Giống nhau

B.

Nhỏ hơn

C.

Lớn hơn

D.

Thay đổi tùy vào độ nhớt của chất lỏng

Câu 07. Độ nhớt động của chất lỏng thì đại lượng η chính là:

A.

Khối lượng riêng chất lỏng

B.

Hiệu suất nhiệt của chất lỏng

2

C.

Tổn thất vận tốc của chất lỏng

D.

Hệ số nhớt động lực của chất lỏng

Câu 08.

Hình vẽ minh họa về lưu lượng chất lỏng của:

A.

Động cơ thủy lực lưu lượng cố định

[hydraulic motor]

B.

Bơm thủy lực lưu lượng cố định [hydraulic pump]

C.

Động cơ thủy lực điều chỉnh được lưu lượng

D.

Bơm thủy lực điều chỉnh được lưu lượn

g

Câu 09.

Đây là kiểu bơm thủy lực

: A.

Bánh răng

B.

Piston

C.

Tuabin

D.

Cánh gạt

Câu 10.

Mô tả nào là đúng về thùng dầu thủy lực

: A.

Sử dụng trong mọi mạch truyền động thủy lực

B.

Sử dụng trong mạch thủy lực tuần hoàn hở

C.

Sử dụng trong mạch thủy lực tuần hoàn kín

D.

Các câu trên đều sai

Câu 11.

Truyền động khí nén được sử dụng cho:

A.

Kiểu truyền động tịnh tiến

B.

Kiểu truyền động quay tròn

C.

Các hệ thống đo và kiểm tra

D.

Các câu trên đều đúng

Câu 12.

Ưu điểm của truyền động khí nén

: A.

Tính an toàn

cao hơn so với truyền động thủy lực

B.

Tích, chứa trong bình được nhiều nhờ độ co giãn cao của không khí

C.

Sử dụng được cho các hệ thống điều khiển phức tạp

D.

Các câu trên đều đúng

Câu 13.

Nhược điểm của truyền động khí nén:

A.

Vận tốc truyền động thay đổi do sự co giãn của không khí

B.

Tiếng ồn lớn

C.

Lực truyền động đến cơ cấu chấp hành bị giảm nhiều

D.

Các câu trên đều đúng

Câu 14.

Khối A trong truyền động khí nén được gọi là

: A.

Phần tử điều khiển

B.

Phần tử tín hiệu

C.

Cơ cấu chấp hành

D.

Phần tử tạo năng lượng

Câu 15.

Phần tử điều khiển có thể thực hiện chức năng đổi hướng dòng khí nén là

: A.

Van một chiều

B.

Van xả khí nhanh

C.

Van dẫn hướng [van đảo chiều]

D.

Van tiết lưu

Câu 16.

Hình minh họa là:

A.

Van chân không

B.

Van

tiết lưu

C.

Van

tiết lưu điều chỉnh được lưu lượng

3

D.

Van xả khí nhanh

Câu 17.

Để điều khiển khí nén thì có những phương pháp nào:

A.

Điều khiển theo thời gian

B.

Điều khiển theo tầng

C.

Điều khiển theo nhịp

D.

Các câu trên đều sai

Câu 18.

Hình minh họa là kiểu điều khiển khí nén:

A.

Theo tầng

B.

Theo thời gian

C.

Theo nhịp

D.

Theo nhánh

Câu 19.

Phát biểu nào là đúng về truyền động khí nén:

A.

Biến cơ năng của khí nén thành thế năng của bơm hoặc xy lanh

khí nén

B.

Biến thế

năng của khí nén thành cơ năng của bơm hoặc xy lanh khí nén

C.

Biến cơ năng của khí nén thành cơ năng của bơm hoặc xy lanh khí nén

D.

Các câu trên đều đúng

Câu 20.

Trong truyền động khí nén thì đây là ký hiệu của:

A.

Relay điều khiển

B.

Công tắc chuyển mạch dạng tiếp điểm

C.

Công tắc chuyển mạch dạng nút nhấn

D.

Công tắc hành trình

Câu 21.

Một at kỹ thuật bằng?

A.

Cả 3 đáp án kia đều đúng

B.

736 mmHg

C.

9,81.10

4

Pa

D.

10mH

2

O

Câu 22.

Trong những nhược điểm sau nhược điểm nào không thuộc về các hệ truyền động khí nén?

A.

Tăng nguy cơ cháy nổ

B.

Gây ồn

C.

Lực truyền tải trọng thấp

D.

Không thực hiện được truyền động đòi hỏi độ chính xác cao về tốc độ

Câu 23.

Máy nén khí pittông một cấp có thể đạt được áp suất nén cao nhất là?

A.

10 bar

B.

6 bar

C.

15 bar

20 bar

Câu 24.

Trình tự các quá trình trong xử lý khí nén là?

A.

Lọc thô, sấy thô, lọc tinh

B.

Lọc tinh, sấy khô, lọc thô

C.

Sấy khô, lọc thô, lọc tinh

Lọc thô, lọc tinh, sấy khô

Câu 25.

Yêu cầu tổn thất áp suất trong các ống dẫn chính của hệ thống phân phối khí

nén là? A.

0.1 bar

B.

≥ 0.

2 bar

C.

0.3 bar

Chủ Đề