Các khoản khấu trừ vào lương của công nhân viên

Tền lương, ền hưởng, các khoản gảm rừ vào lương được hạch oán như hế nào? Tỷ lệ rích các khoản ho lương và quy định rích nộp bảo hểm như hế nào? Bà vế sau đây sẽ hướng ẫn ch ế và ví ụ mnh hoạ về những vấn đề rên ho Thông ư 200 mớ nhấ hện nay.

1.1 Căn cứ ính lương nhân vên:

Cuố háng, kế oán phả ến hành ính lương cho nhân vên căn cứ ho:

    Bảng chấm công của ừng bộ phận gử lên.Hợp đồng lao động của nhân vên.Quy chế về ền lương, ền hưởng, phụ cấp của oanh nghệp.

TẢI MIỄN PHÍ: Mẫu Bảng chấm công và Bảng ính – hanh oán ền lương nhân vên.

1.2 Hạch oán ch phí ền lương, ền hưởng:

Trước kh hạch oán ch phí ền lương, kế oán phả xác định ch ế ền lương đó ch rả cho bộ phận nào và hạch oán ho hông ư nào để hạch oán cho chính xác các khoản mục ch phí của oanh nghệp.

    Tính ền lương và các khoản phụ cấp phả rả cho nhân vên

Nợ TK 241, 622, 623, 627, 641, 642:        Tổng lương và phụ cấp

Có TK 334:                           Tổng lương và phụ cấp

    Tền hưởng rả cho nhân vên
    Xác định ền hưởng cho nhân vên được rích ừ quỹ khn hưởng:

Nợ TK 3531:             Tền hưởng phả rả nhân vên

Có TK 334:               Tền hưởng phả rả nhân vên

    Ch rả ền hưởng cho nhân vên:

Nợ TK 334:               Tền hưởng ch rả cho nhân vên

Có TK 111, 112:       Tền hưởng ch rả cho nhân vên

    Tền lương nghỉ phép hực ế phả rả cho nhân vên
    Hàng háng, căn cứ vào kế hoạch, kế oán ến hành rích rước ền lương nghỉ phép cho nhân vên:

Nợ TK 622, 623, 627, 641, 642: Số ền lương nghỉ phép rích rước

Có TK 335:               Số ền lương nghỉ phép rích rước

    Tền lương nghỉ phép hực ế phả rả cho nhân vên:

Nợ TK 335:   Tền lương nghỉ phép hực ế phá snh

Có TK 334:               Tền lương nghỉ phép hực ế phá snh

2.1 Tỷ lệ rích các khoản ho lương

Tho Quyế định 595/QĐ-BHXH Và Công văn 2159/BHXH-BT của BHXH Vệ Nam áp ụng ừ ngày 1/6/2017:

Các khoản rích ho lương

Trích vào Ch phí của DN

Trích vào lương của NLĐ

Tổng

Bảo hểm xã hộ [BHXH]

17,5%

8%

25,5%

Bảo hểm y ế [BHYT]

3%

1,5%

4,5%

Bảo hểm hấ nghệp [BHTN]

1%

1%

2%

Tổng

21,5%

10,5%

32%

Knh phí công đoàn [KPCĐ]

2%

2%

    Như vậy hàng háng, oanh nghệp phả đóng cho cơ quan Bảo bểm xã hộ là 32% rên ổng quỹ lương phả rả nhân vên [BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN].Doanh nghệp phả đóng cho Lên đoàn lao động của Quận/ Huyện là 2% rên quỹ lương phả rả nhân vên [KPCĐ] nếu có hành lập công đoàn.

2.2 Tính vào ch phí của oanh nghệp

    Kế oán phả xác định ch phí ch ế ho ừng bộ phận nhé.

Tổng ền bảo hểm DN phả nộp = 21,5% x Tổng quỹ lương ham ga bảo hểm

Nợ TK 241, 622, 623, 627, 641, 642: Tổng ền bảo hểm + KPCĐ oanh nghệp phả nộp

Có TK 3383 [BHXH]: 17,5% x Tổng quỹ lương ham ga bảo hểm

Có TK 3384 [BHYT]: 3% x Tổng quỹ lương ham ga bảo hểm

Có TK 3386 [BHTN]: 1% x Tổng quỹ lương ham ga bảo hểm

Có TK 3382 [KPCĐ]: 2% x Tổng quỹ lương ham ga bảo hểm [nếu có]

2.3 Trừ vào lương nhân vên

Tổng ền bảo hểm nhân vên phả nộp = 10,5% x Tổng quỹ lương ham ga bảo hểm

Nợ TK 334: Tổng ền bảo hểm nhân vên phả nộp

Có TK 3383 [BHXH]: 8% x Tổng quỹ lương ham ga bảo hểm

Có TK 3384 [BHYT]: 1,5% x Tổng quỹ lương ham ga bảo hểm

Có TK 3386 [BHTN]: 1% x Tổng quỹ lương ham ga bảo hểm

3.1 Tạm ứng lương

    Trong kỳ, nếu có nhân vên ạm ứng lương, kế oán phả xác định số ền lương ạm ứng hực ế phá snh để rừ vào lương phả rả cho nhân vên và hạch oán:

Nợ TK 334: Số ền ạm ứng hực ế phá snh

Có TK 111, 112: Số ền ạm ứng hực ế phá snh

3.2 Thuế hu nhập cá nhân phả nộp

    Trong kỳ, nếu có nhân vên phá snh huế hu nập cá nhân phả nộp, kế oán ến hành xác định số huế phả khấu rừ và rừ vào lương phả rả cho nhân vên:

Nợ TK 334:   Số huế TNCN khấu rừ

Có TK 3335:             Số huế TNCN khấu rừ

    Nộp huế hu nhập cá nhân hay nhân vên:

Nợ TK 3335:  Số huế TNCN phả nộp

Có TK 111, 112:       Số huế TNCN phả nộp

    Kh hạch oán ch rả lương cho nhân vên, kế oán phả ựa vào Bảng hanh oán ền lương, phếu ch lương hoặc chứng ừ hanh oán qua ngân hàng.

Tền lương hực rả = Tổng ền lương, phụ cấp, ền hưởng - Tền bảo hểm phả nộp – Các khoản gảm rừ vào lương [ạm ứng, huế TNCN]

Nợ TK 334:   Số ền lương hực rả

Có TK 111, 112:       Số ền lương hực rả

    Nếu rường hợp phá snh rả lương cho nhân vên bằng hàng hóa, sản phẩm, kế oán phả xuấ hóa đơn gh nhận oanh hu bán hàng nộ bộ và hạch oán:

Nợ TK 334:   Số ền lương phả rả nhân vên

Có TK 5118:             Doanh hu khác [gá bán hàng hóa]

Có TK 3331:             Thuế GTGT phả nộp

    Quy định rích nộp bảo hểm:

Tho đều 7, Quyế định 595/QĐ-BHXH quy định:

“1. Đóng hằng háng

Hằng háng, chậm nhấ đến ngày cuố cùng của háng, đơn vị rích ền đóng BHXH bắ buộc rên quỹ ền lương háng của những ngườ lao động ham ga BHXH bắ buộc, đồng hờ rích ừ ền lương háng đóng BHXH bắ buộc của ừng ngườ lao động ho mức quy định, chuyển cùng mộ lúc vào à khoản chuyên hu của cơ quan BHXH mở ạ ngân hàng hoặc Kho bạc Nhà nước.

3. Đóng ho địa bàn

3.1. Đơn vị đóng rụ sở chính ở địa bàn ỉnh nào hì đăng ký ham ga đóng BHXH ạ địa bàn ỉnh đó ho phân cấp của BHXH ỉnh.

3.2. Ch nhánh của oanh nghệp hoạ động ạ địa bàn nào hì đóng BHXH ạ địa bàn đó.”

- Hàng háng, oanh nghệp rích ền đóng BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ [nếu có] rên ổng quỹ ền lương phả rả nhân vên, kế oán hạch oán:

Chủ Đề