Liên từ là những hư từ dùng để liên kết từ với từ, cụm từ với cụm từ hoặc câu với câu, ví dụ như 和 [và]、但是 [nhưng]、所以 [nên]… Liên từ biểu thị quan hệ: liệt kê, giả thiết, chuyển ngoặt, lựa chọn, tăng tiến, điều kiện, nhân quả….. Hôm nay TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU xin gửi tới bạn 11 loại liên từ trong tiếng Trung nhé
和 | hé | và |
同 | tóng | cùng |
跟 | gēn | cùng, với |
与 | yǔ | và, với |
及 | jí | và |
况且 | kuàngqiě | hơn nữa |
以及 | yǐjí | và |
乃至 | nǎizhì | ngay cả |
Ví dụ:
我和她一起去商店买衣服。 Wǒ hé tā yìqǐ qù shāngdiàn mǎi yīfu.
Tôi và cô ấy cùng đến cửa hàng mua quần áo.
我跟她一起去北京旅行。 Wǒ gēn tā yìqǐ qù běijīng lǚxíng.
Tôi cùng cô ấy đến Bắc Kinh du lịch.
Dù đơn vị mà nó nối kết là từ hay câu thì mối quan hệ giữa chúng đều ngang hàng. Hai thành phần được liên kết bởi liên từ không phân biệt chính – phụ.
又…又… | yòu…yòu… | vừa…vừa… [dùng với tính từ] |
有时…有时… | yǒushí…yǒushí… | có lúc…có lúc… |
一会儿…一会儿… | yíhuìr…yíhuìr… | lúc thì…lúc thì… |
一边…一边… | yìbiān…yìbiān… | vừa…vừa [dúng với động từ] |
Ví dụ:
他又帅,又有钱。 Tā yòu shuài, yòu yǒu qián.
Anh ấy vừa đẹp trai lại vừa giàu.
晚上我有时看电视,有时上网。 Wǎnshàng wǒ yǒushí kàn diànshì, yǒushí shàngwǎng.
Buổi tối có lúc tôi xemm tivi, có lúc tôi lên mạng.
或(者) | huò [zhě] | hoặc, hoặc là |
还是 | háishì | hay là |
不是…就是… | búshì… jiùshì… | không phải…thì là… |
不是…而是… | búshì… ér shì… | không phải…mà là… |
Ví dụ:
午饭或者吃饺子,或者吃米饭。 Wǔfàn huòzhě chī jiǎozi, huòzhě chī mǐfàn
Bữa trưa hoặc là ăn bánh Chẻo hoặc là ăn cơm.
她是忘了,还是故意不来。 Tā shì wàngle, háishì gùyì bù lái
Là cô ấy quên rồi hay là cô ấy cố ý không đến.
这件事不是你做的,就是她做的。 Zhè jiàn shì bú shì nǐ zuò de, jiùshì tā zuò de.
Chuyện này không phải mày làm thì là cô ta làm.
她不是口语老师,而是听力老师。 Tā búshì kǒuyǔ lǎoshī, érshì tīnglì lǎoshī.
Cô ấy không phải giáo viên khẩu ngữ mà là giáo viên dạy nghe.
Giới thiệu đến với các bạn bộ giáp trình phiên bản mới với những cập nhật mới nhất về các chủ đề thường gặp trong cuộc sống, ngữ pháp trọng điểm căn bản với lối giải thích cụ thể rõ ràng tỉ mỉ. Những ví dụ dễ hiểu,mẫu câu của bài đọc thiết thực điển hình đi từ đơn giản đến nâng cao, từ vựng có chọn lọc, nhưng vẫn phong phú theo từng chủ đề sẽ giúp các bạn đạt được hiệu quả cao nhất trong quá trình học tập tiếng Trung. Sách hiện tại vẫn luôn trên kệ tại Tiki, Shoppe và Lazada.
不但…而且… | Búdàn… Érqiě… | không những…mà còn… |
不仅…而且 | Bùjǐn… Érqiě | không chỉ…mà còn… |
何况 | hékuàng | huống hồ |
并且 | bìngqiě | hơn nữa |
再说 | zàishuō | vả lại |
Ví dụ:
他不但长得帅,而且也很聪明。 Tā bú dàn zhǎng de shuài, érqiě yě hěn cōngmíng.
Anh ta không những đẹp trai mà còn rất thông minh.
再说,你会怎么办? Zàishuō, nǐ huì zěnme bàn?
Vả lại, cậu sẽ làm thế nào?
虽然…但是… | Suīrán… Dànshì… | tuy…nhưng… |
却 | Què | nhưng |
只是 | zhǐshì | chỉ là, có điều |
不过 | búguò | có điều |
可是 | kěshì | nhưng |
Ví dụ:
他虽然年青,但有经验。 Tā suīrán niánqīng, dàn yǒu jīngyàn.
Mặc dù anh ta còn trẻ, nhưng có kinh nghiệm.
这件毛衣很好,只是价钱太高。 Zhè jiàn máoyī hěn hǎo, zhǐshì jiàqián tài gāo.
Chiếc áo len này rất tốt, chỉ là giá quá đắt.
因为…所以…. | Yīnwèi… Suǒyǐ…. | vì…nên… |
由于 | Yóuyú | do |
因此 | yīncǐ | do đó |
之所以…,是因为… | Zhī suǒyǐ…, Shì yīnwèi… | sở dĩ…là vì… |
因而 | Yīn’ér | cho nên… |
Ví dụ:
因为他迟到,所以被老师批评了。 Yīnwèi tā chídào, suǒyǐ bèi lǎoshī pīpíng le.
Vì anh ấy đến muộn, cho nên bị thầy phê bình.
他由于生病了, 因此今天不来上课。 Tā yóuyú shēngbìngle, yīncǐ jīntiān bù lái shàngkè.
Do cậu ấy bị ốm, nên hôm nay không đi học
Xem toàn bộ: Tổng hợp ngữ pháp cơ bản Tiếng Trung.
Xem ngay : những câu tiếng trung thông dụng
如果 | Rúguǒ | nếu |
要是 | yàoshi…. | nếu |
….的话 | Dehuà | nếu như |
若是 | ruòshì | nếu như |
只要 | zhǐyào | chỉ cần |
假如 | jiǎrú | giả dụ |
Ví dụ:
如果我考得上,我就请你们吃饭。 Rúguǒ wǒ kǎo de shàng, wǒ jiù qǐng nǐmen chīfàn.
Nếutôi thi đỗ, tôi sẽ mời các cậu đi ăn.
只要我们小心行事就行了。 Zhǐyào wǒmen xiǎoxīn xíngshì jiùxíngle.
Chỉ cần chúng ta làm việc cẩn thận là được.
于是 | Yúshì | thế là |
然后 | ránhòu | sau đó |
此外 | cǐwài | ngoài ra |
接着 | jiēzhe | tiếp theo |
说到 | shuō dào | nói đến |
Ví dụ
于是,故事就这样形成了。 Yúshì, gùshì jiù zhèyàng xíngchéngle.
Thế là câu chuyện cứ thế được hình thành.
他此外再没给我什么东西。 Tā cǐwài zài méi gěi wǒ shénme dōngxi.
Anh ta ngoài cái này ra thì không đưa tôi gì khác nữa.
似乎 | sìhū | gần như |
等于 | děngyú | tương đương |
不如 | bùrú | không bằng, thà |
与其 | yǔqí | thay vì |
Ví dụ:
他似乎很喜欢我的孩子们。 Tā sìhū hěn xǐhuān wǒ de háizimen.
Anh ta gần như rất thích lũ trẻ nhà tôi.
你与其坐车,不如坐船。 Nǐ yǔqí zuòchē, bùrú zuò chuán.
Thay vì đi xe thì thà bạn ngồi thuyền còn hơn.
不管 | bùguǎn | cho dù |
只是 | zhǐshì | chỉ là |
除非 | chúfēi | trừ khi |
Ví dụ:
不管对不对,那是事实。 Bùguǎn duì bùduì, nà shì shìshí.
Cho dù đúng hay sai, thì đó vẫn là sự thật.
要想人不知,除非己莫为。 Yào xiǎng rén bùzhī, chúfēi jǐ mò wèi.
Muốn người khác không biết, trừ phi bản thân không làm.
以 | yǐ | để |
以便 | yǐbiàn | để, tiện cho |
以免 | yǐmiǎn | để tránh |
为了 | wèile | để, vì |
Ví dụ:
把那刀子放下,以免伤人! Bǎ nà dāozi fàngxià, yǐmiǎn shāng rén!
Bỏ con dao xuống, tránh làm người khác bị thương!
为了寻找她,我到处奔走。 Wèile xúnzhǎo tā, wǒ shì dàochù bēnzǒu.
Để tìm cô ấy, tôi đã chạy khắp nơi.
học tiếng trung online
Trên đây là toàn bộ kiến thức về liên từ trong ngữ pháp tiếng Trung. Hãy thạm gia khoá học online của Tiếng Trung Dương Châu để có đầy đủ kiến thức đạt điểm số cao trong kì thi HSK bạn nhé !
Xem ngay KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN để nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Cùng Tiếng Trung Online Zhong Ruan tìm hiểu một số từ nối, từ mở đầu câu tiếng Trung để những đoạn văn hay những cuộc hội thoại trở nên hay hơn nhé!
Tham khảo thêm:mới học tiếng trung nên bắt đầu từ đâu
Từ |
Ví dụ |
不像 /bù xiàng/ Không giống |
他告诉我们的,不像是真事。 /Tā gàosù wǒmen de, bù xiàng shì zhēn shì/ Những gì anh ấy nói với chúng tôi, không giống là sự thật. |
不一会儿 /bù yīhuǐ'er/ Không lâu sau |
不一会儿,我就睡着了。 /Bù yīhuǐ'er, wǒ jiù shuìzhele/ Không lâu sau, tôi đã ngủ rồi. |
不久 /bùjiǔ/ Không lâu |
不久,玛丽听见有人在敲门。 /Bùjiǔ, mǎlì tīngjiàn yǒurén zài qiāo mén/ Không lâu, Mari nghe thấy có người đang gõ cửa. |
从那以后 /cóng nà yǐhòu/ Từ đó về sau |
从那以后,我再也没养过宠物。 /Cóng nà yǐhòu, wǒ zài yě méi yǎngguò chǒngwù./ Từ đó về sau, tôi không bao giờ nuôi thú cưng nữa. |
后来 /hòulái/ Sau đó |
后来我才明白他是摄影师。 /Hòulái wǒ cái míngbái tā shì shèyǐng shī./ Sau đó tôi mới nhận ra rằng anh ấy là nhiếp ảnh gia. |
即 /jí/ Chính là |
苏小姐,即她婚前的称呼。 /Sū xiǎojiě, jí tā hūnqián de chēnghu/ Miss.Su chính là xưng hô trước khi kết hôn của cô ấy. |
几天前 /jǐ tiān qián/ Vài ngày trước |
几天前我差点就一无所有了。 /Jǐ tiān qián wǒ chàdiǎn jiù yīwúsuǒyǒule/ Vài ngày trước, tôi xém tí nữa là hai bàn tay trắng rồi. |
接下来 /jiē xiàlái/ Tiếp theo |
接下来,我和大家分享一些照片。 /Jiē xiàlái, wǒ hé dàjiā fēnxiǎng yīxiē zhàopiàn/ Tiếp theo, tôi sẽ chia sẻ với mọi người một vài tấm hình. |
例如 /lìrú/ Ví dụ |
锻炼身体有很多方法,例如散步、游泳等 /Duànliàn shēntǐ yǒu hěnduō fāngfǎ, lìrú sànbù, yóuyǒng děng/ Có rất nhiều cách tập thể dục, ví dụ như đi bộ, bơi lội,... |
起初 /qǐchū/ Đầu tiên |
起初,他不愿意自己承担责任。 /Qǐchū, tā bù yuànyì zìjǐ chéngdān zérèn/ Ban đầu, anh ấy không muốn tự mình chịu trách nhiệm. |
然而 /rán'ér/ Thế mà |
他已年老,然而记忆力还好。 /Tā yǐ nián lǎo, rán'ér jìyìlì hái hǎo./ Ông ấy đã lớn tuổi, thế mà trí nhớ vẫn rất tốt. |
然后 /ránhòu/ Sau đó |
她迟疑了一下,然后接着说。 /Tā chíyíle yīxià, ránhòu jiēzhe shuō./ Cô ấy do dự một lúc, sau đó nói tiếp. |
首先 /shǒuxiān/ Đầu tiên |
首先,他太年轻了。 /Shǒuxiān, tā tài niánqīngle./ Đầu tiên, cậu ấy còn quá trẻ. |
同时 /tóngshí/ Đồng thời |
任务艰巨,同时时间又很紧迫。 /Rènwù jiānjù, tóngshí shíjiān yòu hěn jǐnpò./ Nhiệm vụ khó khăn, đồng thời thời gian lại rất eo hẹp. |
有一天 /yǒu yītiān/ Có một ngày |
有一天我会让你改变自己的想法。 /Yǒu yītiān wǒ huì ràng nǐ gǎibiàn zìjǐ de xiǎngfǎ./ Có một ngày, tôi sẽ khiến bạn thay đổi suy nghĩ của mình. |
最后 /zuìhòu/ Cuối cùng |
最后,她鼓起勇气上台演出。 /Zuìhòu, tā gǔ qǐ yǒngqì shàngtái yǎnchū./ Cuối cùng, cô lấy hết can đảm để lên sân khấu biểu diễn. |
最近 /zuìjìn/ Gần đây |
最近你看了什么书? /Zuìjìn nǐ kànle shénme shū?/ Gần đây bạn đã đọc cuốn sách nào? |
最终 /zuìzhōng/ Sau cùng |
他最终会受到众人的指责。 /Tā zuìzhōng huì shòudào zhòngrén de zhǐzé/ Sau cùng, anh ấy sẽ bị mọi người trách móc. |
TIẾNG TRUNG ONLINE ZHONG RUAN
Đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung
Hotline: 0979949145
Facebook: //www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan
Website: //zhongruan.edu.vn/
Email: [email protected]