STTPHÍM TẮTCHỨC NĂNG PHÍM TẮT
1 | V | Selection Tool - Công cụ chọn vùng |
2 | Giữ phím Ctrl | Selection Tool [V] tạm thời |
3 | H | Hand Tool |
4 | Giữ phím Space | Trỏ chuột bàn tay [Handtool] tạm thời |
5 | Z | Zoom Tool - Công cụ phóng to thu nhỏ |
6 | Ctrl + T | Horizontal Type Tool - Công cụ viết chữ |
7 | Q | Rectangle Tool - Công cụ vẽ mặt nạ cơ bản [Mask] |
8 | G | Pen Tool - Công cụ vẽ mặt nạ [Mask] bằng Pen Tool |
9 | Ctrl+Alt | Tạm thời dùng Pen Tool khi đang dùng Selection Tool |
10 | W | Rotation Tool - Công cụ xoay hình |
11 | C | Camera Tool - Công cụ điều khiển Camera |
12 | Y | Pan Behind [Anchor Point] Tools - Công cụ đổi tâm xoay hình |
13 | Ctrl + B | Brush Tool, Clone Stamp Tool, Eraser Tool |
STTPhím tắtChức năng phím tắt
Tạo Layer |
1 | Ctrl + / | Chèn source từ bảng project vào Timeline |
2 | Ctrl + Y | Tạo Solid Layer |
3 | Ctrl + Alt + Y | Tạo adjustment layer |
4 | Ctrl + Alt + Shift + Y | Tạo null Layer [Layer trống, chứa chuyển động] |
Thao tác làm việc với Layer |
5 | Ctrl + A | Chọn tất cả Layer |
6 | Ctrl + Shift + A | Bỏ chọn tất cả Layer |
7 | Ctrl + Mũi tên lên/ Mũi tên xuống | Chuyển chọn Layer |
8 | Đúp chuột | Mở layer |
9 | Ctrl + [ ] | Sắp xếp thứ tự Layer |
10 | Ctrl + C/ Ctrl + V | Copy/dán Layer [Dán đầu timeline] |
11 | Ctrl + Alt + V | Dán Layer vào vị trí bạn cần trên Timeline |
12 | Ctrl + D | Nhân đôi Layer |
13 | Shift + D | Cắt đôi Layer ở khoảng thời gian đang đặt [tạo thành 2 Layer] |
14 | Ctrl + L | Khóa Layer |
15 | Ctrl + Shift + L | Bỏ khóa Layer |
16 | A | Mở tâm xoay [Anchor Point] |
17 | P | Mở vị trí [Position] |
18 | S | Mở bảng phóng to, thu nhỏ [Scale] |
19 | R | Mở bảng xoay [Rotation] |
20 | T | Mở bảng điều khiển độ trong [Opacity] |
21 | U | Mở các thuộc tính đã có keyframe trên bảng Layer |
Xử lý hiệu ứng [Effects] trên Layer |
22 | Đúp chuột vào hiệu ứng | Thêm hiệu ứng vào layer |
23 | Ctrl+Alt+Shift+E | Dùng hiệu ứng vừa được sử dụng |
24 | Ctrl+Alt+Shift+F | Dùng Animation vừa được sử dụng |
25 | E | Mở bảng hiệu ứng nếu gắn hiệu ứng [Effect] |
26 | Ctrl+Shift+T | Mở bảng hiệu ứng của layer [Effects] |
27 | Ctrl+Shift+E | Xóa tất cả hiệu ứng trong layer |
STTPhím tắtChức năng phím tắt
Làm việc với giao diện |
1 | Scroll chuột giữa | Thu nhỏ, phóng to màn hình Preview |
2 | Ctrl + Alt + F | Căn chỉnh Layer vừa với diện tích Composition |
3 | , hoặc . | Phóng to/ thu nhỏ diện tích Composition |
Xử lý Timeline |
4 | B, N | Đặt điểm đầu và điểm cuối của vùng làm việc |
5 | Ctrl + Alt + B | Đặt vùng làm việc dài bằng khoảng tồn tại của Layer |
6 | + hoặc - | Phóng to/ thu nhỏ Timeline |
7 | Alt + Lăn chuột | Phóng to/ thu nhỏ Timeline |
8 | Home, End | Lên đầu/ về cuối của Composition |
9 | I/O [In/ Out] | Di chuyển đến điểm đầu/ điểm cuối của Layer |
10 | PgUp, PgDn | Tiến lên/ lùi 1 frame |
11 | Ctrl + Shift + mũi tên trái/ phải | Di chuyển 10 frame |
12 | Ctrl + Mũi tên trái/ Mũi tên phải | Lướt qua Timeline |
13 | J, K | Chuyển đến keyframe trước hoặc sau Timeline |
14 | Ctrl + Alt + A | Chọn tất cả các Keyframe đang hiện trên Timeline |
15 | M | Đánh dấu vị trí trên Timeline |
16 | Alt + [ ] | Ẩn Layer phía bên trái/ bên phải con trỏ |
17 | Phím 0 | Xem trước phim có âm thanh |
18 | Shift + Phím 0 | Xem trước Preview với tốc độ x2 |
19 | Spacebar | Xem trước phim không âm thanh |
STTPhím tắtChức năng phím tắt
Phím tắt trong Project |
1 | Ctrl + Alt + N | Tạo Project |
2 | Ctrl + O | Mở Project |
3 | Ctrl + Alt + Shift + P | Mở Project được mở gần nhất |
4 | Ctrl + Alt + Shift +K | Mở cài đặt Project [Project Setting] |
5 | Ctrl + W | Đóng project |
6 | Ctrl + Q | Đóng phần mềm |
Phím tắt Composition |
7 | Ctrl+N | Tạo composition |
8 | Ctrl+K | Mở hộp thoại cài đặt composition [Composition Setting] |
9 | B or N | Đặt thời điểm đầu và kết thúc của không gian làm việc |
10 | Ctrl+Alt+B | Đặt không gian làm việc là thời lượng của layer được chọn |
11 | Ctrl + Shift + C | Tạo Composition trên các layer đang chọn |
Phím tắt tại Project Panel |
12 | Ctrl + I | Import File |
13 | Ctrl + Alt + I | Nhập nhiều File cùng 1 lúc |
14 | Ctrl + Alt + Shift + N | Tạo thư mục mới |
15 | Ctrl+E | Preview [xem trước] file video footage |
16 | Ctrl+H | Thay thế video footage |
17 | Ctrl+Alt+L | Làm mới footage được chọn |
18 | Shift + Mũi tên lên/ xuống | Mở rộng File lựa chọn trong Tab Project |
19 | Ctrl+Backspace | Xóa một file video |
20 | Ctrl + F | Tìm kiếm trong Project Panel |
Phím tắt Render |
21 | Ctrl+S | Lưu project |
22 | Ctrl+Shift+S | Lưu project ra một bản khác |
23 | Ctrl + M | Chuyển Composition đang làm việc sang bảng Render |
24 | Ctrl+Shift+/ | Thêm 1 composition vào hàng đợi render |
25 | Ctrl+Alt+M | Thêm 1 composition vào hàng đợi render của Adobe Ecoding |
26 | Ctrl+Alt+S | Thêm frame vào hàng đợi render |
27 | Ctrl+Shift+D | Nhân đôi file render |
STTPhím tắtChức năng phím tắt
1 | Ctrl+0 | Đóng mở project panel |
2 | Ctrl+Alt+0 | Đóng mở hộp thoại Render |
3 | Ctrl + 1 | Đóng mở hộp thoại công cụ [Tool] |
4 | Ctrl+2 | Đóng mở hộp thoại thông tin [Info] |
5 | Ctrl+3 | Đóng mở hôp thoại xem trước [Preview] |
6 | Ctrl + 4 | Đóng mở họp thoại âm thanh [Audio] |
7 | Ctrl+5 | Đóng mở hộp thoại hiệu ứng [Effects & Presets] |
8 | Ctrl+7 | Đóng mở hộp thoại gõ văn bản [Text] |
9 | Ctrl+9 | Đóng mở hộp thoại bút vẽ [Brushes] |
10 | F3 | Mở Effect Control |
Đổi định dạng không gian làm việc |
11 | Shift + F10 | Giao diện chuẩn Standard |
12 | Shift + F11 | Giao diện chuyển động Animation |
13 | Shift + F12 | Giao diện hiệu ứng Effects |