Cách dùng Vous

vous
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Pháp-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ vous trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vous tiếng Pháp nghĩa là gì.

vous
đại từ
anh, chị, ông, bà...; các anh, các chị, các ông, các bà... người ta

Un air de grandeur qui vous ravit+ một vẻ vĩ đại làm cho người ta phải mê
de vous à moi; entre vous et moi+ xem moi
vous-même+ chính anh [chị, ông, bà...]; cả anh [chị ông, bà...] nữa
danh từ giống đực
người như anh


Cet homme est un autre vous+ ông ấy là người như anh
từ "anh" [chị, ông, bà...] [để xưng hô]
Il emploie le vous en parlant à sa femme+ anh ấy dùng từ "chị" để nói với vợ

vous. đại từ. anh, chị, ông, bà...; các anh, các chị, các ông, các bà.... người ta. Un air de grandeur qui vous ravit+ một vẻ vĩ đại làm cho người ta phải mê. de vous à moi; entre vous et moi+ xem moi. vous-même+ chính anh [chị, ông, bà...]; cả anh [chị ông, bà...] nữa. danh từ giống đực. người như anh. Cet homme est un autre vous+ ông ấy là người như anh. từ "anh" [chị, ông, bà...] [để xưng hô]. Il emploie le vous en parlant à sa femme+ anh ấy dùng từ "chị" để nói với vợ.

Đây là cách dùng vous tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vous tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới vous

  • précolombien tiếng Pháp là gì?
  • exigible tiếng Pháp là gì?
  • pluviôse tiếng Pháp là gì?
  • poussoir tiếng Pháp là gì?
  • casernement tiếng Pháp là gì?
  • radiométrie tiếng Pháp là gì?
  • activateur tiếng Pháp là gì?
  • contour tiếng Pháp là gì?
  • chevalier tiếng Pháp là gì?
  • ultramontanisme tiếng Pháp là gì?
  • acrobate tiếng Pháp là gì?

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Tiếng pháp cơ bản

Tiếng pháp giao tiếp

Học tiếng pháp miễn phí

1. Các đại từ nhân xưng trong Tiếng Pháp:

Trong Tiếng Pháp, chúng ta có các đại từ nhân xưng sau:

  • Je : Tôi
  • Tu : Bạn, anh, chị
  • Il/Elle : Anh ấy/Cô ấy
  • On : người ta, chúng ta [Dùng để chỉ chúng tôi, trong văn nói]
  • Nous : Chúng tôi, chúng ta
  • Vous :  Bạn, anh, chị / Các bạn, các anh chị [Nếu dùng ở số ít, thường dùng lịch sự]
  • Il/Elle : Anh ấy/Cô ấy
  • Ils/Elles : Các anh/Các cô

2. Một số lưu ý khi sử dụng các đại từ nhân xưng:
Ngôi « Tu » được dùng để :

  • Chỉ mối quan hệ thân thuộc như bạn bè, người thân trong gia đình, nói chuyện với trẻ nhỏ.
  • Khi xưng hô với người thân trong gia đình thì con cái, cháu chắt xưng hô với ba mẹ,ông bà, cô dì vẫn gọi là tu.
  • Trẻ con nói chuyện với nhau do đó cũng xưng tu.
  • Đồng nghiệp nói chuyện với nhau cũng dùng tu.

Ngôi « Vous » được dùng để:

  • Xưng hô với người chưa quen như kiểu người lớn khi mới gặp nhau hay xưng “anh, chị” hoặc khi muốn thể hiện sự tôn trọng như khi nhân viên nói chuyện với sếp, đối tác, ….

Ngôi « On » thường được dùng:

Như « chúng ta », « người ta ». Tuy nhiên, động từ luôn được chia ở số ít.

Ngôi « Il/Elle » ngôi thứ 2 số ít – anh ấy, cô ấy.

  • Il, anh ấy, đi với danh từ giống đực
  • Elle, cô ấy, đi với danh từ giống cái

Ngôi « Ils/Elles » ngôi thứ 3 số nhiều = « bọn họ »,

  • Nếu tất cả đều là nữ thì ta dùng « Elles »
  • Nếu có ít nhất 1 người nam thì ta dùng « Ils »

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Học Tiếng Pháp Online: chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Pháp : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng pháp

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Cap France với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP  NHANH – CAP FRANCE tại đây  Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

Tags: dai tu nhan xung trong tieng phap, day tieng phap, hoc tieng phap mien phi, tieng phap co ban, hoc tieng phap, tieng phap giao tiep

Đại từ nhấn mạnh thật sự cần thiết để nói tiếng pháp. Thật vậy, chúng được sử dụng thường xuyên. Đại từ nhấn mạnh gồm : tôi, bạn, anh ấy, cô ấy, chúng tôi, các bạn, các anh ấy, các cô ấy. Đối với trình độ sơ cấp [A1], đó là một trong những điều đầu tiên phải học và sử dụng thành thạo. Đoạn video dưới đây sẽ dạy cho các bạn cách sử dụng các đại từ nhấn mạnh trong tiếng pháp:

Đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng dùng để chỉ người hoặc vật hoặc ai đó mà ta đang nói tới. Các đại từ này được dùng để  tránh sự lặp lại.

Động từ được chia dựa vào các chủ ngữ.

Đại từ nhân xưng
Pronoms personnels sujets

être

[thì, là]

avoir

[có]

aller

[đi]

faire

[làm]

finir

[kết thúc, hoàn thành]

Je [tôi]

je suis

j’ai

je vais

je fais

je finis

Tu [bạn]

 es

as

vas

fais

finis

Il/ Elle/ On

Anh ấy/cô ấy/nó

est

a

va

fait

finit

Nous [chúng ta]

sommes

avons

allons

faisons

finissons

Vous [các bạn]

êtes

avez

allez

faites

finissez

Ils/Elles [họ]

sont

ont

vont

font

finissent

Chú ý:

« Vous » được dùng để xưng hô với người lớn tuổi hơn mình, người chưa quen nhằm bày tỏ lòng tôn kính theo lối nói lịch sự.

« Tu » được dùng để chỉ mối quan hệ thân thuộc như bạn bè thân hoặc giữa người lớn và con cái trong gia đình như cha, me, con, cái, vợ chồng, ông cháu,....

« On » thường được dùng như  « chúng ta »,  « người ta ». Tuy nhiên, động từ luôn đượcchia ở số ít.

« Il/Elle » ngôi thứ 2 số ít – anh ấy, cô ấy.

Il, anh ấy, đi với danh từ giống đực

Elle, cô ấy, đi với danh từ giống cái

« Ils/Elles » ngôi thứ 3 số nhiều = « bọn họ »,

nếu tất cả đều là nữ thì ta dùng « Elles »

nếu có ít nhất 1 người nam thì ta dùng « Ils »

>> Xem thêm: //hoctiengphap.com/v39/BAI-1.html

Video liên quan

Chủ Đề