Cách sắp xếp từ trong tiếng anh
Trong tiếng Anh, để miêu tả một người, sự vật hoặc hiện tượng thì ta dùng cấu trúc Adj + Noun (Tính từ + Danh từ). Tuy nhiên, khi ta cần nhiều hơn một tính từ để miêu tả sự vật thì ta sẽ sắp xếp vị trí của các tính từ như thế nào?Hãy cùng tìm hiểu về trật tự tính từ trong tiếng Anhqua bài viết dưới đây của Wow English nhé. Show
Quy tắc chung để sắp xếp trật tự tính từ trong tiếng AnhNhìn chung, trật tự tính từ được sắp xếp như sau [Tính từ chủ quan + Tính từ khách quan hàng 2 + Tính từ khách quan hàng 1]+ Danh từ Tính từ khách quan hàng 1Tính từ khách quan hàng 1 là những tính từ có vị tríđứng sát danh từ nhất, thể hiện những thông tin rõ ràng, hiển nhiên của danh từ đưuọc nhắc tới. Tính từ khách quan hàng 1 gồm:
Trật tự tính từ khách quan hàng 1như sau: Màu sắc (Color) -> Nguồn gốc (Original) -> Chất liệu (Material) -> Mục đích (Purpose) Ví dụ:
White: Tính từ chỉ màu sắc Cuban: Tính từ chỉ nguồn gốc Silk: Tính từ chỉ chất liệu Wedding: Tính từ chỉ mục đích Tính từ khách quan hàng 2Tính từ khách quan hàng 2 cũng là các tính từ miêu tả thông tin của sự vật, hiện tượng nhưng ở mức độ chung chung hơn tính từ khách quan hàng 1 Tính từ khách quan hàng 2 bao gồm các tính từ sau:
Trật tự tính từ khách quan hàng 2như sau: Size (Kích cỡ) -> Age (Độ tuổi) -> Shape (Hình dáng) Ví dụ:
Big: Tính từ chỉ kích cỡ Old / New: Tính từ chỉ độ tuổi Round: Tính từ chỉ hình dáng Tính từ chủ quanĐây là những tính từ diễn tả ý kiến cá nhân, sự đánh giá hay thái độ của người nói đối với sự vật, hiện tượng được nhắc đến. Tính từ chủ quan gồm những tính sau:
Đây là các tính từ đứng xa danh từ nhất trong trật tự tính từ Ta chỉ sử dụng một trong những tính tính từ trên Ví dụ:
Lovely / Gorgeous: Tính từ chỉ quan điểm OSASCOMP Mẹo ghi nhớ trật tự tính từĐể có thể nhớ nhanh và lâu trật từ tính từ trong tiếng Anh, các bạn có thể nhớ theo cách sau đây. Đó là ghép các chữ cái đầu của các loại tính từ ddeeer tạo thành một từ khá dễ nhớ: OPSASCOMP O Opinion Tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá Ví dụ: pretty (xinh đẹp), ugly (xấu xí), beautiful (đẹp), lovely (đáng yêu), messy (bừa bộn), . S Size Tính từ chỉ kích cỡ Ví dụ: big (to lớn), small (nhỏ), short (ngắn, lùn), tall (cao), huge (khổng lồ), . A Age Tính từ chỉ độ tuổi Ví dụ: old (già, cũ), new (mới), young (trẻ), . S Shape Tính từ chỉ hình dáng Ví dụ: round (tròn), square (vuông), triangular (hình tam giác) C Color Tính từ chỉ màu sắc Ví dụ: white (trắng), yellow (vàng), silver (màu bạc), green (màu xanh lục), . O Original Tính từ chỉ nguồn gốc Ví dụ: Vietnamese (đến từ Việt Nam), Japanese (đến từ Nhật Bản), Chinese (đến từ Trung Quốc), . M Material Tính từ chỉ chất liệu Ví dụ: gold (bằng vàng), plastic (bằng nhựa), leather (bằng da), stone (bằng đá), . P Purpose Tính từ chỉ mục đích sử dụng Ví dụ: sleeping bag (túi ngủ), coffee table (bàn cà phê), school bag (cặp đi học), .. Quy tắc viết trật tựtính từ trong câuKhi ta dùng 2 tính từ trở lên trước các danh từ:
Ví dụ: This is a hard, complex and time consuming process. (Đây là nột quy trình khó, phức tạp và tốn thời gian.) Các tính từ đều cùng loại OPINION (Quan điểm)
Ví dụ: This is a beautiful colorful Brazil buterfly. (Đây là một chú bướm Brazil xinh đẹp đầy màu sắc.) ĐỌC THÊM: Tính từ trong tiếng Anh Bài tập vận dụng về trật tự tính từ và đáp ánBài tập vận dụngBài 1: Sắp xếp các từ sau thành câu
1. a / That / flower / beautiful / is / red / tiny. Bài 2: Sắp xếp lại trật tự tình từ trong các câusau: 1. We will never forget that (long / training / memorable) trip. 2. My roommate has just bought a (red / Japanese / small / old) car. 3. Mrs. Julia used to wear a (silk / white / gorgeous / long) dress in special occasions. 4. My father puts a (large / round / wooden / old / traditional) table in our kitchen. 5. My English teacher is a (tall / Bristish / old / smart) man. 6. Jacy looks energentic with her (short / blond / beautiful) hair. 7. Her little daughter really likes that (yellow / small / lovely) umbrella. 8. He puts all of his money in the (safe / metal / black / small) box. 9. Look at that (black / huge) cloud! Its going to rain. 10. Every night, my mother tells (traditional / short / interesting) stories before I go to sleep. Đáp án chi tiếtBài 1: 1. That is a beautiful tiny red flower. 2. She wore a stunning white wedding dress. 3. Jack has a lovely big black Egyptian cat. 4. My sister lives in a nice new blue wooden house. 5. Do you know that beautiful tall young girl? Bài 2: 1. memorable long training 2. small old red Japanese 3. gorgeous long white silk 4. traditional large old round wooden 5. smart tall old Bristish 6. beautiful short blond 7. lovely small yellow 8. safe small black metal 9. huge black 10. interesting and traditional short Trên đây là cách sắp xếp trật tựtính từ trong câu và mẹo ghi nhớ được các giảng viên của Wow English tổng hợp và chia sẻ. Mong rằng các bạn sẽ ghi nhớ trật tựnày và áp dụng được vào quá trình học tiếng Anh của mình. Chúc các bạn học tốt và thành công. Nếu các bạn gặp bất kỳ khó khăn trong quá trình học tập và sử dụng tiếng Anh, hãy điền vào form dưới đây để được tư vấn miễn phí.
HOẶC ĐỂ LẠI THÔNG TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍChỉ cần điền đầy đủ thông tin bên dưới, tư vấn viên của WOWENGLISH sẽ gọi điện và tư vấn hoàn toàn miễn phí cho bạn và xếp lịch học phù hợp nhất! XEM THÊM CÁC KHÓA HỌC[one_second][list icon=icon-lamp image= title=KHÓA E-TOTAL link=https://wowenglish.edu.vn/khoa-hoc-tieng-anh-giao-tiep-trong-vong-4-6-thang/ target=new_blank animate= relnofollow]GIAO TIẾP TỰ TIN[/list][/one_second] [one_second][list icon=icon-lamp image= title=LAZY ENGLISH link=https://wowenglish.edu.vn/hoc-tieng-anh-voi-lazy-english/ target=new_blank animate= relnofollow]PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY[/list][/one_second] |