Cách sử dụng từ allocate

Nghĩa của từ allocate

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@allocate
- sắp xếp, phân bố

Những mẫu câu có liên quan đến "allocate"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "allocate", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ allocate, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ allocate trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Cannot allocate memory in kdat

Không thể cấp phát bộ nhớ trong kdat

2. Allocate the force outside the city inside the palace.

Ngay cả quân lính ngoài thành cũng không vào được trong cung.

3. Gain/risk sharing refers to the appropriately divide and allocate rewards/penalties.

Chia sẻ lợi nhuận / rủi ro đề cập đến việc phân chia và phân bổ phần thưởng / hình phạt một cách thích hợp.

4. The use of the price mechanism to allocate resources between competing uses.

Việc sử dụng cơ chế giá để phân bổ nguồn lực giữa các cạnh tranh lợi ích.

5. S corporations may not specially allocate profits, losses and other tax items under US tax law.

Các tập đoàn S có thể không phân bổ đặc biệt lợi nhuận, thua lỗ và các mặt hàng thuế khác theo luật thuế của Hoa Kỳ.

6. Optimization can help the firm adjust prices and to allocate capacity among market segments to maximize expected revenues.

Tối ưu hóa có thể giúp công ty điều chỉnh giá và phân bổ công suất giữa các phân khúc thị trường để tối đa hóa doanh thu dự kiến.

7. A system of dual controls should be put into place in order to not allocate all capabilities to one person.

Một hệ thống kiểm soát kép nên được đặt vào vị trí để không phân bổ tất cả các khả năng cho một người.

8. The number and type of these categories is important because individuals have a tendency to allocate scarce resources equally across them.

Số lượng và loại của các loại này là quan trọng bởi vì các cá nhân có xu hướng phân bổ nguồn lực khan hiếm ngang nhau.

9. It's recommended that you allocate a fixed space for the banner ad so that no app content will appear in that space.

Bạn nên phân bổ không gian cố định cho quảng cáo biểu ngữ sao cho không có nội dung ứng dụng nào xuất hiện trong không gian đó.

10. Dynamic Memory makes it possible for a VM to only allocate as much physical RAM as is needed temporarily for its execution.

Bộ nhớ động làm cho nó có thể cho một máy ảo để chỉ phân bổ càng nhiều RAM vật lý như là cần thiết tạm thời để thực hiện nó.

11. Therefore, they were unpriced and hence the system would be necessarily inefficient since the central planners would not know how to allocate the available resources efficiently.

Do đó, các hàng hóa này không được định giá và hệ thống kinh tế trở nên không đầy đủ, bị khiếm khuyết vì những người lập kế hoạch ở trung ương không thể nào biết cách phân bổ các nguồn lực sẵn có cho hiệu quả.

12. It includes a survey of citizens, businesses and government workers that showed an increasing societal demand for more effectiveness, transparency and integrity in public institutions that allocate resources.

Báo cáo với kết quả khảo sát người dân, doanh nghiệp, cán bộ, công chức và viên chức cho thấy đòi hỏi ngày càng tăng của xã hội về sự minh bạch, hiệu quả và liêm chính trong các quyết định phân bổ nguồn lực công.