Cách tỉnh điểm Đại học Thủ Dầu Một

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2021


1. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2021

- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2021 [Phương thức xét học bạ; tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11, lớp 12; xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM]:

2. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2020

Điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một năm 2020 theo hình thức xét học bạ:

Thời gian nhập học từ ngày 04/9/2019 đến 17h00 ngày 09/9/2020

Địa chỉ liên hệ:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Thủ Dầu Một

  • Số 6, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
  • Website: www.tdmu.edu.vn
  • Email:
  • Điện thoại: [0274] 3835677- [0274] 3844340 - [0274] 3844341

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2018

Điểm nhận hồ sơ Đại học Thủ Dầu Một năm 2018

Điểm xét tuyển chính thức [điểm sàn nhận hồ sơ] năm 2018 của đại học Thủ Dầu Một

Tra cứu kết quả thi THPT 2018 tại đây: Tra cứu Điểm thi THPT 2018

Các thí sinh tiến hành tra cứu điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một cần chú ý kiểm tra đúng với mã ngành cũng như tên ngành và tổ hợp môn chính xác nhất với ngành mà mình đã ứng tuyển cũng như biết được mức điểm chuẩn thích hợp cho từng vùng và từng đối tượng. Điểm chuẩn của trường năm 2016 với ngành Luật có mức điểm là 17 điểm, đây là số điểm chuẩn cao nhất trong hầu hết các ngành của trường. Tuy nhiên điểm chuẩn năm 2017 chắc chắn sẽ có những sự thay đổi nhất định, đảm bảo được mức độ học tập và thi cử tốt nhất của thí sinh.

Nếu trong kỳ thi THPT Quốc gia các thí sinh có mức điểm từ 15- 20 điểm thì hoàn toàn yên tâm và không phải lo lắng tới việc xét tuyển vào ngành nào, bởi 17 điểm là số điểm cao nhất của trường. Đối với những bạn có số điểm thấp hơn cũng không quá buồn vì còn rất nhiều ngành có mức điểm chuẩn thấp là 15 điểm, đây là số điểm thấp nhất cho hệ đại học. Một số ngành có điểm thấp như tài chính ngân hàng, kỹ thuậ txây dựng, kiến trúc, quy hoạch vùng và đô thị, cùng với rất nhiều những chuyên ngành khác.

Ngoài điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một các thí sinh cũng có thể tham khảo thêm điểm chuẩn của các trường đại học khác mà mình đăng ký xét tuyển như điểm chuẩn Đại học Tân Tạo, điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại Học Y Hà Nội, Đại học Tây Nguyên và rất nhiều những trường đại học khác, qua đây có thể nắm bắt được điểm chuẩn đại học bách khoa Hà nội và kết quả ứng tuyển của mình tại các trường nhanh chóng, đơn giản và chính xác nhất.

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2017 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.

Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2016 dưới đây:

Nếu bạn đang có ý định tuyển sinh vào trường đại học Tôn Đức Thắng, bạn tham khảo điểm chuẩn đại học Tôn Dức Thắng tại đây

Những thông tin về Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 là cơ sở giúp các em xác định khả năng trúng tuyển vào trường đồng thời có những phương án điều chỉnh nguyện vọng sao cho phù hợp nhất.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một 2022 Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2021 Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 Đại học Thủ Dầu Một – điểm chuẩn TDMU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Thủ Dầu Một năm 2021 – 2022 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2021

Đại học Thủ Dầu Một [mã trường: TDM] sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét học bạ đại học Thủ Dầu Một 2021

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức học bạ năm 2021 của trường như sau:

- Mã ngành: 7140101 Giáo dục học: 17 điểm

- Mã ngành: 7140201 Giáo dục Mầm non: 24 điểm

- Mã ngành: 7140202 Giáo dục Tiểu học: 28,5 điểm

- Mã ngành: 7140218 Sư phạm Lịch sử: 24 điểm

- Mã ngành: 7140217 Sư phạm Ngữ văn: 24 điểm

- Mã ngành: 7210403 Thiết kế đồ họa: 18,5 điểm

- Mã ngành: 7210405 Âm nhạc: 17 điểm

- Mã ngành: 7210407 Mỹ thuật: 16 điểm

- Mã ngành: 7380101 Luật: 20 điểm

- Mã ngành: 7340301 Kế toán: 20 điểm

- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 22,5 điểm

- Mã ngành: 7340201 Tài chính - ngân hàng: 19 điểm

- Mã ngành: 7440112 Hóa học: 17 điểm

- Mã ngành: 7420201 Công nghệ sinh học: 16 điểm

- Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm: 18 điểm

- Mã ngành: 7480104 Hệ thống thông tin: 18 điểm

- Mã ngành: 7510601 Quản lý công nghiệp: 17 điểm

- Mã ngành: 7520201 Kỹ thuật điện: 17 điểm

- Mã ngành: 7580201 Kỹ thuật xây dựng: 18 điểm

- Mã ngành: 7580101 Kiến trúc: 17 điểm

- Mã ngành: 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị: 15 điểm

- Mã ngành: 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử: 17 điểm

- Mã ngành: 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 17 điểm

- Mã ngành: 7549001 Kỹ thuật gỗ: 15 điểm

- Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô: 20 điểm

- Mã ngành: 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 20 điểm

- Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm: 18 điểm

- Mã ngành: 7580107 Quản lý đô thị: 18 điểm

- Mã ngành: 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm: 18 điểm

- Mã ngành: 7480205 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu: 18 điểm

- Mã ngành: 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông: 18 điểm

- Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 19,5 điểm

- Mã ngành: 7460101 Toán học: 18 điểm

- Mã ngành: 7520320 Kỹ thuật môi trường: 15 điểm

- Mã ngành: 7720401 Dinh dưỡng: 15 điểm

- Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 20 điểm

- Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 20 điểm

- Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc: 20 điểm

- Mã ngành: 7760101 Công tác xã hội: 18 điểm

- Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường: 16 điểm

- Mã ngành: 7310205 Quản lý nhà nước: 19 điểm

- Mã ngành: 7850103 Quả lý đất đai: 18 điểm

- Mã ngành: 7229040 Văn hóa học: 16 điểm

- Mã ngành: 7310401 Tâm lý học: 18 điểm

- Mã ngành: 7310206 Quan hệ quốc tế: 18 điểm

- Mã ngành: 7320104 Truyền thông đa phương tiện: 19 điểm

- Mã ngành: 7310201 Chính trị học: 17 điểm

- Mã ngành: 7810101 Du lịch: 19 điểm

- Mã ngành: 7340101E Business Administration: 18 điểm

- Mã ngành: 7480103E Software Engineering: 18 điểm

- Mã ngành: 7440112E Chemistry: 18 điểm

- Mã ngành: 7520201E Electrial and Electronic Engineering: 18 điểm

Điểm chuẩn trường Thủ Dầu Một xét theo ĐGNL

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức đánh giá năng lực dựa vào kì thi của đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2021, xét tuyển từng ngành như sau:

Đại học Thủ Dầu Một xét tuyển 2021 theo phương thức Tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11, lớp 12

Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm [lớp 10, lớp 11, lớp 12] được tuyển thẳng vào ngành mà thí sinh đã đăng ký. Riêng 4 ngành Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử chỉ tuyển thẳng học sinh giỏi năm lớp 12.

Điểm sàn đại học Thủ Dầu Một 2021

Đại học Thủ Dầu Một [mã trường: TDM] đã chính thức công bố điểm sàn các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 theo 4 phương thức xét tuyển. Xem chi tiết tại đây:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP Hồ Chí Minh 2021

- Tổng điểm của bài thi ĐGNL cộng với điểm ưu tiên [nếu có] đạt từ 500 điểm trở lên.

- Riêng đối với các ngành: Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Ngữ văn và ngành Sư phạm Lịch sử yêu cầu phải có học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Ngành Dinh Dưỡng yêu cầu phải học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Đối với ngành còn lại không yêu cầu học lực.

Phương án 2: Xét học bạ [2 hình thức]

Hình thức 1: Xét điểm trung bình chung 3 học kỳ [HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12] theo tổ hợp các môn.

Có tổng điểm trung bình chung 3 học kỳ [HK 1 lớp 11, HK 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12] của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên [nếu có] đạt từ 15 điểm trở lên.

Hình thức 2: Xét điểm trung bình các môn [điểm tổng kết cả năm] năm lớp 12 theo tổ hợp môn

Có tổng điểm trung bình các môn [điểm cả năm] năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên [nếu có] đạt từ 15 điểm trở lên.

Phương án 3: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2021

Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.

Phương án 4: Xét tuyển thẳng [2 hình thức]

Hình thức 1: Thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm [lớp 10, 11 hoặc 12] được tuyển thẳng

Hình thức 2: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

>>> XEM THÊM: Các trường công bố điểm sàn 2021 [Mới nhất] TẠI ĐÂY!

Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2020

Đại học Thủ Dầu Một [mã trường: TDM] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một chính thức 2020

Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một năm 2020 xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Thủ Dầu 1 năm 2020 như sau:

Mã ngành: 7140201    Giáo dục Mầm non: 24 điểm    

Mã ngành: 7140202    Giáo dục Tiểu học: 24 điểm    

Mã ngành: 7140218    Sư phạm Lịch sử: 24 điểm    

Mã ngành: 7140217    Sư phạm Ngữ văn: 24 điểm    

Mã ngành: 7140101    Giáo dục học: 18 điểm    

Mã ngành: 7210403    Thiết kế đồ họa: 18 điểm    

Mã ngành: 7210405    Âm nhạc: 18 điểm    

Mã ngành: 7210407    Mỹ thuật: 18 điểm    

Mã ngành: 7380101    Luật: 19 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán: 19 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh: 22 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính - ngân hàng: 18 điểm    

Mã ngành: 7440112    Hóa học: 18 điểm    

Mã ngành: 7440301    Khoa học môi trường: 18 điểm    

Mã ngành: 7480103    Kỹ thuật phần mềm: 18 điểm    

Mã ngành: 7480104    Hệ thống Thông tin: 18 điểm    

Mã ngành: 7510601    Quản lý Công nghiệp: 18 điểm    

Mã ngành: 7520201    Kỹ thuật điện: 18 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng: 18 điểm    

Mã ngành: 7580101    Kiến trúc: 18 điểm    

Mã ngành: 7580105    Quy hoạch vùng và đô thị: 18 điểm    

Mã ngành: 7520114    Kỹ thuật cơ điện tử: 18 điểm    

Mã ngành: 7520216    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 18 điểm    

Mã ngành: 7549001    Kỹ nghệ gỗ - Công nghệ chế biến lâm sản: 18 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô: 18 điểm    

Mã ngành: 7510605    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 18 điểm    

Mã ngành: 7540101    Công nghệ thực phẩm: 18 điểm    

Mã ngành: 7580107    Quản lý đô thị: 18 điểm    

Mã ngành: 7540106    Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm: 18 điểm    

Mã ngành: 7480205    Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu: 18 điểm    

Mã ngành: 7520207    Kỹ thuật điện tử - viễn thông: 18 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin: 18 điểm    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh: 19 điểm    

Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc: 20 điểm    

Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội    : 18 điểm    

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường: 18 điểm    

Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước: 18 điểm    

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai: 18 điểm    

Mã ngành: 7310501    Địa lý học: 18 điểm    

Mã ngành: 7229030    Văn hóa học: 18 điểm    

Mã ngành: 7310201    Chính trị học: 18 điểm    

Mã ngành: 7310401    Tâm lý học: 18 điểm    

Mã ngành: 7310601    Quốc tế học: 18 điểm    

Mã ngành: 7229030    Văn học: 18 điểm    

Mã ngành: 7229010    Lịch sử: 18 điểm    

Mã ngành: 7310108    Toán kinh tế: 18 điểm    

Mã ngành: 7810101    Du lịch: 18 điểm

Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Thủ Dầu Một 2020

Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một năm 2020 xét theo điểm thi

Nội dung thông tin đang được cập nhật…..

Xem điểm chuẩn trường đại học Thủ Dầu Một 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn trường đại học Thủ Dầu 1 năm 2019 như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Mã ngành: 7140101    Giáo dục học- C00, C14, C15, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7140201    Giáo dục Mầm non- M00: 19 điểm    

Mã ngành: 7140202    Giáo dục Tiểu học- A00, A16, C00, D01: 20 điểm    

Mã ngành: 7210403    Thiết kế đồ họa- A00, A16, V00, V01: 14 điểm    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh- A01, D01, D15, D78: 16 điểm    

Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc- A01, D01, D04, D78: 16 điểm    

Mã ngành: 7229010    Lịch sử- C00, C14, C15, D01: 14.25 điểm    

Mã ngành: 7229030    Văn học- C00, C15, D01, D14: 15 điểm    

Mã ngành: 7229040    Văn hoá học- C00, C14, C15, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310201    Chính trị học- C00, C14, C15, D01: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước- A16, C00, C14, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7310401    Tâm lý học- B00, C00, D01, D14: 14 điểm    

Mã ngành: 7310501    Địa lý học- A07, C00, C24, D15: 14 điểm    

Mã ngành: 7310601    Quốc tế học- A00, C00, D01, D78: 14.25 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh- A00, A01, A16, D01: 16.5 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng- A00, A01, A16, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán- A00, A01, A16, D01: 16.5 điểm    

Mã ngành: 7380101    Luật- A16, C00, C14, D01: 16.5 điểm    

Mã ngành: 7420203    Sinh học ứng dụng- A00, A02, B00, B05: 14.25 điểm    

Mã ngành: 7440102    Vật lý học- A00, A01, A17, C01:  15 điểm    

Mã ngành: 7440112    Hoá học- A00, A16, B00, D07: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7440301    Khoa học môi trường- A00, B00, B05, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7460101    Toán học- A00, A01, A16, D07: 15 điểm    

Mã ngành: 7480103    Kỹ thuật phần mềm- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7480104    Hệ thống thông tin- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô- A00, A01, D01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7510601    Quản lý công nghiệp- A00, A01, A16, C01: 14 điểm    

Mã ngành: 7510605    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng- A00, A01, D01, D90: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7520114    Kỹ thuật cơ điện tử- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7520201    Kỹ thuật điện- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7520216    Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7549001    Công nghệ chế biến lâm sản - A00, A01, B00, D01: 14.75 điểm    

Mã ngành: 7580101    Kiến trúc- A00, A16, V00, V01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580105    Quy hoạch vùng và đô thị- A00, A16, V00, V01: 14.75 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội- C00, C14, D14, D78: 14 điểm    

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường- A00, B00, B05, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai- A00, B00, B05, D01: 14 điểm

Điểm chuẩn xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Thủ Dầu 1 năm 2019 xét theo học bạ:

Mã ngành: 7140101    Giáo dục học- C00, C14, C15, D01: 20 điểm    

Mã ngành: 7140201    Giáo dục Mầm non- M00: 24 điểm    

Mã ngành: 7140202    Giáo dục Tiểu học- A00, A16, C00, D01: 24 điểm    

Mã ngành: 7210403    Thiết kế đồ họa- A00, A16, V00, V01: 19 điểm    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh- A01, D01, D15, D78: 19 điểm    

Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc- A01, D01, D04, D78: 18 điểm    

Mã ngành: 7229010    Lịch sử- C00, C14, C15, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7229030    Văn học- C00, C15, D01, D14: 18 điểm    

Mã ngành: 7229040    Văn hoá học- C00, C14, C15, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7310201    Chính trị học- C00, C14, C15, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước- A16, C00, C14, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7310401    Tâm lý học- B00, C00, D01, D14: 18 điểm    

Mã ngành: 7310501    Địa lý học- A07, C00, C24, D15: 18 điểm    

Mã ngành: 7310601    Quốc tế học- A00, C00, D01, D78: 18 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh- A00, A01, A16, D01: 22 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng- A00, A01, A16, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán- A00, A01, A16, D01: 19     điểm

Mã ngành: 7380101    Luật- A16, C00, C14, D01: 19 điểm    

Mã ngành: 7420203    Sinh học ứng dụng- A00, A02, B00, B05: 18 điểm    

Mã ngành: 7440102    Vật lý học- A00, A01, A17, C01: 18 điểm    

Mã ngành: 7440112    Hoá học- A00, A16, B00, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7440301    Khoa học môi trường- A00, B00, B05, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7460101    Toán học- A00, A01, A16, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7480103    Kỹ thuật phần mềm- A00, A01, C01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7480104    Hệ thống thông tin- A00, A01, C01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô- A00, A01, D01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7510601    Quản lý công nghiệp- A00, A01, A16, C01: 18 điểm    

Mã ngành: 7510605    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng- A00, A01, D01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7520114    Kỹ thuật cơ điện tử- A00, A01, C01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7520201    Kỹ thuật điện- A00, A01, C01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7520216    Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá- A00, A01, C01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7549001    Công nghệ chế biến lâm sản- A00, A01, B00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7580101    Kiến trúc- A00, A16, V00, V01: 18 điểm    

Mã ngành: 7580105    Quy hoạch vùng và đô thị- A00, A16, V00, V01: 18 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng- A00, A01, C01, D90: 18 điểm    

Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội- C00, C14, D14, D78: 18 điểm    

Mã ngành: 37850101    Quản lý tài nguyên và môi trường- A00, B00, B05, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai- A00, B00, B05, D01: 18 điểm

Điểm thi ĐGNL

Dưới đây là danh sách điểm thi ĐGNL của trường đại học Thủ Dầu 1năm 2019 như sau:

Mã ngành: 7140101    Giáo dục học- C00, C14, C15, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7140201    Giáo dục Mầm non- M00: 500 điểm    

Mã ngành: 7140202    Giáo dục Tiểu học- A00, A16, C00, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7210403    Thiết kế đồ họa- A00, A16, V00, V01: 500 điểm    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh- A01, D01, D15, D78: 500 điểm    

Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quốc- A01, D01, D04, D78: 500 điểm    

Mã ngành: 7229010    Lịch sử- C00, C14, C15, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7229030    Văn học- C00, C15, D01, D14: 500 điểm    

Mã ngành: 7229040    Văn hoá học- C00, C14, C15, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7310201    Chính trị học- C00, C14, C15, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7310205    Quản lý nhà nước- A16, C00, C14, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7310401    Tâm lý học- B00, C00, D01, D14: 500 điểm    

Mã ngành: 7310501    Địa lý học- A07, C00, C24, D15: 500 điểm    

Mã ngành: 7310601    Quốc tế học- A00, C00, D01, D78: 500 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh- A00, A01, A16, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính Ngân hàng- A00, A01, A16, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán- A00, A01, A16, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7380101    Luật- A16, C00, C14, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7420203    Sinh học ứng dụng- A00, A02, B00, B05: 500 điểm    

Mã ngành: 7440102    Vật lý học- A00, A01, A17, C01: 500 điểm    

Mã ngành: 7440112    Hoá học- A00, A16, B00, D07: 500 điểm    

Mã ngành: 7440301    Khoa học môi trường- A00, B00, B05, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7460101    Toán học- A00, A01, A16, D07: 500 điểm    

Mã ngành: 7480103    Kỹ thuật phần mềm- A00, A01, C01, D90: 500 điểm    

Mã ngành: 7480104    Hệ thống thông tin- A00, A01, C01, D90:  500 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô- A00, A01, D01, D90: 500 điểm    

Mã ngành: 7510601    Quản lý công nghiệp- A00, A01, A16, C01: 500 điểm    

Mã ngành: 7510605    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng- A00, A01, D01, D90: 500 điểm    

Mã ngành: 7520114    Kỹ thuật cơ điện tử- A00, A01, C01, D90: 500 điểm    

Mã ngành: 7520201    Kỹ thuật điện- A00, A01, C01, D90: 500 điểm    

Mã ngành: 7520216    Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá- A00, A01, C01, D90: 500 điểm    

Mã ngành: 7549001    Công nghệ chế biến lâm sản- A00, A01, B00, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7580101    Kiến trúc- A00, A16, V00, V01: 500 điểm    

Mã ngành: 7580105    Quy hoạch vùng và đô thị- A00, A16, V00, V01: 500 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật xây dựng- A00, A01, C01, D90: 500 điểm    

Mã ngành: 7760101    Công tác xã hội- C00, C14, D14, D78: 500 điểm    

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường- A00, B00, B05, D01: 500 điểm    

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai- A00, B00, B05, D01: 500 điểm

Tra cứu điểm chuẩn ĐH Thủ Dầu Một 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành: 7140101    Giáo duc hoc- C00, C14, C15, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7140201    Giáo duc Mâm non- M00: 18 điểm    

Mã ngành: 7140202    Giáo duc Tiêu hoc- A00, A16, C00, D01: 19.5 điểm    

Mã ngành: 7140217    Sư phạm Ngữ văn- C00, C15, D01, D14: 17.25 điểm    

Mã ngành: 7140218    Sư phạm Lịch sử- C00, C14, C15, D01: 17.25 điểm    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh- A01, D01, D15, D78: 17 điểm    

Mã ngành: 7220204    Ngôn ngữ Trung Quôc- A01, D01, D04, D78: 16 điểm    

Mã ngành: 7229040    Văn hóa học- C00, C14, C15, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310201    Chính tri hoc- C00, C14, C15, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7310205    Quản lý Nhà nước- A16, C00, C14, D01: 15 điểm    

Mã ngành: 7310501    Địa lý học- A07, C00, C24, D15: 14 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị Kinh doanh- A00, A01, A16, D01: 16 điểm    

Mã ngành: 7340201    Tài chính - Ngân hàng- A00, A01, A16, D01: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kê toán- A00, A01, A16, D01: 15.5 điểm    

Mã ngành: 7380101    Luât- A16, C00, C14, D01: 16.5 điểm    

Mã ngành: 7420203    Sinh học úng dụng- A00, A02, B00, B05: 14 điểm    

Mã ngành: 7440102    Vật lý học- A00, A01, A17, C01: 14 điểm    

Mã ngành: 7440112    Hóa hoc- A00, A16, B00, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7440301    Khoa học Môi trường- A00, B00, B05, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7460101    Toán học - A00, A01, A16, D07: 14 điểm    

Mã ngành: 7480103    Kỹ thuật Phần mềm - Công nghệ Thông tin- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7480104    Hệ thông Thông tin - Công nghệ Thông tin- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7510601    Quản lý Công nghiệp- A00, A01, A16, C01: 14 điểm    

Mã ngành: 7520201    Kỹ thuật Điện- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7580101    Kiến trúc - A00, A16, V00, V01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580105    Quy hoạch Vùng và Đô thị - Quản lý Đô thị- A00, A16, V00, V01: 14 điểm    

Mã ngành: 7580201    Kỹ thuật Xây dựng- A00, A01, C01, D90: 14 điểm    

Mã ngành: 7760101    Công tác Xã hội- C00, C14, D14, D78: 15 điểm    

Mã ngành: 7850101    Quản lý Tài nguyên và Môi trường- A00, B00, B05, D01: 14 điểm    

Mã ngành: 7850103    Quản lý Đất đai- A00, B00, B05, D01: 14 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Thủ Dầu Một năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một 2021 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây.

Video liên quan

Chủ Đề