Cách viết để biểu diễn hai nguyên tử hiđro là
Câu 28: Cách viết nào sau đây biểu diễn hai phân tử hiđro ?
A. 2 H.
B. 2 H2.
C. 4 H.
D. H2.
Câu 29: Cách viết 2H¬2O có nghĩa là
A. 2 phân tử H2 và 1 nguyên tử O.
B. 2 nguyên tử nước.
C. 2 phân tử nước.
D. 2 phân tử H2 và 2 nguyên tử O.
Câu 30: Phân tử khối của H2SO4 là
A. 49 đvC.
B. 98 đvC.
C. 65 đvC.
D. 97 đvC.
Câu 31: Nguyên tử Cu nặng gấp bao nhiêu lần phân tử oxi ?
A. 8 lần.
B. 4 lần.
C. 2 lần.
D. 32 lần.
Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi. X là nguyên tố
A. S.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 33: Cách viết 2Cl có nghĩa là
A. 2 phân tử khí clo.
B. 2 nguyên tử clo.
C. 2 đơn chất clo.
D. 2 nguyên tố hóa học clo.
Câu 34: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm PO4 là X3PO4, nguyên tố lưu huỳnh [hoá trị IV] với Y là SY2. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X với Y là
A. XY.
B. X2Y.
C. XY2.
D. X2Y3.
Câu 35: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với oxi là X2O3, nguyên tố Y với hiđro là YH3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X với Y là
A. X2Y3.
B. XY2.
C. XY.
D. X2Y3.
Câu 36: Phân tử hợp chất A có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi. Biết A nặng hơn khí nitơ là 1,571 lần, nguyên tố X là
A. cacbon.
B. lưu huỳnh.
C. silic.
D. photpho.
Câu 37: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. X là
A. Na.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 38: Khối lượng của nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri là
A. 3,82.10-22.
B. 3,82.10-23.
C. 3,82.10-21.
D. 4,48.10-23.
Câu 39: Nếu tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một nguyên tử là 28 và số hạt không mang điện chiếm khoảng 35,71% thì số electron có trong nguyên tử là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 40: Khối lượng của nguyên tử cacbon là 1,9926.10-23gam. Khối lượng tính bằng gam của phân tử oxi là
A. 2,66.10-23.
B. 5,31.10-23.
C. 2,66.10-22.
D. 5,31.10-22
Đáp án:
`↓↓`
$\text{TB 1114}$
`28]` Cách viết nào sau đây biểu diễn hai phân tử hiđro ?
A. 2 H.
B. 2 H2.
C. 4 H.
D. H2.
`29]` Cách viết 2H¬2O có nghĩa là:
A. 2 phân tử H2 và 1 nguyên tử O.
B. 2 nguyên tử nước.
C. 2 phân tử nước.
D. 2 phân tử H2 và 2 nguyên tử O.
`30]` Phân tử khối của H2SO4 là:
A. 49 đvC.
B. 98 đvC.
C. 65 đvC.
D. 97 đvC.
`31]` Nguyên tử Cu nặng gấp bao nhiêu lần phân tử oxi ?
A. 8 lần.
B. 4 lần.
C. 2 lần.
D. 32 lần.
`32]` Nguyên tử của nguyên tố X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi. X là nguyên tố
A. S.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
`33]` Cách viết 2Cl có nghĩa là:
A. 2 phân tử khí clo.
B. 2 nguyên tử clo.
C. 2 đơn chất clo.
D. 2 nguyên tố hóa học clo.
`34]` Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm PO4 là X3PO4, nguyên tố lưu huỳnh [hoá trị IV] với Y là SY2. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X với Y là:
A. XY.
B. X2Y.
C. XY2.
D. X2Y3.
`35]` Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với oxi là X2O3, nguyên tố Y với hiđro là YH3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X với Y là:
A. X2Y3.
B. XY2.
C. XY.
D. X2Y3.
`36]` Phân tử hợp chất A có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử oxi. Biết A nặng hơn khí nitơ là 1,571 lần, nguyên tố X là :
A. cacbon.
B. lưu huỳnh.
C. silic.
D. photpho.
`37]` Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. X là:
A. Na.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.
`38]` Khối lượng của nguyên tử cacbon là: 1,9926.10-23gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri là:
A. 3,82.10-22.
B. 3,82.10-23.
C. 3,82.10-21.
D. 4,48.10-23.
`39]` Nếu tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một nguyên tử là 28 và số hạt không mang điện chiếm khoảng 35,71% thì số electron có trong nguyên tử là:
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
`40]` Khối lượng của nguyên tử cacbon là: 1,9926.10-23gam. Khối lượng tính bằng gam của phân tử oxi là:
A. 2,66.10-23.
B. 5,31.10-23.
C. 2,66.10-22.
D. 5,31.10-22.
Cách viết nào sau đây biểu diễn 2 phân tử khí oxi?
Cách viết nào sau đây biểu diễn 2 phân tử khí oxi?
Phương pháp giải
Giải bài tập hóa học lớp 8 | Bài 5 - Nguyên tố hóa học
Hướng dẫn giải bài tập hóa học lớp 8 trong sách giáo khoa hóa lớp 8 chi tiết đầy đủ lý thuyết, công thức hóa học áp dụng, phương trình hóa học cần thiết. Những lời giải trong bài viết này không chỉ mang tính chất cung cấp đáp án tới học sinh tham khảo mà còn phân tích rõ hơn về một số bài tập yêu cầu thêm kỹ năng từ học sinh.
Đề kiểm tra 45 phút [1 tiết] - Đề số 3 - Chương 1 - Hóa học 8
Đề bài
Câu 1. Nguyên tố X có nguyên tử khôi băng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A.Fe
B. Cu
C. K
D. Na
Câu 2. Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là:
A. 18 và 17.
B. 17 và 18.
C. 16 và 19.
D. 19 và 16
Câu 3. Kí hiệu hóa học của kim loại kẽm là
A. AI.
B.Zn.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 4. Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước mưa.
D. Nước khoáng.
Câu 5. Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđro và oxi là những khí không màu. Rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. Như vậy rượu nguyên chất phải là
A. Một hỗn hợp
B. Một phân tử
C. Một dung dịch
D. Một hợp chất
Câu 6. Cho biết 1 đvC = 1,6605.10-24g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri?
A.38,20.10-23g
B. 3,82.10-23g
C. 1,83.10-23g
D. 18,27.10-24g
Câu 7. Để chỉ hai phân tử hiđro ta viết:
A.2H2
B. 2H2SO4
C.2H
D. 2HCI
Câu 8. Một oxit có công thức Al2Ox, có phân tử khối là 102. Hóa trị của AI :
A.II
B.I
C.IV
D.III
Câu 9. Số.....là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học.
A. Electron
B. Notron
C. Notron và electron
D. Proton
Câu 10. Dãy biểu diễn chất là:
A. Cơ thể người, nước, xoong nồi.
B. Cốc thủy tính, cốc nhựa, inox.
C. Thủy tinh, nước, inox, nhựa.
D. Thủy tinh, inox, xoong nồi.
Phần tự luận
Câu 11. [2 điểm]
a/ Các cách viết sau chỉ ý gì: 5Cu, 3 Cl2
b/ Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Hai phân tử nước, sáu nguyên tử nhôm.
Câu 12. [ 2 điểm] Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất gồm
a] K [I] và O[II]
b] Ca[II] và nhóm PO4 [III]
Câu 13. [1 điểm] Một hợp chất có công thức hóa học là RO2 nặng bằng 32 lần phân tử hidro. Hãy tìm R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của R?
Lời giải chi tiết
Câu 1:
Nguyên tử khối của nguyên tố X là: 16 . 3,5 = 56 đvC
=> X là nguyên tố Fe
Đáp án A
Câu 2:
Tổng số hạt có trong nguyên tử là 52:
n + p + e = 52 => 2p + n = 52
Số p = 17 => Số e = 17
[Trong nguyên tử, tổng số p = số e]
=> Số n = 52 – 17 . 2 = 18
Đáp án B
Câu 3:
Kí hiệu hóa học của kim loại kẽm là Zn
Đáp án B
Câu 4:
Chất được gọi là tinh khiết trong các chất trên là H2O do thành phần chỉ có nước.
Đáp án A
Câu 5:
Rượu nguyên chất chứa các nguyên tố cacbon, oxi, hidro
=> Rượu nguyên chất là một hợp chất
Đáp án D
Câu 6:
Nguyên tử khối của Natri là 23 đvC
=> Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Natri là:
23 . 1,6605.10-24= 3,82.10-23g
Đáp án B
Câu 7:
Để chỉ 2 phân tử hidro ta viết 2H2
Đáp án A
Câu 8
Phân tử khối của Al2Ox được tính là:
27 . 2 + 16 . x = 102
=> x = 3
Phân tử này có CTHH là: Al2O3
Gọi hóa trị của nhôm trong hợp chất này là a
=> a . 2 = 2 . 3
=> a = 3
Đáp án D
Câu 9
Số proton là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học
Đáp án D
Câu 10
Dãy biểu diễn chất là: Thủy tinh, nước, inox, nhựa.
Đáp án C
Phần tự luận
Câu 11:
a, 5Cu: 5 nguyên tử Cu
3Cl2: 3 phân tử Clo
b, Hai phân tử nước: 2 H2O
Sáu nguyên tử nhôm: 6Al
Câu 12:
a, K[I]; O [II]
=> Hợp chất này có CTPT là K2O
b, Ca [II]; PO4 [III]
=> Hợp chất này có CTPT là Ca3[PO4]2
Câu 13:
Phân tử khối của phân tử RO2 là: 2 . 32 = 64
=> Nguyên tử khối của R là: 64 – 16 . 2 = 32
=> R là lưu huỳnh có kí hiệu hóa học là S
Loigiaihay.com
Bài tiếp theo
-
Đề kiểm tra 45 phút [1 tiết] - Đề số 1 - Chương 1 - Hóa học 8
Đáp án và lời giải chi tiết đề thi kiểm tra 45 phút [1 tiết] - Đề số 1 - Chương 1 - Hóa học 8
-
Đề kiểm tra 45 phút [1 tiết] - Đề số 2 - Chương 1 - Hóa học 8
Đáp án và lời giải chi tiết đề thi kiểm tra 45 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Hóa học 8