Câu hỏi tương tác
- Chọn đáp án đúng nhất
Điểm khác biệt nhất về mục tiêu của kế hoạch bài dạy theo hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh so với kế hoạch bài dạy hiện hành là:
Câu trả lời
xác định được yêu cầu cần đạt và mục tiêu về phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
- Chọn các đáp án đúng
Chọn các phát biểu đúng về cấu trúc của kế hoạch bài dạy.
Câu trả lời
Khi phát biểu mục tiêu Năng lực: cần chỉ rõ đến từng biểu hiện hành vi của thành tố năng lực.
Mỗi hoạt động dạy học cần xác định rõ: Mục tiêu, nội dung, sản phẩm và tiến trình tổ chức hoạt động.
- Trả lời câu hỏi
Điểm khác biệt giữa cấu trúc kế hoạch bài dạy ban hành theo công văn 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 với cấu trúc kế hoạch bài dạy trong công văn 5555 là gì?
Điểm khác biệt:
* Cấu trúc kế hoạch bài dạy ban hành theo công văn 5512/BGDĐT- GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 có 4 hoạt động:
Hoạt động 1: Khởi động/mở đầu/xác định vấn đề…
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới/giải quyết vấn đề…
Hoạt động 3: Luyện tập
Hoạt động 4: Vận dụng
*Cấu trúc kế hoạch bài dạy trong công văn 5555 có 5 hoạt động:
Hoạt động 1: Khởi động/mở đầu/xác định vấn đề…
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới/giải quyết vấn đề…
Hoạt động 3: Luyện tập
Hoạt động 4: Vận dụng
Hoạt động 5: Tìm tòi- Mở rộng
Có mối liên hệ mật thiết, thống nhất
Modul 1: Là nội dung khái quát về chương trìnhGDPT 2018 và mục đích yêu cầu đối với bộ môn Mĩ Thuật từ đó xác định nhiệm vụ học tập
Modul 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩmchất, năng lực học sinh từ đó xác đinh các bước trong quá trình xây dựng chuỗibài dạy, xác định được phẩm chất và năng lực cụ thể đối với từng chủ đề
Modul 3: “Kiểm tra, đánh giá học sinh THCS theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực”từ đó xây dựng hình thức kiểm tra phù hợp qua hoạt động luyện tập, vận dụng
Chuỗi hoạt động dạy học cần thể hiện được tiếntrình tổ chức dạy học gồm: i
i Mở đầu/xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập – ii
iiHình thành kiến thức mới/ giải quyết vấn đề/ thực thi nhiệm vụ đặt ra – iii
iiiLuyện tập – iv
iv Vận dụng Thamkhảophụlục4–Côngvăn5512
Thamkhảophụlục4–Côngvăn5512.
Tùy thuộc vào từng kiểu bài dạy, GV có thể linh hoạt trong việc xác định chuỗi các hoạt độngdạy học.
Tuy nhiên, GV cần lưu ý, không phải một bài học có bao nhiêu nội dungkiến thức thì GV sẽ tiến hành xây dựng bấy nhiêu hoạt động hình thành kiến thứcmới, đồng thời không nhất thiết KHBD nào cũng đều phải có hoạt động vận dụng,hoặc hoạt động vận dụng có thể được giao cho HS về nhà làm…
Kết luận
Module 4 GDPT 2018 được chia sẻ trong nhóm Blog tài liệu bởi Hoàng Tran. trong quá trình tổng hợp có thể có nhiều thiếu xót các bạn để lại ý kiến đóng góp cũng như bình luận bên dưới. Trân trọng cám ơn.
Mô đun 04 GVPT – Môn Toán THCS
Mô đun 04 CBQL – QUẢN TRỊ CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ TRONG DẠY HỌC, GIÁO DỤC HỌC SINH Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Mô đun 04 CBQL – QUẢN TRỊ CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ TRONG DẠY HỌC, GIÁO DỤC HỌC SINH Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Mô đun 04 CBQL – QUẢN TRỊ CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ TRONG DẠY HỌC, GIÁO DỤC HỌC SINH Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC
Mô đun 04 GVPT – Môn Mĩ thuật THPT
Mô đun 04 GVPT – Môn Giáo dục kinh tế pháp luật THPT
Mô đun 04 GVPT – Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp THPT
Mô đun 04 GVPT – Môn Âm nhạc THPT
Mô đun 04 GVPT – Môn Giáo dục thể chất THPT
Mô đun 04 GVPT – Môn Tin học THPT
Mô đun 04 GVPT – Môn Địa lí THPT
Mô đun 04 GVPT – Môn Lịch sử THPT
Mô đun 04 GVPT – Môn Sinh Học THPT
Mô đun 04 GVPT – Môn Công nghệ THPT
Mô đun 04 GVPT – Môn Ngữ văn THPT
Mô đun 04 GVPT – Môn Hoá Học THPT
Mô đun 04 GVPT – Môn Vật lý THPT
Mô đun 04 GVPT – Môn Toán THPT
Mô đun 04 GVPT – Môn Giáo dục công dân THCS
Mô đun 04 GVPT – Môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp THCS
Mô đun 04 GVPT – Môn Mĩ thuật THCS
Mô đun 04 GVPT – Môn Âm nhạc THCS
Mô đun 04 GVPT – Môn Giáo dục thể chất THCS
Mô đun 04 GVPT – Môn Tin học THCS
Mô đun 04 GVPT – Môn Lịch sử và Địa lí THCS
Mô đun 04 GVPT – Môn Khoa học Tự nhiên THCS
Mô đun 04 GVPT – Môn Công nghệ THCS
Mô đun 04 GVPT – Môn Ngữ văn THCS
Mô đun 4 GVPT – Hoạt động trải nghiệm – Tiểu học
Mô đun 4 GVPT – Môn Giáo dục thể chất – Tiểu học
Mô đun 4 GVPT – Môn Tin học – Tiểu học
Mô đun 4 GVPT – Môn Khoa học – Tiểu học
Mô đun 4 GVPT – Môn Lịch sử và Địa lí – Tiểu học
Mô đun 4 GVPT – Môn Công nghệ – Tiểu học
Mô đun 4 GVPT – Môn Tự nhiên và Xã hội – Tiểu học
Mô đun 4 GVPT – Môn Mĩ thuật – Tiểu học
Mô đun 4 GVPT- Môn Âm Nhạc – Tiểu học
Mô đun 4 GVPT – Môn Đạo đức – Tiểu học
Mô đun 4 GVPT – Môn Toán – Tiểu học
Mô đun 4 GVPT – Môn Tiếng Việt – Tiểu học
KHGD Tin học 6 [Phụ lục III Công văn 5512]
Kế hoạch giáo dục môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp thầy cô tham khảo, để lên kế hoạch giáo dục theo Công văn 5512 dễ dàng hơn. Đây chính là cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học 2021 - 2022 môn Tin học 6.
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo kế hoạch giáo dục môn Lịch sử 6, Mĩ thuật 6. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
[Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT]
TRƯỜNG THCS………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN NĂM HỌC 2021 - 2022
A. Thông tin giáo viên
1. Họ và tên: …………….., chức vụ: Giáo viên
2. Trình độ đào tạo:……….., chuyên môn đào tạo: ………..
3. Nhiệm vụ được phân công:
- Giảng dạy môn ….., khối lớp ….; môn ….., khối lớp …...
- Chủ nhiệm lớp ….
- Bồi dưỡng HSG: …..
- Nhiệm vụ khác: ….
I. Kế hoạch dạy học
* Môn Tin học 6
1. Quy định về chế độ kiểm tra, cho điểm
Môn | Học kì I | Học kì II | ||||||||||||||||||||||||||
Điểm KT tx [vấn đáp, SPHT, TH] | Điểm KT tx [viết] | Điểm KTĐK [hệ số 2] | Điểm KT tx [vấn đáp, SPHT, TH] | Điểm KT tx [viết] | Điểm KTĐK [hệ số 2] | |||||||||||||||||||||||
T9 | T10 | T11 | T12 | T9 | T10 | T11 | T12 | T9 | T10 | T11 | T12 | T1 | T2 | T3 | T4 | T5 | T1 | T2 | T3 | T4 | T5 | T1 | T2 | T3 | T4 | T5 | ||
Tin 6 | 20% | 50% | 80% | 100% | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 10% | 30% | 60% | 100% | 100% | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học [phần bổ sung so với 5512 của Sở]
Học kì | Các chủ đề lớn [phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn] | Lý thuyết | Bài tập/ luyện tập | Thực hành | Ôn tập | Kiểm tra giữa kì | Kiểm tra cuối kì | Khác [tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần] | Tổng |
Học kì I | Máy tính và cộng đồng | 5 | 5 | ||||||
Mạng máy tính và Internet | 4 | 4 | |||||||
Kiểm tra giữa kì I | 1 | 1 | |||||||
Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | 3 | 3 | 6 | ||||||
Ôn tập Kiểm tra cuối kì I | 1 | 1 | |||||||
Kiểm tra cuối kì I | 1 | 1 | |||||||
Tổng học kì I | 12 | 3 | 1 | 1 | 1 | 18 | |||
Học kì II | Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | 2 | 2 | ||||||
Ứng dụng Tin học | 3 | 3 | 6 | ||||||
Kiểm tra giữa kì II | 1 | 1 | |||||||
Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | 5 | 1 | 6 | ||||||
Ôn tập Kiểm tra cuối kì II | 1 | 1 | |||||||
Kiểm tra cuối kì II | 1 | 1 | |||||||
Tổng học kì II | 10 | 4 | 1 | 1 | 1 | 17 | |||
Cả năm | 22 | 7 | 2 | 2 | 2 | 35 |
3. Phân phối chương trình
Tiết thứ | Loại tiết [phân môn, tăng thời lượng, ôn tập ...] | Bài học [1] | Số tiết [2] | Thời điểm dự kiến thực hiện [có thể điều chỉnh khi thực hiện] [3] | Thiết bị dạy học [4] | Địa điểm dạy học [5] | Ghi chú [nội dung cập nhật, điều chỉnh, bổ sung…] |
HỌC KỲ I | |||||||
Chủ đề 1 | Máy tính và cộng đồng | 5 | |||||
1, 2 | Bài 1. Thông tin và dữ liệu | 2 | Tuần 1 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
3, 4 | Bài 2. Xử lí thông tin | 2 | Tuần 3 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
5 | Bài 3. Thông tin trong máy tính | 1 | Tuần 5 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
Chủ đề 2 | Mạng máy tính và Internet | 5 | |||||
6,7 | Bài 4. Mạng máy tính + KTTX [viết] | 2 | Tuần 5, 7 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
8 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 | 1 | Tuần 7 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
9, 10 | Bài 5. Internet | 2 | Tuần 9 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
Chủ đề 3 | Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | 8 | |||||
11, 12 | Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu | 2 | Tuần 11 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
13, 14 | Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Internet | 2 | Tuần 13 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
15 | Ôn tập cuối học kì 1 | 1 | Tuần 15 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
16 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 | 1 | Tuần 15 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
17, 18 | Bài 8. Thư điện tử | 2 | Tuần 17 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
HỌC KỲ II | |||||||
Chủ đề 4 | Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | 2 | |||||
19, 20 | Bài 9. An toàn thông tin trên Internet | 2 | Tuần 19 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
Chủ đề 5 | Ứng dụng Tin học | 7 | |||||
21, 22 | Bài 10. Sơ đồ tư duy | 2 | Tuần 21 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
23 | Bài 11. Định dạng văn bản | 1 | Tuần 23 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
24, 25 | Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng + KTTX [viết] | 2 | Tuần 23, 25 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
26 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 | 1 | Tuần 25 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
27 | Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế | 1 | Tuần 27 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
Chủ đề 6 | Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | 8 | |||||
28, 29 | Bài 15. Thuật toán | 2 | Tuần 27, 29 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
30 | Ôn tập cuối học kì 2 | 1 | Tuần 29 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
31 | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 | 1 | Tuần 31 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
32, 33 | Bài 16. Các cấu trúc điều khiển | 2 | Tuần 33 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học | ||
34,35 | Bài 17. Chương trình máy tính | 2 | Tuần 35 | Máy chiếu, Máy tính | Phòng Tin học |
TỔ TRƯỞNG | ….…, ngày … tháng 8 năm 2021 GIÁO VIÊN |
Cập nhật: 23/08/2021