Giáo dục 24h
| 20/07/2022 16:23
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức 2, 4, 5.
Trường Đại học Tài chính – Marketing công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022
Trường Đại học Luật Hà Nội công bố điểm chuẩn học bạ 2022
Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa công bố mức điểm trúng tuyển năm 2022
Ngày 20/7, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức 2,4,5. Cụ thể, điểm đủ điều kiện trúng tuyển như sau:
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
Tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: //xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội lưu ý, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo địa chỉ //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 để được xét trúng tuyển chính thức. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.
- Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng cao nhất [nguyện vọng 1] cho ngành/chương trình đào tạo theo phương thức thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Cùng chuyên mục
Trong thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy của Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên, trường dự kiến dành 3 đợt xét tuyển cho các phương thức xét tuyển học bạ THPT và ĐGNL của ĐHQGHN.
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên
Các phương thức tuyển sinh:
Phương thức 1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 2. Xét kết quả học bạ THPT.
Thí sinh lựa chọn 1 trong 2 phương án đăng ký xét tuyển sau:
– Xét điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển [TBCHK] = [Điểm trung bình học kỳ I lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ I lớp 12]/3.
– Xét điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển [TBCHK] = [Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 12*2]/3. Trong đó học kỳ II lớp 12 nhân hệ số 2.
Ngoài ra, trường cũng cộng điểm cho một số chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như sau:
Khung tham chiếu Châu Âu CEFR | IELTS [British Council/ IDP Education cấp] | TOEIC | TOEFL ITP | TOEFL IBT | Cambridge English [Cambridge Assessment cấp] | Cambridge Tests | Aptis | PTE General | Điểm cộng khuyến khích |
C2 | 8.5 – 9.0 | 910+ | 590+ | 102+ | 200 – 230 | 45-59 CPE 80-100 CAE | – | 5 | 4,0 |
C1 | 7.0 – 8.0 | 850 – 905 | 550 – 587 | 80 – 101 | 180 – 199 | 60-79 CAE 80-100 FCE | C | 4 | 3,0 |
B2 | 5.5 – 6.5 | 600 – 845 | 500 – 547 | 61 – 79 | 160 – 179 | 60-79 FCE 80-100 PET | B2 | 3 | 2,0 |
B1 | 4.0 – 5.0 | 450 – 595 | 450 – 497 | 45 – 60 | 140 – 159 | 45 – 59 FCE 65-79 PET 90-100 KET | B1 | 2 | 1,0 |
Phương thức 3. Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Kết quả thi Đánh giá năng lực phải đạt từ 75/150 điểm trở lên.
Phương thức 4. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Các mốc thời gian xét tuyển dành cho phương thức 2 và 3:
STT | Thời gian | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 |
1 | Nhận hồ sơ xét tuyển | 20/4-28/6/2022 | 10/7-30/7/2022 | 15/8-15/9/2022 |
2 | Thông báo kết quả xét tuyển | trước 02/7/2022 | trước 5/8/2022 | trước 18/9/2022 |
3 | Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học | trước 10/7/2022 | trước 15/8/2022 | trước 22/9/2022 |
Các ngành, chỉ tiêu tuyển sinh cho từng phương thức:
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu dự kiến | ||
Điểm thi TN THPT | Học bạ THPT | Phương thức khác [Kết quả ĐGNL của ĐHQGHN] | ||||
I | Chương trình đại trà | 1275 | 1240 | 85 | ||
Nhóm ngành V | ||||||
1 | Kỹ thuật cơ khí động lực [Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực] | 7500116 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 25 | 0 |
2 | Kỹ thuật cơ khí [Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy] | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 120 | 120 | 120 |
3 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử [Chuyên ngành Cơ điện tử] | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 120 | 115 | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô: – Chuyên ngành Công nghệ ô tô – Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô – Chuyên ngành Công nghệ ô tô điện và ô tô lai – Công nghệ nhiệt lạnh | 7510205 | A00, A01, D01, D07 | 145 | 140 | 15 |
5 | Kỹ thuật máy tính [04 chuyên ngành]: – Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo – Công nghệ phần mềm – Hệ thống nhúng và IoT – Tin học công nghiệp | 7480106 | A00, A01, D01, D07 | 50 | 50 | 0 |
6 | Kỹ thuật Điện tử – viễn thông [05 chuyên ngành]: – Hệ thống điện tử thông minh và IoT – Kỹ thuật điện tử – Điện tử viễn thông – Quản trị mạng và truyền thông – Truyền thông và mạng máy tính | 7520207 | A00, A01, D01, D07 | 75 | 75 | 0 |
7 | Kỹ thuật điện [04 chuyên ngành]: – Hệ thống điện – Thiết bị điện – điện tử – Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh – Điện công nghiệpvà dân dụng | 7520201 | A00, A01, D01, D07 | 120 | 120 | 0 |
8 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá [02 chuyên ngành]: – Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp – Kỹ thuật điều khiển | 7520216 | A00, A01 | 215 | 210 | 25 |
9 | Kinh tế công nghiệp [02 chuyên ngành]: – Kế toán doanh nghiệp công nghiệp – Quản trị doanh nghiệp công nghiệp | 7510604 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 20 | 0 |
10 | Kỹ thuật xây dựng [01 chuyên ngành]: – Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 25 | 0 |
11 | Công nghệ chế tạo máy [Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy] | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 30 | 0 |
12 | Quản lý công nghiệp [Chuyên ngành Quản lý công nghiệp] | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 25 | 0 |
13 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chuyên ngành CN Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa] | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | 30 | 30 | 0 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [Chuyên ngành Công nghệ điện, điện tử công nghiệp] | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 90 | 90 | 0 |
15 | Kiến trúc [Chuyên ngành Kiến trúc công trình] | 7580101 | V00, V01, V02 | 25 | 20 | 0 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Chuyên ngành: Công nghệ sản xuất tự động] | 7510201 | A00, A01, D01, D07 | 50 | 50 | 0 |
17 | Kỹ thuật môi trường [02 chuyên ngành]: – Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị – Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, D01, D07 | 25 | 20 | 0 |
18 | Kỹ thuật vật liệu [Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu] | 7520309 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 20 | 0 |
Nhóm ngành VII | ||||||
19 | Ngôn ngữ Anh [Chuyên ngành Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ] | 7220201 | A00, A01, D01, D07 | 20 | 15 | 0 |
II | Chương trình tiên tiến [đào tạo bằng Tiếng Anh] | 60 | 60 | |||
1 | Kỹ thuật điện [Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh] | 7905228_CTTT | A00, A01, D01, D07 | 20 | 20 | 5 |
2 | Ngành Kỹ thuật Cơ khí [Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh] | 7905218_CTTT | A00, A01, D01, D07 | 20 | 20 | 5 |
III | Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao | Ghi chú | ||||
1 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá [Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp] | 7520216_CLC | A00, A01 | 40 | 40 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
2 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7520114_CLC | A00, A01, D01, D07 | 20 | 20 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
IV | Chương trình định hướng việc làm Nhật Bản | Ghi chú | ||||
1 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7500116_NB | A00, A01, D01, D07 | 12 | 13 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
2 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103_NB | A00, A01, D01, D07 | 25 | 25 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
3 | Kỹ thuật máy tính | 7480106_NB | A00, A01, D01, D07 | 12 | 13 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
4 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7520207_NB | A00, A01, D01, D07 | 12 | 13 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
5 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa | 7520216_NB | A00, A01, D01, D07 | 12 | 13 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
6 | Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7520114_NB | A00, A01, D01, D07 | 12 | 13 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
7 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_NB | A00, A01, D01, D07 | 12 | 13 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
8 | Kỹ thuật điện | 7520201_NB | A00, A01, D01, D07 | 12 | 13 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
9 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202_NB | A00, A01, D01, D07 | 5 | 5 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205_NB | A00, A01, D01, D07 | 25 | 25 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
11 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301_NB | A00, A01, D01, D07 | 25 | 25 | Lấy từ chỉ tiêu mục I |
IV | Chương trình đào tạo liên kết 2+2 [ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc] | |||||
1 | Kỹ thuật điện tử | 20 |
[Theo Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên]