Cho dung dịch chứa 40 gam NaOH vào dung dịch chứa 73 g HCl dung dịch sau phản ứng có môi trường

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Đề bài

Đổ dung dịch chứa 40 g KOH vào dung dịch chứa 40 g HCl. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào?

A. Xanh            B. Đỏ

C. Tím              D. Vàng

Phương pháp giải - Xem chi tiết

PTHH: \(KOH + HCl\xrightarrow{{}}KCl + {H_2}O\)

Tính số mol KOH và HCl, so sánh với PTHH xem chất nào dư, chất nào hết

+ KOH dư => quỳ tím chuyển xanh

+ HCl dư => quỳ tím chuyển đỏ

+ phản ứng hết => quỳ tím không đổi màu

Lời giải chi tiết

PTHH: \(KOH + HCl\xrightarrow{{}}KCl + {H_2}O\)

\({n_{KOH}} = \dfrac{{40}}{{56}} = 0,714mol;{n_{HCl}} = \dfrac{{40}}{{36,5}} = 1,096mol\)

=> HCl dư => quỳ tím chuyển đỏ

=> Chọn B

Loigiaihay.com

DUNG DỊCHCâu 1: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏngB. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏngC. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏngD. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môiCâu 50: Độ tan của muối NaCl ở 100oC là 40g. Ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phần trămlà:A. 28%B. 26,72%C. 28,57%D. 30,05%Câu 42: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:A. 2,82MB. 2,81MC. 2,83MD. Tất cả đều saiCâu 43: Cần phải dùng bao nhiêu lít H2SO4 có tỉ khối d= 1,84 và bao nhiêu lít nước cất đểpha thành 10 lít dung dịch H2SO4 có d= 1,28.A. 6,66lít H2SO4 và 3,34 lít H2OB. 6,67lít H2SO4 và 3,33 lít H2OC. 6,65lít H2SO4 và 3,35 lít H2OD. 7lít H2SO4 và 3 lít H2OCâu 18: Làm bay hơi 20g nước từ dung dịch có nồng độ 15% thu được dung dịch có nồng độ 20%. Dung dịchban đầu có khối lượng là:A. 70gB. 80gC. 90gD. 60gBài 3 : Cho 0,2 mol CuO tan trong lượng vừa đủ H2SO4 20% đun nóng , sau đó làm nguội dung dịch đến 10 độC. Tính khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dung dịch , biết rằng độ tan của CuSO4 ở 10 độ C là17,4 g trong 100 g H2O.30,7Câu 6: Có thể phân biệt các dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 loãng, K2SO4 bằng thuốc thử duy nhất là:A.nhômB.giấy quỳ tímC.BaCl2D.BaCO3 hoặc Ba(HCO3)2Câu 9: Cho 75ml NaHCO3 0,1M vào 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M sau khi kết thúc thu được kết tủa có khốilượng là:A.0,73875gB.1,4775gC.1,97gD.2,955gCâu 23: Cho dd chứa 40g NaOH vào dd có chứa 73g HCl. Dd sau phản ứng có môi trường:A.axitB.trung tínhC.kiềmD.lưỡng tínhCâu 26: Cặp chất nào sau đây có khả năng tồn tại đồng thời trong một dd:A.Ba(OH)2, H2SO4B.CH3COOK và BaCl2C.Fe2(SO4)3 và KOHD. CaCl2 và Na2CO3Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm ở điều kiện thường:A.Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2B.Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2C.Cho CuS vào dung dịch HCl đặcD.Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaFSố thí nghiệm có phản ứng xảy ra:A.1B.2C.3D.4Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại A, B, C có khối lượng 2,17 gam tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra1,68 lít khí H2 (đktc), Khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là:A.7,945 gamB.7,495 gamC.7,594 gamD.7,549 gamCâu 20: Cho 0,8g một ki, loại hóa trị II hòa tan hoàn toàn trong 100ml H2SO4 5,00.10-1M. Lượng axit còn dưphản ứng vừa đủ với 33,4ml dung dịch NaOH 1,00M. Xác định tên kim loạiA.FeB.ZnC.MgD. CaCâu 32: Hòa tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất).Mối liên hệ giữa x và y là:A.y=15xB.x=15yC.x=17yD.y=17x

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Cho 100g NAOH vào dung dịch chứa 100g HCl . Dung dịch sau phản ứng có giá trị:

A. pH=7

B. pH > 7

C. pH < 7

D. Không xác định được

Các câu hỏi tương tự

1. Cho 200ml dung dịch X chứa MgCl2 và FeCl3 tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 0,3M, thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng k đổi thì được 3,6g chất rắn. a. Viết các PTHH b. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch X. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. 2. Cho dung dịch Y chứa H2SO4 và HCl chưa rõ nồng độ. Để trung hòa 200ml dung dịch Y cần dùng 275ml dung dịch Ba(OH)2 2M, sau phản ứng thu được 34,95g kết tủa. a. Viết các PTHH b. Tính nồng độ mol của mỗi axit trong dung dịch Y. 3. Có dung dịch A chứa NaOH và NaCl. Trung hòa 100ml dung dịch A cần 150ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 11,7g chất rắn khan. Nếu cho dung dịch AgNO3 dư vào B thì thu được m gam kết tủa. a. Viết các PTHH b. Tính nồng độ mol của mỗichất trong A. c. Tính giá trị của m. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. 4. Có dung dịch A chứa MgCl2 nồng độ x% và Na2SO4 nồng độ y%. Nếu lấy 100g dung dịch A cho vào lượng dư dung dịch KOH, lọc kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng k đổi thu được chất rắn nặng 2g. Nếu lấy 100g dung dịch A cho vào dung dịch Ba(NO3)2 dư, lọc lấy kết tủa, làm khô thì được chất rắn nặng 4,66g. a. Viết các PTHH

b. Tính giá trị của x và y.

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Cho dung dịch chứa 20 gam NaOH vào dung dịch chứa 36,5 gam HCl, nếu thử môi trường sau phản ứng thì giấy quỳ tím sẽ chuyển thành màu gì ?

Các câu hỏi tương tự

Có 2 dung dịch H2SO4 (dung dịch A) và NaOH (dung dịch B) TN1: Trộn 0,2 lít dung dịch A với 0,3 lít dung dịch B được 0,5 lít dung dịch C. Lấy 20ml dung dịch C, thêm 1 ít quỳ tím vào thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quỳ trở thành màu tím thấy hết 40ml dung dịch axit TN2: Trộn 0,3 lít dung dịch A với 0,2 lít dung dịch B được 0,5 lít dung dịch D. Lấy 20ml dung dịch D, thêm 1 ít quỳ tím vào thấy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quỳ trở thành màu tím thấy hết 80ml dung dịch NaOH. a/ Tính CM của 2 dung dịch A và B b/ Trộn VB lít dung dịch NaOH và VA lít dung dịch H2SO4 ở trên thu được dung dịch E. Lấy Vml dung dịch E cho tác dụng với 100ml dung dịch BaCl2 0,15M được kết tủa F. Mặt khác , lấy Vml dung dịch E cho tác dụng với 100ml dung dịch AlCl3 1M được kết tủa G. Nung F hoặc G ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được 3,262 chất rắn. Tính tỉ lệ VB:VA

Câu 20 : Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl, dung dịch sau phản ứng có môi trường A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Lưỡng tính

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.