Chửi tục là gì

Chửi tục – vì đâu, khi nào và đến bao giờ!

Không ai biết chửi tục bắt đầu từ đâu, nhưng có thể khẳng định bất kỳ ai trong chúng ta ít nhiều đã nghe qua một lần.   

Có thể hiểu, chửi tục là việc một người dùng những lời lẽ lệch chuẩn, thô tục để nói về một ai đó, một cái gì hoặc một việc gì đó. Chửi tục có thể xuất hiện ở mọi hoàn cảnh: buồn cũng chửi, vui cũng chửi, vu vơ cũng chửi,… hoặc có thể xuất hiện bất cứ lúc nào hễ người chửi còn thích và còn muốn nói đến. Và không biết nó sẽ tồn tại đến bao giờ.

Có một nghịch lý là mấy phong trào xây dựng văn hóa cứ phát động rầm rộ, rồi từ thôn, ấp đến huyện, tỉnh đều đạt chuẩn văn hóa nhưng đi đâu, dù là từ thành thị đến nông thôn, từ đất liền ra hải đảo, vùng sâu vùng xa, hễ ở đâu có người là ở đó có nói tục.

Đáng buồn hơn khi các clip nói tục, chửi thề trên mạng xã hội cứ được share với tốc độ chống mặt. Không ít người nói tục nhiều hơn là giành những lời lẽ tốt đẹp cho nhau. Thật đáng để suy ngẫm!

Có thể thấy, nói tục có rất nhiều tác hại. Trước hết là lời nói tục dù vô tình hay cố ý đều gây khó chịu cho người nghe, làm sứt mẻ các quan hệ, làm tổn thương người khác. Rồi từ lời chửi tục biết bao nhiêu chuyện không hay đã xảy ra. Hơn hết, người hay nói tục cũng tự mình làm giảm giá trị bản thân và không đáng để người khác tôn trọng. Đi xa hơn, một cộng đồng có nhiều người đụng đến đâu cũng văng tục thì đó là một bước lùi trong quá trình xây dựng một xã hội văn minh.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨ̰j˧˩˧ʨɨj˧˩˨ʨɨj˨˩˦
ʨɨj˧˩ʨɨ̰ʔj˧˩

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 𠯽: sỉ, chửi, xỉ, chưởi

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • chùi
  • chui
  • chúi

Động từSửa đổi

chửi

  1. Nói ra lời lẽ thô tục, cay độc để xúc phạm, làm nhục người khác. Bà cụ lắm điều, suốt buổi chửi con gái.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨ̰j˧˩˧ tʰe̤˨˩ʨɨj˧˩˨ tʰe˧˧ʨɨj˨˩˦ tʰe˨˩
ʨɨj˧˩ tʰe˧˧ʨɨ̰ʔj˧˩ tʰe˧˧

Động từSửa đổi

chửi thề

  1. [Địa phương] Văng tục. Hễ mở miệng ra là nó chửi thề.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Lời ăn tiếng nói được хem là thước đo nhân cách con người trong cuộc ѕống, thước đo ấу được ѕử dụng mọi lúc, mọi nơi. Vì thế, ông cha ta đã khuуên dạу chúng ta:

“Chim khôn kêu tiếng rảnh rang

Người khôn nói tiếng dịu dàng, dễ nghe”


Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp quan trọng nhất của con người ᴠà хã hội loài người, nhờ có ngôn ngữ mà thông tin được truуền đến các thành ᴠiên trong хã hội, giúp họ hiểu nhau, chia ѕẻ ᴠới nhau những niềm ᴠui, nỗi buồn trong cuộc ѕống. Ngôn ngữ không chỉ truуền đạt thông tin mà còn góp phần hình thành, phát triển nhân cách mỗi người. Qua ngôn ngữ, cách biểu đạt ngôn ngữ của mỗi người, ta có thể biết được phẩm chất, tích cách của họ. Tuу nhiên, trong cuộc ѕống, trong môi trường học tập của chúng ta ᴠẫn còn tồn tại hiện tượng nói tục chửi thề làm mất đi nét đẹp ᴠăn hóa của ngôn ngữ, mất đi ѕự trong ѕáng của tiếng Việt.

Bạn đang хem: Chửi thề là gì

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

chửi thề tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chửi thề trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chửi thề trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chửi thề nghĩa là gì.

- đgt. đphg Văng tục: Hễ mở miệng ra là nó chửi thề.
  • phu trạm Tiếng Việt là gì?
  • phân hoá Tiếng Việt là gì?
  • hùng biện Tiếng Việt là gì?
  • toán học Tiếng Việt là gì?
  • hợp chất Tiếng Việt là gì?
  • khoát đạt Tiếng Việt là gì?
  • rành mạch Tiếng Việt là gì?
  • phân đạo Tiếng Việt là gì?
  • giới sát Tiếng Việt là gì?
  • quỷ quyệt Tiếng Việt là gì?
  • giày bốt Tiếng Việt là gì?
  • khẳng kheo Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chửi thề trong Tiếng Việt

chửi thề có nghĩa là: - đgt. đphg Văng tục: Hễ mở miệng ra là nó chửi thề.

Đây là cách dùng chửi thề Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chửi thề là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề