Có bao nhiêu ô vuông trong hình ảnh này?d. 12c. 20b. 52a. 18

[1]

A

B

C

D


BỘ ĐỀ 40 ĐỀ KIỂM TRA TỐN CUỐI KÌ 1 LỚP 4



CĨ ĐÁP ÁN


ĐỀ 01

I.Trắc nghiệm: [4 điểm]


Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng [0,5 điểm]


1. Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là:


A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748


2.5 tấn 8 kg = ……… kg?


A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg


3. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:


A. 605 B. 1207 C. 3642 D. 2401


4. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:


A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B


C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D


Câu 2: Chu vi của hình vng là 16m thì diện tích sẽ là: [1 đ]


A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 12m


Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? [0,5 điểm]


A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI


Câu 4: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 [0,5 điểm] Theo thứ tự từ bé đến lớn:


………..
II. Tự luận: [6 điểm]


Câu 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính


a. 72356 + 9345 b. 3821 - 1805



[2]

………..……………….


c. 2163 x 203 d. 2688 : 24


………..……………….


………..……………….


………..……………….


………..………
……….


……….……………


………..………………..……………….


Câu 2: [1 điểm] Tính bằng cách thuận tiện nhất


a]. 2 x 134 x 5 b]. 43 x 95 + 5 x 43


………..………………..………………..………………..……………….………………..………

Câu 3: [2 điểm] Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi

mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?


Bài giải



[3]

………..………


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 4
I. Trắc nghiệm: [4 điểm]


Câu 1: [2 điểm] Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.

Câu 1a] - ý B: 6 874


Câu 1b] - ý C: 5 tấn 8 kg = 5008 kg


Câu 1c] – ý C: 3642


Câu 1d] – ý B: Góc đỉnh B


Câu 2: B [1 đ]


Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?


- Đúng ý - D. XXI [được 0,5 điểm]


Câu 4: Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1780; 1782 ; 2274 ; 2375 [0,5 điểm]
II.Tự luận: [4 điểm]


Bài 1- [2 điểm]: Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quảlà:


a. 81701 b. 2016 c. 439089 d. 112


Bài 2: [1đ] Tính bằng cách thuận tiện nhất : Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ


a. 2 x 134 x 5 = [2 x 5] x 134= 10 x 134= 1340


b. 43 x 95 + 5 x 43= 43 x [95 + 5]= 43 x 100 = 4300


Bài 3: [2 điểm]


Bài 4 : [1 điểm]


Bài giải Tuổi của mẹ là:


[57 + 33] : 2 = 45 [tuổi]Tuổi của con là:


[57 - 33] : 2 = 12[tuổi]


Hoặc: 45 – 33 = 12 [tuổi]


Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi


Số dư là 19 thì số chia bé nhất là : 20
Số bị chia bé nhất là: 20 x 12 + 19 = 259



[4]

ĐỀ 02


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng[ từ câu 1 đến câu 5]


Câu 1: Số 45 317 đọc là:


A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảyB. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy


C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy Câu 2: 6 tạ 5 yến = ……... kg


A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6


050


Câu 3: 2 m2 51 dm2 = …... dm2


A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251


Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:


A. 54 B. 35 C. 46 D. 23


Câu 5: Hình bên có …..


A. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vngB. Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vngC. Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vng


Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:567x23+433x23


Câu 7: Cho các chữ số 0,3,5,7. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số lớn nhất chiahết cho 2, 3 và 5, các chữ số đều khác nhau.


Câu 8: Đặt tính rồi tính.



a] 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695


Câu 9: Tìm x:


a] x x 42 = 15 792 b] x : 255 = 203



[5]

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM


CÂU


1 2 3 4 5


C A D B A


Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:567x23+433x23=23x[567+433]


=23x 1000 =23 000


Câu 7: Số đó là 750


Câu 8: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:37 052


+ -596 178


28 456 344 695


65 508 251 483



Câu 9: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm


x x 42 = 15 792 x : 255 = 203


x = 15 792 : 42 x = 203 x 255


x = 376 x = 51 765


Câu 10: Bài giải


Tháng thứ nhất cửa hàng bán được số mét vải là[ 0,25đ]:


[ 3 450 – 170] : 2 = 1640 [m][0,5đ]


Tháng thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là[0,25đ]:


3450 – 1640 = 1810 [m] ][0,5đ]


Đáp số : 1640 mét[ 0,25đ]:


1810 mét[ 0,25đ]:


Chú ý: Các câu : 6,8,9,10: HS biết đặt tính đúng là được tính 50% số điểm


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:


ĐỀ 03


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng



…../0,5đ Câu 1. Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là :


A.40002400 B.4020420 C. 402420 D.240420


…../0,5đ Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của


7 yến 8 kg =……..kg là:


A.78kg B.780kg C.7008kg D.708kg


….../0,5đ Câu 3:Bác Hồ sinh năm 1980.Bác Hồ sinh vào thế kỉ……


A.XVIII B.XX C.XVI D.XXI


…../0,5đ Câu 4:Trung bình cộng của hai số 42 và 26 là:


A.35 B.34 C.36 D.37



[6]

a]


…../7đ B. THỰC HÀNH:
…../2đ Bài 1. Đặt tính rồi tính :


43 679 + 13 487 246 762 -94 874 345 x 205 117 869 : 58


…../2đ Bài 2. Tìm x :


a/ x + 2581 = 4621 b/ x - 935 = 532


x 536 b] 25275 108


308 0367 234


4288 0435


16080 003



[7]

…../2đ Bài 3. Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp


4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng


được bao nhiêu cây ?


Bài giải


…../1đ Bài 4. Hãy nêu tên các góc có trong hình vẽ sau:


......



[8]

HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN: TỐN LỚP 4
KIỂM TRA CUỐI KỲ I – [2015-2016]
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm


Câu 1 : [0.5 đ] CCâu 2 : [0.5 đ] ACâu 3 : [0.5 đ] BCâu 4 : [0.5 đ] B


Câu 5 : [1 đ] a/ Đ [0.5 đ]
b/ Đ [0.5 đ]


THỰC HÀNH:


Bài 1: [2 đ] - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.


Bài 2: [2 đ]


X + 2581 = 4621 x - 935 = 532


X = 4621-2581 [0.5 đ] x = 532 + 935 [0.5 đ]


X= 2040 [0.5 đ] x = 1467 [0.5 đ]


Bài 3: [2 đ]


Bài giải


Số cây lớp 4A trồng được là :


[568 + 36] : 2 = 302 [cây] [1 đ]Số cây lớp 4B trồng được là :


[568 - 36] : 2 = 266 [cây]


Đáp số : 4A : 302 cây [1 đ]


4B : 266 cây


Học sinh ghi sai, thiếu tên đơn vị hoặc đáp số ghi nhận trừ chung 0.5 đ


Bài 4: [2 đ] - Góc vng : + Đỉnh D cạnh DA, DC.


+ Đỉnh C cạnh CB, CD. [ 0.5 đ]


- Góc nhọn đỉnh A cạnh AD, AB.



[9]

ĐỀ 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [2 điểm]


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.


Câu1: [0,5điểm] Số 956 384 521 đọc là:


A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm haimươi mốt.


B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.


C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm


hai mươi mốt.


Câu 2: [0,5 điểm] Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?


A. 659 403 753 B. 904 113 695 C. 709 638 551 D. 559 603 553


Câu 3: [1 điểm]


a/ 59 tấn 7 tạ = ...kg


A. 59 700 B. 5 970 C. 59 7000 D. 59 007


b/ 4 ngày 7 giờ = ...giờ


A. 47 B. 11 C. 103 D. 247


II.PHẦN TỰ LUẬN [ 8 điểm]
Câu 1: Đặt tính rồi tính: [2
điểm]


a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5 176 : 35


Câu 2: [1 điểm]


Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 0 theo thứ tự từ bé đến lớn:a] Theo thứ tự từ bé đến


lớn:...b] Theo thứ tự từ lớn đến



[10]

A B


Câu 3: [1 điểm]


Hình bên có ...góc vng. C


Hình bên có...góc tù.


E D


Câu 4: [2 điểm] Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộngkém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?



[11]

Câu 5 : [1 điểm ] Tìm x:


a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081



[12]

ĐÁP ÁN MƠN TỐN


PHẦN 1: [2 điểm] Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm; kết quả


là: 1. D ; 2. B; 3. A ; C


PHẦN 2: [8 điểm]


Câu 1. [2 điểm] Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.


a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5176 : 35


a] 646919 b] 673549 c] 173404 d] 147 [dư


31]


Câu 2: [1 điểm] Thứ tự từ bé đến lớn là: 57 396; 57 936; 75 639; 75 936.Thứ tự từ lớn đến bé là: 75 936; 75 639 ; 57 936; 57 396.


Câu 3: [1 điểm ]


Hình bên có 2 góc vng.Hình bên có 2 góc tù.


Câu 4 : [2điểm] Bài giải


Chiều rộng của mảnh đất là:


[160 – 52] : 2= 54 [m] [0,5 điểm]


Chiều dài của mảnh đất là:


[160 + 52] : 2 = 106 [m] [0,5 điểm]


Diện tích của mảnh đất là:


106 x 54 = 5724 [m 2 ] [0,75 điểm]


Đáp số: 5724 m 2 [0,25 điểm]


Câu 5 : [1 điểm] Tìm x:


a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081


x = 67482 x 3 x + 984 737 = 1 055 431


x = 202 446 x= 1055 431 – 984 737


x = 70 694



Câu 6: [1 điểm ] Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhấtcó hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?



[13]

ĐỀ 05
I.TRẮC NGHIỆM [5 điểm]


Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:


Câu 1: [0.5 điểm] Năm triệu khơng trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết


là: A. 5 070 060 B. 5 070 600


C. 5 700 600 D. 5 007 600


Câu 2: [0.5 điểm] Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?


A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị


Câu 3 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số :


A. 1397 B. 1367 C. 1697 D. 1679


Câu 4: [0.5 điểm] Số trung bình cộng của 49 và 87 là?


A. 67 B. 68 C. 69 D. 70


Câu 5: [0.5 điểm] 2 tấn = ………..yến?


A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000



Câu 6: [0.5 điểm] Hình vẽ bên có?


A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vng.B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vng.C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vng.D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vng.


Câu 7: [0.5 điểm] Kết quả của phép nhân 45 × 11 là:


A. 90 B. 195 C. 495 D.


594


Câu 8: Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?


A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX


Câu 9: Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:


A. 450 B. 405 C. 504 D. 545


Câu 10: Kết quả của biểu thức: 5 x 134 x 2 là:



[14]

………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...………...


II. TỰ LUẬN [4 điểm]


Câu 1: [ 2 điểm] Đặt tính rồi tính:


a] 236 105 + 82 993 b] 935 807 - 52453


c] 365 x 103 d] 11 890 : 58


Câu 2: [2 điểm] Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?


Bài giải……………………………….……………………………….……….……………


Câu 3: Tính nhanh:



[15]

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I


NĂM HỌC: 2016-2017



MƠN: TỐN LỚP 4 THỜI GIAN: 40 PHÚT


I.Phần trắc nghiệm : [5 điểm]



Từ câu 1 - câu 10 đúng mỗi câu được 0,5 điểm.


Câu 1. B Câu 5. B Câu 9. C


Câu 2. B Câu. A Câu 10. D


Câu 3. C Câu 7. C
Câu 4. B Câu 8. C


II. Phần tự luận: [5 điểm]


Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.


A. 236 105 +82993


236105


+ 82993


319098


B. 935 807–52453935807


- 52453


C. 365 x 103365



x 103


D. 11 890 : 5811890 58290 205883354 1095365 375950


Câu 2: Bài giải:


Hai lần số học sinh nam là: [0.25 đ]


672 – 92 = 580 [học sinh] [0.25 đ]


Số học sinh nam là: [0.25 đ]


580 : 2 = 290 [học sinh] [0.25đ]


Số học sinh nữ là: [0.25 đ]


672 – 290 = 382 [học sinh] [0.25đ]


Đáp số: 290 học sinh nam [0.25 đ]


382 học sinh nữ [0.25 đ]


Câu 3: Tính nhanh:


12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 + 12345 x 35 + 12345 x 24


= 12345 x 17 + 23 x 12345 + 12345 x 1 + 12345 x 35 + 12345 x 24 [0.25 đ]


= 12345 x [17 + 23 + 1 + 35 + 24] [0.25 đ]


= 12345 x 100 [0.25 đ]



[16]

ĐỀ 06
Bài 1 : [ 1,0 điểm ] Viết các số sau :


-Sáu trăm mười ba triệu :


………


-Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn :


………


-Bảy trăm năm mươi ba triệu


:………...


-Hai trăm năm mươi sáu triệu ba trăm linh bảy nghìn bảy trăm :


………...
Bài 2 : [ 1,0 điểm ]


a] Viết số thích hợp vào chỗ chấm


2 tấn 7 kg = ……… kg ; 2 giờ 20 phút = ………


phút


b] Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :


Số 3824 5342769


Giá trị chữ số 3 300 300000


Đúng / sai ………. ……….


Bài 3 : [ 2,0 điểm ] Đặt tính rồi tính


68045 + 21471 96306 – 74096 1162 x 4 672 : 6


………. ... ………. ……………….


………. ……….. ………


……….


………. ……….. ………


……….


………. ……….. ………



……….


………. ……….. ……… ………..


………..


Bài 4 : [ 1,0 điểm ] Tìm x :


x + 262 = 4848 x - 707 = 3535


……… ……….


……….. ………. ……….
Bài 5 : [ 1,0 điểm ] Tính bằng cách thuận tiện nhất



[17]

………………

Bài 6 : [ 1,5 điểm ] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng



a] Phát biểu nào sau đây là đúng :A. Góc tù lớn hơn góc vng.B. Góc tù bằng góc vng.C. Góc tù bé hơn góc vng.


b] Số trung bình cộng của 36 ; 42 và 12 là :


A. 30 B. 33 C. 31


c] Cơ giáo nói: Bạn Bắc sinh vào năm cuối cùng của thế kỉ hai mươi. Nămnay là năm 2013, vậy tuổi của Bắc hiện nay là :


A. 13 tuổi B. 11 tuổi C. 10 tuổi


Bài 7 : [ 2 điểm ]


Tuổi anh và tuổi em cộng lại được 34 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ?


Tóm tắt Bài giải


………


………...………


………...………


………...………


………...………


………...………...………...


Bài 8 : [ 0.5 điểm ] Tính giá trị của a + b + c nếu :a = 5 , b = 7 , c = 10


………………


……………….



[18]

PHÒNG GD VÀ ĐT CÁI BÈ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM


TRƯỜNG TH TÂN HƯNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I


NĂM HỌC : 2013 – 2014
Mơn : TỐN – Lớp BỐN
Bài 1 : [ 1 điểm ] Viết đúng số mỗi hàng ghi 0,25 điểm


Bài 2 : [ 1 điểm ] Ghi đúng mỗi chỗ chấm 0,25 điểm


Bài 3 : [ 2 điểm ]


- Đặt tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25đ [ đối với phép nhân, chia yêu cầu học sinh phải tính đúng các tích riêng ở các lần nhân hoặc thương, số dư của mỗi lần chia.


- Tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25đ


68 045 96 306 1162 672 6


+ - x 07 112


21 471 74 096 4 12


89 516 22 210 4648 0


Bài 4 : [ 1,0 điểm ] Tìm x


Học sinh thực hiện đúng mỗi bài 0.5 điểm


x + 262 = 4848 x - 707 = 3535


x = 4848 - 262 [ 0,25 đ ] x = 3535 + 707 [ 0,25


đ ]


x = 4586 [ 0,25 đ ] x = 4242 [ 0,25 đ


]


Bài 5 : [ 1,0 điểm ] Tính bằng cách thuận tiện nhất98 + 3 + 97 + 2 = [ 98 + 2 ] + [ 97 + 3 ]


= 100 + 100= 200


Bài 6 : [ 1,5 điểm ] Mỗi câu 0,5 điểm


Câu a b c


Đáp án A A A


Bài 7 : [ 2 điểm ]


- Tóm tắt đúng : [ 0,5đ ]


- Ghi đúng câu lời giải, tính và viết đúng tuổi chị [ 0,5đ ]- Ghi đúng câu lời giải, tính và viết đúng tuổi em [ 0,5đ ]- Ghi đúng đáp số [ 0,5đ ]


- Câu lời giải sai hoặc chưa hoàn chỉnh trừ 0,25đ, sai đơn vị trừ 0,25đ. Điểm trừ tối đa cả bài là 0,25đ


Bài giải Tuổi của anh là:


[ 34 + 6 ] : 2 = 20 [ tuổi ]Tuổi của em là:



[19]

Đáp số : anh 20 tuổi
Em 14 tuổi


Bài 8 : [ 0.5 điểm ] Tính giá trị của a + b + c nếu :a = 5 , b = 7 , c = 10



[20]

ĐỀ 07
A- Phần trắc nghiệm: [ 3 điểm]


Hãy khoanh trịn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất.


Bài 1: [1 điểm] Số 7635672 được đọc là:


a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.


c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.


Bài 2: [ 1 điểm] . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?


a.7 b. 8 c.


9 d.1


Bài 3: [ 1 điểm ] . 1 tấn = …………kg


a. 100 b. 1000 c.


10000 d.10


Bài 4: [ 1 điểm ] Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:101113 > 1011…3


a. 0 b. 1 c. 2 d. 3


B- Phần tự luận : [6 điểm]


Bài 5: [ 1 điểm] Viết số biết số đó gồm:


1. 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị :
……….


b. 14 triệu, 6 trăn nghìn, 3 trăm , 4


chục :………..


Bài 6: [ 2điểm] Đặt tính rồi tính:



[21]

.........


c. 1334 x 376 d. 5867 : 17


........................


Bài 7: [1 điểm] Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vng cạnh8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm:



[22]

b] Diện tích hình chữ nhật


AMND………



Bài 8: [2 điểm] Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km?


...........................


Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 mơn Tốn năm 2014


A- Phần trắc nghiệm : 4 điểm
- Mỗi câu 1điểm.


Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4


a c b a


B- Phần tự luận : 6 điểm
Bài 5: Viết [1 đ] mỗi số đúng 0,5 điểma.80706504


b.14600304


Bài 6: Đạt tính và tính [2đ] mỗi phép tính đúng 0,5 điểma, 11162096



[23]

c, 501584d, 351


Bài 7. [1đ] Mỗi câu đúng 0,5 điểm


a] AD, BC, MN b] 128 cm2


Bài 8: [2đ]


Bài giải


Qng đường ơtơ đó chạy được: [0,25đ]60 + 90 = 150 [km] [0,5đ]Thời gian ô tô đó chạy: [0,25đ]


2 + 3 = 5 [giờ] [0,25đ]


Trung bình mỗi giờ ơ tơ đó chạy được: [0,25đ]



[24]

ĐỀ 08
I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:


Câu 1 : [0,5 điểm]Số bé nhất trong các số: 234789; 243789; 234879;289743.


A. 234789 B. 243789 C. 234879 D. 289743



Câu 2: [0,5 điểm] Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?


A. 93574 B. 29687 C. 17932 D. 80296


Câu 3: [0,5 điểm]Kết quả của phép nhân 125 X 428 là:


A. 53400 B. 53500 C. 35500 D. 53005


Câu 4: [0,5 điểm] Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số:


A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 2 chữ


số


Câu 5: [ 1 điểm]Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m. Diện tích là:


A. 100 m2 B. 110 m2 C. 120 m2 D. 130 m2


Câu 6: [ 1 điểm]Số thích hợp để viết vào chỗ chấm chấm của 5 tấn 15 kg =... kg là:


A. 5015 B. 5051 C. 5501 D. 5105


II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1. Đặt tính rồi tính [2 điểm]


a. 45587 + 21706 b. 746215 - 41102


... ...
... ...... ...


c. 235 X 108 d. 2520 : 12


... ...... ...... ...... ...


Câu 2. [ 1 điểm]Đổi các đơn vị sau:


a] 18m28dm2 =…………...dm2


b] 2 phút 5 giây =…………giây



[25]

......


......


......


......


Câu 4. [2 điểm]



Một hình vng có cạnh là 9 cm. Tính chu vi và diện tích hình vng đó.Bài giải:


......


......


......


......


......



[26]

ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 4
I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm


Câu 1: [0,5 điểm] A Câu 4 : [0,5 điểm] C


Câu 2 : [0,5 điểm] B Câu 5 : [1 điểm] C


Câu 3 : [0,5 điểm] B Câu 6 : [ 1 điểm] A
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm


Câu 1: Mỗi phép tính 0,5 điểm.



a] 67293 ; b] 705113 ; c] 25380 ; d] 210


Câu 2. : [1 điểm] Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a] 1808 dm2 b] 125 giây


Câu 3. [1 điểm] Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.


Số tròn trăm lớn hơn 47 và nhỏ hơn 82 là các số 50, 60, 70, 80.Vậy x là các số : 50, 60, 70, 80.


Câu 4. Giải bài tốn. [2 điểm]


Bài giải


Chu vi hình vng là: [0.25 đ]


9 x 4 = 36 [m] [0.5 đ]


Diện tích hình vuông là : [0,25 đ]
9 x 9 = 81 [m2] [0,5 đ]



[27]

đây?


A. đỉnh M B. đỉnh P
đỉnh Q Câu 3. [1 điểm] 1 tấn = …………kg


1000 [1] B. 100


C. đỉnh N A.C. 10000


D.


D. 10A. 60 phút


50 phút


B . 90 phút C. 120 phút D.


PHẦN 2: Tự luận [5 điểm].


Câu 6. [2 điểm]. Đặt tính rồi tính.


ĐỀ 09
PHẦN 1: Trắc nghiệm [5 điểm].


Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Bài 1. [1 điểm] Số 85 201 890 được đọc là:


a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươib. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươic. Tám triệu năm trăm hai khơng một nghìn tám trăm chín mươid. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi


Câu 2: [1 điểm] Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vng thuộc đỉnh nào sau


Bài 4. [1 điểm] Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ:


A. 20 000 B. 200 C. 200 000 D.


2000


Câu 5. [1 điểm] 1 giờ = …………phút



[28]

6


c. 334 × 37 d. 128 472 :


Câu 7: [1 điểm ]. Tính bằng cách thuận tiện nhất.


a. 490 x 365 - 390 × 365 b. 2364 + 37 × 2367 + 63 =


Câu 8: [2 điểm]. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 105 mét, chiều



[29]

Câu 8: [2 điểm]- Mỗi lời giải đúng


Chu vi mảnh đất đó là[105 + 68] × 2 = 346 [m]


Diện tích mảnh đất đó là 105 × 68 = 7140 [m2]Đáp số: 346 m


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ


PHẦN 1 Trắc nghiệm: [5 điểm] Một câu trả lời đúng được 1 điểm :


Câu 1. Khoanh vào: B [1 điểm].



Câu 2. Khoanh vào: C [1 điểm].


Câu 3. Khoanh vào: A [1 điểm].


Câu 4. Khoanh vào: D [1 điểm]


Câu 5. Khoanh vào: A [1 điểm]


PHẦN 2 : Tự luận [5 điểm].


Câu 6: [2 điểm]. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được [0,5] điểm.


a. 89258 b. 20646 c. 12358 d. 21412


Câu 7: [1 điểm]. Tính bằng cách thuận tiện nhất Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm


a] 490 × 365 - 390 × 365 = 365 × [490 – 390]


= 365 × 100


= 36500


b. 2364 + 37 × 2364 + 63 = 2364 × [37 + 63]


= 2364 × 10


= 23640được 0,5 điểma. Tìm được chu vi được 0,5 điểmb. Tìm được diện tích được 0,5 điểm



[30]

ĐỀ 10
1. Đặt tính rồi tính:


• 54 172 x 3 • 276 x 412 • 23 x 46


• 385 x 200 • 83 x 11 • 960 x 70


2. Tính nhẩm:


• 2005 x 10 = • 6700 x 10 : 100 =


• 358 x 1000 = • 80 000 : 10 000 x 10 =


3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:


a] 4 x 21 x 25 c] 607 x 92 + 607 x 8


b] 63 x 178 – 53 x 178 d] 8 x 4 x 25 x 125.


4. Đặt tính rồi tính:


• 9090 : 88 • 48 675 : 234


• 6726 : 177 • 209 600 : 400


5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


• 1300cm2 = ……… dm2 • 13dm2 5cm2 = ……… cm2


• 500cm2 = ……… dm2 • 5308dm2 = ……… m2 = ……..


dm2


• 9m2 = ……… dm2 • 3m2 6dm2 = ……… dm2


• 4dm2 = ……… cm2 • 8791dm2 = ……… m2 =


……… dm2


6. Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và có chiều rộng là 18m. Tính


diện tích cái sân đó.


7. May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi:



[31]

ĐÁP ÁN


1. 162 516; 113 712; 1058; 77 000; 913; 67 200


2. 20 050; 358 000; 670; 80


3. a] 4 x 21 x 25 = 4 x 25 x 21 = 100 x 21 = 2100


b] 63 x 178 – 53 x 178 = 178 x [63 – 53] = 178 x 10 = 1780


c] 607 x 92 + 607 x 8 = 607 x [92 + 8] = 607 x 100 = 60700


d] 8 x 4 x 25 x 125 = 8 x 125 x 4 x 25 = 1000 x 100 = 100 000


4.


9090 88 48675 234 6726 177 209600 400


0290 103 01875 208 1416 38 960 524


26 003 0 1600


0


5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


• 1300cm2 = 13 dm2 • 13dm2 5cm2 = 1305 cm2


• 500cm2 = 5 dm2 • 5308dm2 = 53 m2 = 8 dm2


• 9m2 = 900 dm2 • 3m2 6dm2 = 306 dm2


• 4dm2 = 400 cm2 • 8791dm2 = 87 m2 = 91 dm2


6. Nửa chu vi là:


108 : 2 = 54 [m]Chiều dài là:


54 – 18 = 36 [m]Diện tích cái sân là:


36 x 18 = 648 [m2]


Đáp số: 648m2


7. a] 3m50cm = 350cm


May 82 bộ quần áo thì cần:


350 x 82 = 28 700 [cm] = 287 [m]b] Số bộ quần áo may được là:


4900: 350 = 14 [bộ]Đáp số: a] 287m



[32]

ĐỀ 11
1. Số ?


Số bịchia


Số


chia Thương Số dư


8469 241


1983 14


7936 26


2. Tìm x, biết:


a] x : 305 = 642 + 318 b] x : 104 = 635  2


3. Tính:


a] 27 356 + 423  101 c] 7281 : 3  11


b] 67 54 – 209 d] 6492 + 18 544 : 4


4. Viết thành số đo diện tích:• Bảy đề-xi-mét vng:


• Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vng:• Ba mươi lăm nghìn mét vng:


• Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông:


5. Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung


bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét?


6.


>= 2m299dm2
6m248dm2 < 7m2 73m2 = 7300dm2
7. Gía tiền của 37kg gạo loại I là:


6400 x 37 = 236 800 [đồng]Giá tiền của 56kg gạo loại II là:


5200 x 56 = 291 200 [đồng]Tổng số tiền của hai loại gạo là:



[34]

I


A B


O


C D


PK


ĐỀ 12


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [5 điểm]: Khoanh vào chữ đặt trước câu
trả lời đúng:


Câu 1: a] Số 42 570 300 được đọc là:


A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.


D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.


b] Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?


A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn


C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn


Câu 2: a] Các số dưới đây số nào chia hết cho 2?


A. 659 403 750 B. 904 113 695 C. 709 638 553 D. 559


603 551


b] Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?


A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI


Câu 3: a] Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:


A. 17 B.17cm C.68cm D. 68


b] Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là:


A. 18 B. 180 C. 1800 D. 108


Câu 4: a] Tính giá trị của biểu thức sau: a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số?


A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80000


b] 4 ngày 7 giờ = ...giờ


A. 47 B. 11 C. 103 D. 247


Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm :


a. Đường thẳng IK vng góc với đường thẳng ...và đường thẳng……



[35]

15 m
15 m


38 m


16 m


II. PHẦN TỰ LUẬN [5 điểm ]
Câu 1: Đặt tính rồi tính : [2 điểm]


a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 12288 : 351


Câu 3: [2 điểm] Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộngkém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?


Bài giải


............


Câu 3: [1 điểm] Diện tích hình bên là:


A. 608m2 B. 225m2



[36]

BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN LỚP 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm


Câu 1: a. D – 0,5 điểm b.C – 0,5 điểm


Câu 2: a. A – 0,5 điểm b. D – 0,5 điểm


Câu 3: a. B – 0,5 điểm b. B – 0,5 điểmCâu 4: a. C – 0,5 điểm b. C – 0,5 điểmCâu 5:


a. Đường thẳng IK vng góc với đường thẳng AB và đường thẳng CD [0, 5 điểm]b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD [0, 5 điểm]


II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm


Câu 1: 2 điểm: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm


a. 646 919 b. 673549 c. 173 404 d. 35 dư 3


Câu 2: 2 điểm


Câu 3: D – 1 điểm


Bài giải


Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:


[160 + 52 ] : 2 = 106 [m] [0, 5 điểm]Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:


[160 – 52 ] : 2 = 54 [m] [0, 5 điểm][hoặc: 160 – 106 = 54 m


Hoặc: 106 – 52 = 54 [m]Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:



[37]

ĐỀ 13


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [3 điểm]


Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:


Câu 1: Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:


A. 9 B. 0 C.5 D. 4


Câu


2 : Tìm số trịn chục x biết: 27 < x < 55


A. 30, 40, 50 B. 50, 60, 70


C. 20, 30, 40 D. 40, 50, 60,


Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:


A. 34 B. 54 C. 27 D. 36


Câu 4: Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hếtcho 5 là:


A. 98; 100 B. 365; 565 C. 98; 100; 365 D. 98; 100; 752


Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:


A. 54 B. 35 C. 46 D. 23


Câu 6: 2tấn 5yến=………... kg


A. 250 B. 2500 C. 2050 D. 2000


II. PHẦN TỰ LUẬN



[38]

a] 37 052 + 28 456 b/ 596 178 - 44 695 c/ 487 x 215 d/ 14790
: 34


...
...
...
...
...
...
...
...


Câu 8: Tìm x: [1 điểm]


a] 42 x x = 15 792 b] x : 255 = 203


...
...
...


Câu 9: [3 điểm] Một đội công nhân hai ngày sửa được 3 450m đường. Ngàythứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai là 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa đượcbao nhiêu mét đường?


Bài giải


...
...
...
...
...
...
...
...


Câu 10: [1điểm] Tính nhanh


a/ 2010 x 3+ 2010 x 6 + 2010 b/ 2011 x 89 + 10 x 2011 +


2011



[39]

...
...
I.


PHẦN TRẮC NGHIỆM: [3 điểm; mỗi câu đúng 0,5 điểm]


Câu 1: đáp án B Câu 2: đáp án D



Câu 3: đáp án C Câu 4: đáp án D


Câu 5: đáp án B Câu 6: đáp án C


II.


PHẦN TỰ LUẬN


Biểu điểm Nội dung cần đạt


Câu 7: 2 điểm 37052 596178 487 14790 34


-Mỗi phép tính đúng cho + - x 119


0,5 điểm 435


28456 344695 215 170


65508 251483 2435 00


487


Câu 8: 1điểm 974


104705


A, 42 x X = 15792 X : 255 = 203


X = 15792 : 42 X = 203 x 255



Câu 9: 3điểm X = 376


- Trả lời đúng 0,5đ X = 5176


+ Phép tính đúng 0,75đ


- Trả lời đúng 0,5đ Bài giải


+ Phép tính đúng 0,75đ


Đáp số: 0,5 đ Ngày thứ nhất đội công nhân sửa được số mét


đường là:


[ 3450 – 170] : 2 = 1640 [m]


Ngày thứ hai đội công nhân sửa được số mét đườnglà :


3450 – 1640 = 1810 [m]


Đáp số : - 1640 mét đường-1810 mét đường.


Câu 10: 1điểm


a/ 2010 x3 + 2010 x 6 + 2010 b/ 2011x 89 + 11 x 2011


= 2010 x 3 + 2010 x 6 + 2010 x1 = 2011 x [ 89 + 11 ]



= 2010 x [3 +6+1] = 2011 x 100


= 2010 x 10 = 201100



[40]

ĐỀ 14
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM [5 điểm]


Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: [1đ] Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: [M1]


A. 5785 B. 6 784 C. 6 874


Câu 2: [1đ] Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: [M1]


A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000


Câu 3: [1đ] Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: [M1]


A. 30 000 B. 3000 C. 300


Câu 4: [0.5đ] 10 dcm2 2cm2 = ...cm2 [M2]A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2

Câu 5: [0.5đ] 357 tạ + 482 tạ =…… ? [M1]



A/ 839 B/ 739 tạ C/ 839 tạ


Câu 6: [0.5đ] Chu vi của hình vng là 16m thì diện tích sẽ là: [M3]


A. 16m B. 16m2 C. 32 m



Câu 7: [0.5đ] Hình bên có các cặp cạnh vng góc là: [M3]


A. AB và AD; BD và BC.B. BA và BC; DB và DC.


C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.


B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN [5 điểm]
Bài 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính: [M1; M2]


a. 186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 c. 428 × 39 d.


4935 : 44


Bài 2: [2 điểm] Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? [M2]


Bài 3: [1 điểm] Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ



[41]

33 tuổi


57 tuổi
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MƠN TOÁN LỚP 4
III/ ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [5 điểm]


Câu 1: đáp án C [1 điểm]


Câu 2: đáp án B [1 điểm]


Câu 3: đáp án B [1 điểm]


Câu 4: đáp án A [1 điểm]


Câu 5: đáp án C [0.5 điểm]


Câu 6: đáp án B [0.5 điểm]


Câu 7: đáp án C [0.5 điểm]


B. PHẦN TỰ LUẬN: [ 5 điểm]


Bài 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính: [M1; M2]


186 954 + 247 436 839 084 – 246 937 428 × 39 4935 : 44


+ 652 834 - 729 684 × 428 4935 34


196


247 384 928 39 53 112


849 081 344 756 3852 95


1284 7


16692


Bài 2: [2 điểm]: Tóm tắt [0,25 điểm]:
? tuổiTuổi con :


Tuổi mẹ : ? tuổi


Bài giải Tuổi của mẹ là:[57 + 33] : 2 = 45 [tuổi]


Tuổi của con là:


[57 - 33] : 2 = 12 [tuổi]. Hoặc: 45 – 33 = 12 [tuổi]. Hoặc: 57 – 35 = 12 [tuổi]


Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi


Bài 3: [2 điểm].



[42]

ĐỀ 15


I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: [2điểm]


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: 3tấn72kg =……….kg


Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


a. 372 b. 3720 c. 3027 d. 3072


Câu 2: a x…=…x a = a



Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là:


a. 1 b. 0


c. a d. không xác định


Câu 3: 10dm22cm2 =……….cm2


Số điền vào chỗ chấm là:


a. 102 b. 1020


c. 1002 d. 120


Câu 4: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601Số chia hết cho 2 là:


a. 605 b. 1207


d. 7362 d. 20601


II/PHÂN TỰ LUẬN: [8 điểm]


Câu 1: Đặt tính rồi tính [2điểm]


57696 + 814 5901 - 638 1357 x 3 6797 : 7


Câu 2: Tìm x [2điểm]



[43]

Câu 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng
nửa chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó .[2điểm]


Câu 4: Hai thùng chứa tất cả 600 lít nước, thùng bé chứa ít hơn thúng to 120 lítnước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? [2điểm]


Đáp án đề thi cuối học kì 1 lớp 4 mơn Tốn năm học 2014-2015


I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: [2điểm]


Khoanh đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm


Câu 1 2 3 4


Ý d a c d


II/PHÂN TỰ LUẬN:[8 điểm]


Câu 1: Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5


điểm 58510 5263 4071 971


Câu 2: Tìm x[2điểm]


x – 306 = 504 x + 254 = 680


x = 504 + 306 [0.5điểm ] x = 680 – 254 [0.5điểm]


x = 810 [0.5điểm] x = 426 [0.5điểm]


Câu 3: [2điểm]


Câu 4: [2điểm]


Giải:


Chiều rộng sân vận động đó:180 : 2 = 90 [m]


Diện tích sân vận động đó:
180 x 90 =16200[m2]


Đáp số: 16200m2


Giải


Thùng to chứa: [600 + 120] : 2 = 360[ l ]


Thùng bé chứa: [600- 120] :2 = 240 [ l ]



[44]

ĐỀ 16


Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


Câu 1: Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:


a. 50 050 050 b. 5 005 500 c. 50 005 005 d. 50 500 050


Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là:


a. 9 b. 900 c. 9 000 d. 90 000


Câu 3: Trong các số sau, số lớn nhất là:


a. 8316 b.8136 c.8361 d. 8631


Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:


a. b.


Góc: ………...… Góc: ………...…


c. d.


Góc: ………...… Góc: ………...…


Phần 2:


Bài 1: Đặt tính rồi tính:


a] 572 863 + 280 192 b] 728 035 – 49 823



[45]

…... …...…...…...


…... …...…...…...


c] 2 346 × 42 d] 9 744 : 28


…... …...…...…...


…... …...…...…...


…... …...…...….


…... …...…...….


…... …...…...….


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a. 1 yến = ……… …..kg; b. 2 km 45m = ……….….. m;


c. 3m2 5dm2 = ……….….. dm2; d. 1 tấn = ………....kg


Bài 3: Trong các số : 75; 3457; 4570; 925; 2464; 2438; 2050.


1. Số chia hết cho


2:...


2. Số chia hết cho 5:



[46]

Bài 4:


Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt. Lớp4A ủng hộ được 86 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72 000 đồng, lớp 4C ủng hộít hơn lớp 4A


10 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền?
Bài giải:


......


......


......


......


......


Bài 5:


Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 246 m, chiều dài hơn chiều rộng32 m. a]Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường hình chữ nhật?


b]Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật?Tóm tắt


......



[47]

......


......


......


Bài giải:


......


......


......


......


......


......


......




[48]

28348


......


ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MƠN TỐN LỚP 4


Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng [2 điểm]: Mỗi ý đúng ghi0,5đ


1. a. 50 050 050 2] c. 9 000 3] d. 8631 4] a. Nhọn; b. Bẹt; c. Tù; d. Vng.


Phần 2:


Bài 1: [2 điểm]: Mỗi phép tính đúng ghi 0,5đ


a] 


572863


280192 b] 


728035


49823 c] 234642


853 055 678212 4692


9384 98532
d] 9744


134224


00


Bài 2: [1 điểm] : Viết số thích hợp vào chỗ chấm đúng 0,25đ


a. 1 yến = 10kg; b. 2 km 45m = 2045m;


c. 3m2 5dm2 = 305 dm2; d. 1 tấn = 1000kg


Bài 3: [1 điểm] :


1. Số chia hết cho 2: 4570; 2464; 2438; 2050. [0,5điểm]


2. Số chia hết cho 5: 75; 4570; 925; 2050. [0,5điểm]



[49]

Bài giải


Số tiền lớp 4c ủng hộ được là:


86 000 - 10 000 = 76 000 [đồng] [0,5 điểm]


Trung bình mỗi lớp ủng hộ được là:


[86 000 + 72 000 + 76 000] : 3 = 78 000[đồng] [0,75 điểm]


Đáp số : 78 000 đồng [0,25 đ]


Bài 5: [2,5 điểm]


? m Tóm tắt


Chiều dài | | |


Chiều rộng | | 32m 246 m [0,5 điểm]?m


S = ….? m2


Bài giải


a] Chiều dài sân trường hình chữ nhật:


[246 + 32] : 2 = 139 [m] [0,5 điểm]


Chiều rộng sân trường hình chữ nhật:


139 – 32 = 107 [m] 0,5 đ [0,5 điểm]


b] Diện tích sân trường hình chữ nhật:


139 ×107 = 14 873[m]2 [0,5 điểm]


Đáp số: a] 139 m ;107 m



[50]

ĐỀ 17
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [3,0 điểm]


Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.


Câu 1 [0,5 điểm]: Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? Lớp nào?


A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.


B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.


Câu 2 [0,5 điểm]: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.


A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500


Câu 3 [0,5 điểm]: 3 kg 7g = ? g.


A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g


Câu 4 [0,5 điểm]: 2500 năm = ? thế kỷ.


A. 25 B. 500 C. 250 D. 50


Câu 5 [1,0 điểm]: Hai cạnh nào vng với góc nhau:


A. BC vng góc CD.B. AB vng góc AD.C. AB vng góc BC.


D. BC vng góc AD.


II. PHẦN TỰ LUẬN [7,0 điểm]

Bài 1 [2,0 điểm]: Tìm x:


a] 75 × X = 1800 b] X : 35 = 1350



[51]

7515 x 18267 + 2143


Bài 3 [1,0 điểm]: Tính giá trị của biểu thức:823546 – 693924 : 28 =


Bài 4 [2,0 điểm]: Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 35m. Cửa hàng đã bánđược 1/7 số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?


Bài 5 [1,0 điểm]. Tính nhanh:13 × 27 + 13 × 70 + 13 × 4 – 13



[52]

ĐÁP ÁN MƠN TỐN CUỐI KÌ I – LỚP 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [3,0 điểm]


Câu 1: Ý - A [0,5 điểm]Câu 2: Ý - C [0,5 điểm]Câu 3: Ý - D [0,5 điểm]Câu 4: Ý - A [0,5 điểm]Câu 5: Ý - B [1,0 điểm]


II. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN [7,0 điểm]


Bài 1: [2,0 điểm] [Mỗi phép tính đúng được 1,0


điểm] a. X = 24 b. X = 47,250


Bài 2. [1,0 điểm] [Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm] a. 135270 b. 2410


Bài 3: [1,0 điểm]


823546 – 693924 : 28 = 823546 – 24783= 798763


Bài 4: [2,0 điểm]Bài giải


Cửa hàng có số mét vải là:5 × 35 = 175 [m]


Cửa hàng đã bán số mét vải là:105 : 7= 25 [m]


Đáp số: 25 mét


Bài 5: [1,0 điểm] Tính nhanh:



[53]

ĐỀ 18
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [4 điểm]


Em hãy chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngcho mỗi
câu hỏi sau:


Câu 1] Số 3 003 003 đọc là:



A. Ba triệu ba trăm linh hai B. Ba triệu ba nghìn khơng trăm linh ba


C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba D. Ba mươi triệu ba nghìn không trăm linh


hai


Câu 2] 1


giờ =…….phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:


Câu 3] Hình chữ nhật có chiều rộng là 4dm và chiều dài là 6dm thì chu vi là:


A. 24 dm B. 24 cm C. 20dm D. 20cm


Câu 4] Cạnh hình vng là 5cm thì diện tích hình vng là:


A. 30 cm2 B. 20cm2 C. 15cm2 D. 25cm2


Câu 5] Hình tứ giác bên có:


A. Hai góc vng, một góc nhọn và một góc tùB. Hai góc vng và hai góc nhọn


C. Hai góc vng và hai góc tùD. Ba góc vng và một góc nhọn


Câu 6] 2 tấn 9 yến = ………kg. Số cần điền vào chỗ chấm là


A. 2009 B. 2090 C. 2900 D. 209



Câu 7] Giá trị của chữ số 4 trong số 1 094 570 là:


A. 40 B. 400 C. 4000 D. 40000


Câu 8] Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:


A. 18 B. 180 C. 210 D. 120


II. TỰ LUẬN [6 điểm]


Bài 1.[2điểm] Đặt tính rồi tính.


a] 296809 + 652411


...................


b] 70090 - 1998...................


c] 459 × 305...................


d] 855: 45......................


Bài 2.[1điểm]:Tìm x biết: x - 659 = 12015



[54]

............


Bài 3.[2,5điểm] Tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏicon bao nhiêu tuổi? Mẹ bao nhiêu tuổi?


...............


...............


...............


......



Bài 4.[0,5điểm]: Một bạn nhân một số với 12. Vì đặt các tích riêng thẳng cộtnên được tích sai là 60. Tìm tích đúng.



[55]

HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN
NĂM HỌC: 2015- 2016


I. TRẮC NGHIỆM [4 điểm]


Mỗi câu đúng 0,5 điểm


1 2 3 4 5 6 7 8


B B C D A B C D


II.TỰ LUẬN [6
điểm] Bài 1. [2 điểm]


-Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm


- Đặt tính đúng 0,25 điểm


- Tính đúng 0,25 điểm


Kết quả là:


a] 949220 b] 68092 c] 139995 d] 19


Bài 2. [1 điểm] Tìm x biết:


x - 659 = 1201


x = 1201 + 659 [0,5 điểm]


x = 1860 [0,5 điểm]


Bài 3. [2 điểm] - Mỗi lời giải đúng đạt 0, 25 điểm- Mỗi phép tính đúng đạt 0,75 điểm


- Đáp số đúng 0,5 điểm


Giải


Tuổi con là:


[46 - 28] : 2 = 9 [tuổi]



[56]

Tuổi mẹ là: 9 + 28 = 37 [tuổi]


Đáp số: 9 tuổi và 37 tuổi


-Mỗi bước giải đúng đạt 0,25 điểm


Giải


Thừa số chưa biết là:60 : [1+2] = 20Tích đúng là:


12 × 20 = 240Đáp số: 240



[57]

Bài 2. Nối số trong hình trịn vào hình chữ nhật để được câu đúng.


41 202 Chia hết cho 5


[1,0 đ]


69 075


52 080 Chia hết cho 9 91053


ĐỀ 19


Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. [1,0 đ]


Đọc số Viết số Số gồm


Sáu trăm linh bốn nghìn hai


trăm ba mươi mốt. . .. . . .


. . . .. . . .. . . .


. . . .. . . ..


. . . .


3 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm và
2 đơn vị.


Câu 3: 10 dm2 2cm2 = ...cm2 [0.5đ]


A. 102 B. 1002 C. 1020 D. 1200


Câu 4: 357 tạ + 43 tạ =…… ? [0.5đ]


A. 787. B. 390 tạ. C. 400 tạ. D. 4000 tạ.


Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:


[0.5đ] A. 14m2 B. 20m2 C. 28 m2 D. 48m2


Bài 6. Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng. I [1,0 đ]a. Cạnh .. .. . vng góc với cạnh ...và ...


b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . .. . A B


C K D


Bài 7. Đặt tính rồi tính: [2,0 điểm]


a. 646372 + 191275 b. 97988 – 58437 c. 126 x 312 d. 4896 : 72



[58]

.........


Bài 8. Tìm y: y x 32 = 736 [1,0 đ]


......


Bài 9: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi


mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? [2,0 đ]


.....................


Bài 10: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số


đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. Số đó là. [0,5 đ]


A. 9 580 B. 9 508 C. 9 805 D. 9 850


Trường: Tiểu học Giao Hòa.Lớp: 4.


Họ và tên học sinh: . . . .. .


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I



Mơn: TỐN 4Năm học: 2017 - 2018


Thời gian: 40 phút [không kể phát đề]


Giáo viên coi thi


[Ký ghi rõ họ tên] Điểm


Nhận xét của giáo viên chấm thi
[Ký ghi rõ họ tên]


1……….... ………... . .


………... ………...


2.………... ………... .



[59]

Bài 2. Nối số trong hình trịn vào hình chữ nhật để được câu đúng. [1,0 đ]


69 075


Chia hết cho 9 52 080


91053 Chia hết cho 5 41 202


ĐỀ 20


Bài 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. [1,0 đ]



Đọc số Viết số Số gồm


Bốn trăm linh sáu nghìn ba


trăm hai mươi mốt. . .. . . .


. . . .. . . .. . . .


. . . .. . . ..


. . . .


2 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm và6 đơn vị.


Câu 3: 10 dm2 2cm2 = ...cm2 [0.5đ]


A. 1200 B. 1020 cm2 C. 1002 cm2 D. 102 cm2


Câu 4: 357 tạ + 43 tạ =…… ? [0.5đ]


A. 4000 tạ. B. 400 tạ. C. 787 tạ. D. 390 tạ.


Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6 m. Diện tích hình đó là:


[0.5đ] A. 48m2 B. 28m2 C. 20 m2 D. 14m2


Bài 6. Cho hình bên. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu đúng. I [1,0 đ]
a. Cạnh .. .. . vng góc với cạnh ...và ...


b. Cạnh . . . . song song với cạnh . . . .. . A B


C K D


Bài 7. Đặt tính rồi tính: [2,0 điểm]


a. 191275 + 646 372 b. 96897 – 59346 c. 312 x 126 d. 4896 : 68



[60]

.........


Bài 8. Tìm y: y x 23 = 736 [1,0 đ]


......


Bài 9: Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 31 tuổi. Hỏi


mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? [2,0 đ]


.....................


Bài 10: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số


đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5. Số đó là. [0,5 đ]


A. 9 805 B. 9 850 C. 9 508 D. 9 580


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KIỂM TRA TỐN CUỐI HỌC KÌ I


KHỐI 4
Năm 2017 - 2018


Câu Đề 19 Đề 20 Điểm


1


- 604 231.


- 6 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 3 chục , 2 đơn vị.


- Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh hai.


- 32 602.


-406 321.


- 4 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2
chục , 1 đơn vị.


- Hai mươi ba nghìn hai trăm linh sáu.


- 23 206.


0,250,250,250,25

2 52 08041 202 59 6907591 053 69 07591 053 95 52 08041 202 0,500,50



3 - B. 1 002 - C. 1 002 0,50


4 - C. 400 tạ - B. 400 tạ 0,50


5 - D. 48 m2 - A. 48 m2 0,50


6 a. Cạnh IK vng góc với cạnh AB và CD.b. Cạnh AB song song với cạnh CD.


a. Cạnh IK vng góc với cạnh AB và CD.


b. Cạnh AB song song với cạnh CD.



[61]

7


a. 191 275 + 646 372 = 837 647
b. 97 988 – 58 437 = 39 551c. 126 x 312 = 39 312d. 4 896 : 72 = 68


a. 646 372 + 191 275 = 837 647b. 96897 – 59346 = 37 551c. 312 x 126 = 39 312d. 4 896 : 68 = 72


0,500,500,500,50

8



y x 32 = 736y = 736 : 32y = 23


y x 23 = 736y = 736 : 23


y = 32 0,500,50


9


Tuổi con:


[57 - 33] : 2 = 12 [tuổi]Tuổi mẹ


57 - 12 = 45 [tuổi]33 + 12 = 45 [tuổi]


Đáp số: con 12 tuổi.mẹ 45 tuổi


- Học sinh có thể làm cách khác


Tuổi con:


[57 - 31] : 2 = 13 [tuổi]Tuổi mẹ


57 - 13 = 44 [tuổi]31 + 13 = 44 [tuổi]


Đáp số: con 13 tuổi.mẹ 44 tuổi


- Học sinh có thể làm cách khác


0,250,500,250,500,250,25


10 - A. 9 580 - D. 9 850 0,50



[62]
[63]

3


x


5 3 9


+


5 9 3 8 2 6 3 7


Câu 4 : [1 đ] Cho tam giác ABC[ như hình vẽ ]


Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trốngĐoạn thẳng vng góc với BC là:


Vẽ thêm một cạnh song song với cạnh BC


A


B C


H


A –a + b = b + a


ĐỀ 21
A/ ĐỀ THI



I– Trắc nghiệm: 6 [đ]


Câu 1: Cho a = 8264; b = 1459 [1 đ]
A. Thì giá trị biểu thức: a + b = ?


A – 6805B – 1459C – 8264D – 9723


B. Thì giá trị biểu thức : a – b = ?A – 6805


B – 1459C – 8264D – 9723


Câu 2: Viết dấu thích hợp vào ơ trống : [1 đ]


A. 234 × [ 1257 – 257 ] = 234  1257  234  257
B. 135 × 80 + 20 × 135 = 135  [80  20]


Câu 3: [1 đ]Viết số thích hợp vào ơ trống :


Câu 5 : Đúng ghi Đ; sai ghi S [1 đ]B – a + b = b – aC – a x b = b x a



[64]

500cm2



A 210 cm2 15 m2 20 000 cm2


B 2 m2 2 dm2 10 cm2 150 000 cm2 50 dm2


A.


Câu 6 : Nối cột A với cột B cho phù hợp [ 1 đ ]


II – Tự luận: 4 [đ]
Câu 7: Tính [2 đ]


3 7 6 4 8


+


4 2 4 9 1


B.


9 4 7 6 56 4 8 3 6


C. 1309


×


23


D. 1695 5



[65]

Tuổi của Hoa:
[21 –3] : 2 = 9 [tuổi]Tuổi của Lan:21 – 9 = 12 [tuổi]Đáp số: Hoa 9 tuổiLan 12 tuổi


[0, 25 đ ][0, 5 đ ][ 0, 25 đ ][0, 5 đ ][0, 5 đ ]


B/ ĐÁP ÁN TOÁN
I– Trắc nghiệm: [ 6 đ ]


Câu 1 [ 1 đ] 2 [1 đ]


Đáp


án D A A. 234 x 1257 – 234 x 257 B. 135 x [ 80 + 20 ]


Điểm [ 0, 5 đ] [0, 5 đ] [ 0, 5 đ] [0, 5 đ]


Câu 3 4


Đáp án 879 B– AH đỉnh H ; cạnh HB , HC


Điểm [0, 5 đ ] [0, 5 đ] [1 đ]


Câu 5 A. B. C. D.


Đáp án Đ S S Đ


Điểm [0, 25 đ] [0, 25 đ] [0, 25 đ ] [0, 25 đ]
Câu 6


Đáp án 210 cm2 = 2 dm2 10 cm2 15 m2 150 000 cm2


Điểm [0, 25 đ] [0, 25 đ]


Đáp án 500cm2 = 50 dm2 20 000 cm2 = 2 m2


Điểm [0, 25 đ] [ 0, 25 đ ]


II– Tự luận: 4[đ]
Câu 7: Tính [2 đ]


Câu 8 A B C D


Đáp án 80139 29929 30107 13008


Điểm [0, 5 đ ] [0, 5 đ ] [0, 5 đ ] [0, 5 đ ]



[66]

ĐỀ 22
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [4điểm]


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


1. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: [1,0 điểm]



a. 872 b. 905 c. 180 d. 285


2 . Kết quả của phép nhân 82 11 là: [1,0 điểm]


a. 822 b. 902 c. 802 d. 912


3. 75 phút =... giờ ... phút [1,0 điểm]


a. 1 giờ 35 phút b. 1 giờ 15 phút c.1 giờ 55 phút d. 1 giờ 45 phút


4. Trong hình vẽ bên có: [1,0 điểm]a. Hai góc vng và một góc nhọnb. Hai góc vng và hai góc tù


c. Hai góc vng, một góc nhọn và một góc tù


II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: [6 điểm]
1. Đặt tính rồi tính: [2,0 điểm]


450370 + 6025 546 327 – 30839 31628 : 4 3124 x 2


2. Điền vào chỗ trống: [1,0 điểm]


210m2 =...dm2 13dm2 29cm2 = ... cm2


2500kg = ... tạ 4 giờ 25 phút = ...phút


3. Bài tốn: [1,0 điểm] Một căn phịng hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 13m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Tính diện tích căn phịng đó.



[67]

4. Bài tốn: [2,0 điểm]: Trung bình cộng của hai số là 50 và hiệu của chúng bằng 8 tìm hai số đó.


ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [4 điểm]


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:



[68]

Tóm tắt: Bài giải:


Chiều dài căn phịng hình chữ nhật là:
Chiều dài: Chiều rộng: 3 m 13 m Chiều rộng căn phịng hình chữ nhật là:[13 + 3] : 2 = 8 [m] [0,25đ]


[0,25đ]


8-3 = 5 [m]


Diện tích căn phịng là: 8 x 5 = 40 m2Đáp số: 40m2


[0,25đ][0,25đ]


2.Khoanh vào b, 1 điểm


3.Khoanh vào c, 1 điểm


4.Khoanh vào c: Hai góc vng, một góc nhọn và một góc tù, 1 điểm



II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: [6 điểm]
1. Đặt tính rồi tính: [2,0 điểm]




[0,5]


6025456395


[0,5] 30839


515488


[0,5] 2


6248


[0,5] 028


0


2. Điền vào chỗ trống: [1,0 điểm] Đúng mỗi ý được 0,25 điểm


210 m2 = 21000 dm2 13 dm2 29 cm2 = 1329 cm2


2500 kg = 25 tạ 4 giờ 25 phút = 265 phút


3. Bài toán: [1,0 điểm]



4. Bài toán: [2,0


điểm] Bài giải:


Tổng hai số là: 50 x 2 =100 [0,5đ]


Số thứ nhất là [100 - 8] : 2 = 46 [0,5đ]


Số thứ hai là: 100 - 46 = 54 [0,5đ]


Đáp số: [0,5đ]


Số thứ nhất 46


Số thứ hai 54


31628 4



[69]

ĐỀ 23
PHẦN I : Trắc nghiệm


Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.


Câu 1: [M1] Kết quả của phép nhân 62 x 11 là ?


A. 622 B. 662 C. 682 D. 124


Câu 2: : [M1] Kết quả của phép tính 320 : 40 là:


A. 6 B. 8 C. 7 D. 9


Câu 3: [M2] Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 tạ 12kg = … kg là:


A. 512 B. 5120 C. 5102 D. 5012


Câu 4: [M3] Cho x + 462 = 850. Giá trị của x là :


A. 488 B. 388 C. 588 D. 688


Câu 5: [M2] 2m 5cm = ….. cm.


A. 250 B. 205 C. 25 D. 2500


Câu 6: [M3] Với a = 5, b = 105 thì biểu thức 256 + b – 3 x a có giá trị là:


A. 364 B. 1790 C. 562 D. 346


PHẦN II : Tự luận


Bài 1: [M1] Đặt tính rồi tính:a] 51046 + 2529


2520 : 12. . . .


b] 143726 -. -. -. -. -. -. -. -. -. -.


86153 c] 237 x 25




[70]

Bài 2 : [M2] Trong hình bên có:


B


a] Cạnh …….song song với cạnh . …….b] Góc nhọn là góc ……


c] Góc tù là góc ……..


Bài


3 : [M3] Năm học 2017 - 2018 , Lớp 4A1 có 32 học sinh, lớp 4A3 có ít


hơn lớp 4A1 là 4 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?


Bài giải


......


......


......


......


...
...


Bài


4 : [M4] Tính bằng cách thuận tiện nhất:25 x 150 x 8


......


......


......



[71]

......


......


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Mơn: Tốn


Năm học 2017 - 2018


PHẦN I : Trắc nghiệm [ 6 điểm]


Câu 1 : Khoanh vào C. 682 [ 0,5 điểm]


Câu 2 : Khoanh vào B. 8. [ 0,5 điểm]


Câu 3 : Khoanh vào A. 512 [ 1 điểm]


Câu 4 : Khoanh vào B. 388 [ 1 điểm]


Câu 5 : Khoanh vào B. 205 [ 1 điểm]


Câu 6 : Khoanh vào D. 346 [ 1 điểm]


PHẦN II : Tự luận [ 4 điểm]


Bài 1 [2 đ]: [Đặt tính và tính đúng mỗi câu : [0,25 điểm]
Bài 2 [1 đ] :


Trong hình bên có:


a] Cạnh AD song song với cạnh BC


b] Góc nhọn là góc B [hoặc ABC]


Góc tù là góc A [ hoặc DAB ]


Bài 3 [1đ] :


Bài giải


Lớp 4A3 có số học sinh là : [ 0,25 điểm]



32 - 4 = 28 [ học sinh] [ 0,25 điểm]



[72]

[ 32 + 28 ] : 2 = 30 [học sinh] [ 0,25 điểm]Đáp số: 30 học sinh


Bài 4 [1 đ] :


Bài giải


25 x 150 x 8 = 25 x 150 x 2 x 4 [ 0,25đ]


= [25 x 4] x [150 x 2] [ 0,25đ]


= 100 x 300 [ 0,25đ]



[73]

ĐỀ 24


A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM [5 điểm]


Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: [1đ] Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: [M1]


A. 5785 B. 6 784 C. 6 874


Câu 2: [1đ] Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: [M1]


A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000


Câu 3: [1đ] Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: [M1]



A. 30 000 B. 3000 C. 300


Câu 4: [0.5đ] 10 dcm2 2cm2 = ...cm2 [M2]


A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2


Câu 5: [0.5đ] 357 tạ + 482 tạ =…… ? [M1]


A/ 839 B/ 739 tạ C/ 839 tạ


Câu 6: [0.5đ] Chu vi của hình vng là 16m thì diện tích sẽ là:


[M3] A. 16m B. 16m2 C. 32 m


Câu 7: [0.5đ] Hình bên có các cặp cạnh vng góc là: [M3]AB và AD; BD và


BC. BA và BC; DB và DC.


AB và AD; BD và BC; DA và DC.


B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN [5 điểm]
Bài 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính: [M1; M2]


a. 186 954 + 247 436 b. 839 084 – 246 937 c. 428 × 39 d. 4935


: 44


Bài 2: [2 điểm] Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33
tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? [M2]


Bài 3: [1 điểm] Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? [M4]


Điểm


Lời phê của thầy cơ giáo



[74]


-+ ×


33 tuổi 57 tuổi


ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MƠN TỐN LỚP 4
Năm học 2017 - 2018


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: [5 điểm]


Câu 1: đáp án C [1 điểm]


Câu 2: đáp án B [1 điểm]


Câu 3: đáp án B [1 điểm]


Câu 4: đáp án A [1 điểm]


Câu 5: đáp án C [0.5 điểm]



Câu 6: đáp án B [0.5 điểm]


Câu 7: đáp án C [0.5 điểm]


B. PHẦN TỰ LUẬN: [ 5 điểm]


Bài 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính: [M1; M2]


186 954 + 247 436 839 084 – 246 937 428 × 39 4935 : 44


652 834 729 684 428 4935


34196


247 384 928 39 53


112


849 081 344 756 3852 95


1284 7


16692


Bài 2: [2 điểm]: Tóm tắt [0,25 điểm]:? tuổi


Tuổi con :



Tuổi mẹ : ? tuổi


Bài giải Tuổi của mẹ là:[57 + 33] : 2 = 45 [tuổi]


Tuổi của con là:


[57 - 33] : 2 = 12 [tuổi]. Hoặc: 45 – 33 = 12 [tuổi]. Hoặc: 57 – 35 = 12 [tuổi]


Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi


Bài 3: [2 điểm].



[75]

ĐỀ 25


1. Đặt tính rồi tính:


a] 54 172 × 3 b] 276 × 412 c] 23 × 46


d] 385 × 200 e] 83 × 11 f] 960 × 70


2. Tính nhẩm:


a] 2005 × 10 = b] 6700 × 10 : 100 =


c] 358 × 1000 = d] 80 000 : 10 000 × 10 =


3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:



a] 4 × 21 × 25 c] 607 × 92 + 607 × 8


b] 63 × 178 – 53 × 178 d] 8 × 4 × 25 × 125.


4. Đặt tính rồi tính:


a] 9090 : 88 b] 48 675 : 234


c] 6726 : 177 d] 209 600 : 400


5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


• 1300cm2 = ……… dm2 • 13dm2 5cm2 = ……… cm2


• 500cm2 = ……… dm2 • 5308dm2 = ……… m2 …….. dm2


• 9m2 = ……… dm2 • 3m2 6dm2 = ……… dm2


• 4dm2 = ……… cm2 • 8791dm2 = ……… m2 ……… dm2


6. Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và có chiều rộng là 18m. Tính diệntích cái sân đó.


7. May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi:



[76]

ĐÁP ÁN ĐỀ 25
Câu 1


a] 54172  3  162516
b]276  412  113712

c]23 46  1058
d ]385 200  77000
e]8311  913


f ]960  70  67200
Câu 2


a] 200510  20050
c] 3581000  358000


b]670010 :100  670
d ]80000 :1000010  80
Câu 3


a]4 21 25  [4 25]  21  100 21  2100


b]63178  53178  [63  53] 178  10178  1780


c] 60792  6078  607[92  8]  607100  60700
d]8 4 25125  [1258][4 25] 1000100 100000
Câu 4. Đặt tính đúng mỗi câu được 0,25


a] 9090:88=103 [dư 26]b] 48675:234=208 [dư 3]


c] 6726:177=38d] 209600:400=524


Câu 5.



1300 cm2  13 dm2
500 cm2  5 dm2
9 m2  900 dm2
4 dm2


 400 cm2


13 dm2 5cm2  1305 cm2
5308 dm2  53 m2 8 dm2
3m2 6dm2


 306 dm2
8791dm2  87 m2 91dm2
Câu 6


Chiều dài cái sân là: [108+18]:2 = 63 [m]Chiều rộng cái sân là: 108 – 63 = 45 [m]


Diện tích cái sân là: 63 x 45 = 2835 [m2] Đáp số : 2835 m2


Câu 7


3 m 50 cm = 350 cm


a] May 82 bộ quần áo cần: 350 x 82 = 28700 [cm] = 287 [m]b] 49 m = 4900 cm


Số bộ quần áo 49 m may được là: 4900 : 350 = 14 [bộ]



[77]

ĐỀ 26


PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: 3điểm [Mỗi câu 0,25 điểm ]


* Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


Câu 1: Số gồm có: Sáu mươi triệu, ba mươi nghìn và hai mươi viết là:A. 60300200 B. 60030020 C. 60300020 D.60030200.

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2dm2 4cm2 =……. cm2 là:



A. 2400 B. 240 C.24 D. 204


Câu 3: Hình bên có cặp cạnh song song với nhau là:


A. AD song song với BCB. AD song song với DCC. ABsong song với DCD. AB song song với BC


Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 tấn10kg = ...kg là:


A. 610 B. 6010 C. 6100 D. 61


Câu 5: Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?


A. 1205 B. 3412 C. 5000 D. 2864


Câu 6:Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là ?


A. 35 B. 405 C. 145 D. 45



PHẦN II: TỰ LUẬN [7 điểm]
Bài 1: [ 2 điểm] Đặt tính rồi tính:


a. 1988 : 14 c. 104562 + 458273


..................


b. 125 x 123 d. 693450 - 168137


...........................Bài 2: [2điểm] Tính bằng cách thuận tiện nhất:


a. 4 378 x 25 b. 214 x 53 - 214 x 43



[78]

Bài 3: [ 2 điểm]


Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 96m. Chiều dài hơn chiều rộng 12m.
Tính diện tích sân trường đó?


....................................Bài 4: [1điểm] Tìm số bị chia và số chia bé nhất để phép chia đó có thương là 123 và số dư là44.



[79]

ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm


1.B 2.D 3.A 4,B 5.C 6.D


II. Tự luận


1. Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ


a] 1988:14 = 142 b]125 x 123=15375


c] 104562+458273=562835 d] 693450 – 168137=525313



2. Mỗi câu đúng được 1 điểm


a] 4378 25  2189 2 5 5  [2189 5]  [2 5]  1094510  109450
b]21453  214 43  214 [53  43]  21410  2140


Bài 3 Giải


Chiều dài sân trường là : [96+12] : 2 = 54 [m]Chiều rộng sân trường là: 96 – 54=42 [m]

Diện tích sân trường là: 54 x 42 =2268 [m2 ]



Đáp số:2268 m2


Bài 4. Vì số dư là 44, nên số chia bé nhất là



[80]

ĐỀ 27
Câu 1: Đặt tính rồi tính


a] 521897 + 59656 b] 941465 - 268957 c] 307 x 159 d] 8008 : 22


………………………………………………………


Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng.



a] Trung bình cộng của hai số là 36. Số lớn là 37 thì số bé là:


A. 34 B. 35 C. 53


b] 7 tấn 1kg =... kg


A. 7010 B. 7001 C. 7100


c] 45dm2 3 cm2 = ...cm2


A. 5043 B. 4530 C. 4053 D. 4503


d] Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2?


A. 3750 B. 4866 C. 5974 D. 1278


Câu 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:


a] Tìm số trịn chục x biết: 41 < x < 75, x là: ...b] 5 giờ 36 phút = ... phút


c] Hai số có tổng là 45 hiệu là 9. Số lớn sẽ là ...d] Giá trị của biểu thức: 679 x 85 + 679 x 15 là:


…………………………………………



Câu 4: Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.


a] Hình tứ giác ABCD có …... góc tù ……. góc vuông



[81]

c] Hai đoạn thẳng nào song song với nhau……….


Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 90, chiều dài hơn chiều rộng 21 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?


Bài giải


……………………………………………………………………………………….


Bài 6: Tính nhanh


1237 x 12 +1237 x 34+1237 +1237 x 53 1+2+3+4+5+6+7+8+9



[82]

ĐÁP ÁN ĐỀ 27
Câu 1. Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ



a] 521897  59656  581553
b]941465  268957  672508
c] 307 159  48813


d ]8008 : 22  364


Câu 2. .a.B b.B c.C d.A


Câu 3. .a] x = 50;60;70b] 336 phút


c] 27


d] 67985  67915  679[85 15]  679100  67900
Câu 4


a] 1 góc tù, 2 góc vng


b] Đoạn thẳng AB vng góc với đoạn thẳng BCc] Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD song song


Câu 5:


Nửa chu vi mảnh vườn là: 90 : 2 = 45 [m] Chiều dài mảnh vườn là: [45 + 21 ] : 2 = 33 [m] Chiều rộng mảnh vườn là : 45 – 33 = 12 [m] Diện tích mảnh vườn là: 33 x 12 = 396

[m2] Đáp số : 396 m2



Câu 6


a]1237 12 1237  34 1237 1237  53 1237  [12  34 1 53]


 1237 100  123700


b]1 2  3  4  5  6  7  8  9


 [1 9]  [2  8]  [3  7]  [4  6]  5 10 10 10 10  5



[83]

ĐỀ 28


A- Phần trắc nghiệm: [ 3 điểm]


Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất.Bài 1: [1 điểm] Số 7635672 được đọc là:


a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.


c. Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.


Bài 2: [ 1 điểm] . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?


a.7 b. 8 c. 9 d.1


Bài 3: [ 1 điểm ] . 1 tấn = …………kg



a. 100 b. 1000 c. 10000 d.10


Bài 4: [ 1 điểm ] Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3


a. 0 b. 1 c. 2 d. 3


B- Phần tự luận : [6 điểm]


Bài 5: [ 1 điểm] Viết số biết số đó gồm:


a] 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị : ……….b. 14 triệu, 6 trăm nghìn, 3 trăm , 4


chục :………..
Bài 6: [ 2điểm] Đặt tính rồi tính:


a. 9876402 + 1285694 b. 649072 – 178526


.........


c. 1334 x 376 d. 5867 : 17



[84]

...
Bài 7: [1 điểm] Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vng cạnh 8 cm. Viết


tiếp vào chỗ chấm:


A 8 cm B 8 cm


M


10 cm


D C N


a] Đoạn thẳng AM vng góc với các đoạn thẳng………


b] Diện tích hình chữ nhật AMND………
Bài 8: [2 điểm] Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km. Hỏi trungbình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu km?



[85]

ĐÁP ÁN ĐỀ 28


A.TRẮC NGHIỆM 1.A 2C 3B 4A
B.TỰ LUẬN


5] a] 80 706 504 b] 14 600 340


6] Mỗi câu đặt tính đúng được0,5d a] 9876402 + 1285694 =11162096 b] 649072 – 178526 =470 546


c ] 1334 x 376 = 501 584d] 5867 : 17 = 345 [dư 22]Câu 7.


a] Đoạn thăng AM vn góc với đoạn thẳng : AD; BC ; MN


b] Diện tích hình AMND là: 16 x 10 =160 [cm2]


Câu 8.



[86]

E


A C


B D


ĐỀ 29


I, Trắc nghiệm : Chọn và ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu
hỏi sau:


Câu 1:[0.5 điểm] Số Năm mươi lăm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu
trăm được viết là :


A. 55 070 060 B. 55 070 600


C. 55 700 600 D. 505 070 600


Câu 2: [0.5 điểm] Chữ số 5 trong số 5 387 964 thuộc hàng nào, lớp nào?


A. Hàng triệu, lớp triệu. B. Hàng triệu, lớp nghìn.


C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.


Câu 3 : [0.5 điểm] Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:


A. 450 B. 405 C. 504 D. 545


Câu 4: [0.5 điểm] Giá trị của biểu thức [m + n] x 2 , với m = 15 ; n = 25 là :


A. 50 B. 60 C. 70 D. 80


Câu 5: Hình vẽ bên có :


a, [0.5 điểm] Cạnh AC song song với


A. Cạnh AB. B. Cạnh BD.


C. Cạnh CD. D. Cạnh EC.


b, [0.5 điểm] Cạnh AC vng góc với những cạnh nào?


A. Cạnh AB và cạnh BD. B. Cạnh BD và cạnh CD.


C. Cạnh AB và cạnh CD. D. Cạnh AE và cạnh CE.


Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:


a,[0.5 điểm] 2 tấn 15kg = ………..kg?


b, [0.5 điểm] Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ ……… Tính đến nay là ………. năm.


II.TỰ LUẬN [6điểm]



Câu 7: [ 2 điểm] Đặt tính rồi tính:


a] 465 x 102 b] 5282 : 25



[87]

Câu 9: [2 điểm] Một trường tiểu học có 472 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơnsố học sinh nam là 22 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?


Câu 10: [1 điểm] Tính thuận tiện:a,12345 x 17 + 24 x 12345- 12345 .b, Tìm y :



[88]

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 29
I.Phần trắc nghiệm : [4 điểm]


Câu 1. B -0,5 Câu 5. a, B- 0,5
b, C- 0,5
Câu 2. A- 0,5 Câu 6. a, 2015 - 0,5


b, XIX, 127 – 0,5
Câu 3. A- 0,5


Câu 4. D- 0,5


II. Phần tự luận: [5 điểm]


Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 1 điểm. Đặt tính đúng 0,5đ


Câu 8: 0,25đ Số trung bình cộng của 45; 87 và 33 là:



0,75đ [45 + 87 + 33] : 3 = 55


Câu 9: tóm tắt 0,25đ
Bài giải:


Hai lần số học sinh nữ là: [0.25 đ]


[472 + 22] : 2= 247 [học sinh] [0. 5 đ]


Số học sinh nam là: [0.25 đ]


472 - 277 = 225 [học sinh] [0.5đ]


Đáp số: 247 học sinh nữ


225 học sinh nam [0.25 đ]


[ HS có thể làm cách khác củng cho điểm tối đa]
Câu 10: Tính nhanh:


12345 x 77 + 22 x 12345- 12345


= 12345 x 77 + 24 x 12345 - 12345 x 1 [0.1 đ]


= 12345 x [77 + 24 - 1] [0.2 đ]


= 12345 x 100 [0.1 đ]


= 1234500 [0.1 đ]



b, Tìm y :


40 x y - y = 1950 : 25


40 x y – 1 x y = 78 0,1


[40 – 1] x y = 78 0,1 đ


39 x y = 78 0,1 đ


y = 78 : 39 0,1 đ


y = 2 0,1 đ



[89]

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM [5 điểm]


Bài 1 [4 điểm]: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi ý sau:
a/ Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là


A. 50 700 050 B. 505 030 C. 50 070 050 D. 50 070 030
b/ Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là:


A. 50 000 B. 50 000 000 C. 5 000 000 D. 500 000
c/ Tổng hai số là 25, hiệu hai số là 3. Vậy số bé là:


A. 14 B. 13 C. 12 D. 11


d/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?


A. 45 B. 54 C. 25 D. 50


Bài 2 [1 điểm]: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 5/7 là học sinh nam. Hỏi lớp
đó có bao nhiêu học sinh nữ?


A. 11 B. 24 C. 10 D. 25


II. PHẦN TỰ LUẬN [15 điểm]


Bài 1: [2điểm] Tính giá trị của biểu thức:[a + b] : 2 + 5782 , biết a = 104, b = 28


.....................


Bài 2 [2 điểm]: Tính nhanh:


[6 x 5 + 7 - 37] x [1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10].


...............

Bài 3 [3 điểm]: Tìm Y:





[90]

...........................

Bài 4 [4 điểm]: Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 4 B trồng được nhiều

hơn lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?..............................

Bài 5 [ 2 điểm]: Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì


được số dư là số dư lớn nhất.


.....................


Bài 6 [ 2 điểm]: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất:


a, 54 x 113 + 45 x 113 + 113 ; b, 265 x 236 + 265 x 265 – 265



[91]

ĐÁP ÁN ĐỀ 30
I.TRẮC NGHIỆM


Bài 1. a]C b]D c]D d]A
Bài 2. C


II. TỰ LUẬN


Bài 1] Nếu a = 104; b = 28 thì


[a b] : 2  5782  [104  28] : 2  5782 132 : 2  5782  66  5782  5848


Vậy giá trị của [a+b]:2+5782 tại a=104, b=28 là 5848.Bài 2


[6 5  7  37]  [1 2  3  4  5  6  7  8  9 10] [30  7  37]  [1 2  3  4  5  6  7  8  9 10] 0 [1 2  3  4  5  6  7  8  9 10]  0


Bài 3


a]1200 : 24  [17 y]  36
50  [17 y]  36


17 y  50  36
17 y  14


y  17 14
y  3


9  [ y  5] 729


y  5  729 : 9
y  5  81


y  81 5
y  76


Bài 4.Giả sử lớp 4A thêm 5 cây, lớp 4C bớt 8 cây. Lúc đó 3 lớp sẽ trồng số cây bằng nhau và bằng lớp 4B


Vậy số cây lớp 4B là: [120+5 – 8] :3 = 39 [cây]Số cây lớp 4A là: 39 – 5 = 34 [cây]


Số cây lớp 4C là: 39+8=47 [cây]


Đáp số: 4A: 34 cây; 4B: 39 cây ; 4C: 47 cây


Bài 5. Chia cho 675 được số dư lớn nhất thì số dư là 674. Để có số nhỏ nhất có 4chữ số thì thương phải bằng 1.


Vậy số cần tìm là: 675 x 1 +674 = 1349
Bài 6


54113  45113 113 113 [54  45 1] 113100  11300


b]265 236  265 265  265 265 [236  265 1]



[92]

ĐỀ 31


Bài 1: [2 điểm] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


a. Số 90 090 090 đọc là:


A. Chín mươi triệu chín mươi nghìn khơng trăm chín mươi.


B. Chín mươi triệu khơng trăm chín mươi nghìn khơng trăm chín mươi.C. Chín chục triệu chín vạn khơng trăn chín mươi.


D. Chín mươi triệu khơng trăm chín mươi nghìn chín chục


b. Số : Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm viết là:


A. 12 122 000 B. 12 120 200 C. 12 012 200 D. 12 012


020


c. Số bé nhất trong các số: 234 789; 243 789; 234 879; 289 743 là:



A. 234 789 B. 243 789 C. 234 879 D. 289


743


d. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2,3 và 5?


A. 1300 B. 1425 C. 5130 D. 4206


Bài 2: [1 điểm]Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


50 tấn 90 kg =…………. kg 7 thế kỉ rưỡi = …………năm


780000cm2 = ………….m2 7m2 3cm2 = ………cm2


Bài 3: [ 3 điểm]
a. Đặt tính rồi tính


72356 + 9345 37821 - 19456 4369 x 208 10625 : 25



[93]

………………


………………


b. Tính giá trị của biểu thức:


87652 – m x n với m = 1352 và n = 40


………
…………


Bài 4: [1 điểm]a]Trong hình bên có:……….. góc nhọn


... góc tù?


b. Hãy vẽ một đường thẳng đi qua đỉnh B và vng góc với CD tại điểm I.


Bài 5: [2 điểm]Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 142 m, chiều dài
hơn chiều rộng 52m. Người ta trồng khoai trên thửa ruộng đó, cứ 1m2 thì thu


hoạch được 4 kg khoai. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu yến khoai?


Bài 6:[1 điểm]Tính nhanh



[94]

ĐÁP ÁN ĐÊ 31


Câu 1. .a.B b.C c.C d.C


Câu 2.


50 tấn 90 kg = 50090 kg


780000 cm2 = 78 m2 7 thế kỷ rưỡi = 750 năm7 m2 3 cm2= 70 003 cm2
Câu 3. .a] Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ


a] 72356  9345  81701
b]3782119456  18365

c]4369  208  908752
d ]10625 : 25  425
b]1đ


Với m = 1352 và n = 40 thì


87652 – m x n = 87652 – 1352 x 40 = 87652 – 54080 = 33572Vậy giá trị của 87652 – m x n tại m = 1352 và n = 40 là 33 572


Câu 4


a] 1 góc nhọn, 1 góc tùb] Học sinh tự vẽ


Câu 5.


Chiều dài thửa ruộng là: [142 + 52] : 2 = 97 [m]Chiều rộng thửa ruộng là : 142 – 97 = 45 [m]

Diện tích thửa ruộng là : 97 x 45 = 4365 [m2]



Số kilogam khoai thu hoạch là: 4365 x 4 = 17460 [kg]17460 kg = 1746 yến


Đáp số: 1746 yến


Câu 6


243 2  5 243  486  2  473


 243 2  5 243  243 2  2  243  230
 243 [2  5  2  2 1]  230



[95]

ĐỀ 32


I. Trắc nghiệm: [4 điểm]


Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng [0,5 điểm]


1. Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất


là: A. 5784 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748


2. 5 tấn 8 kg = ……… kg?


A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg


3. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là: A. 605 B. 1207 C. 3642 D. 2401


4. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:


A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D


Câu 2: Chu vi của hình vng là 16m thì diện tích sẽ là: [1 đ]


A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 12m


Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? [0,5 điểm]


A. XIX B. XX C. XVIII D. XX


Câu 4: Xếp các số sau: 2274; 1780; 2375; 1782 [0,5 điểm]Theo thứ tự từ bé đến lớn:


………II. Tự luận: [6 điểm]


Câu 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính


a. 72356 + 9345 b. 3821 – 1805 c. 2163 x 203 d. 2688 : 24


……………….


………………


………………..


………………..


2: [1 điểm] Tính bằng cách thuận tiện nhất


a] 2 x 134 x 5 b] 43 x 95 + 5 x 43


………………




[96]

………………..……………… ………


………………..


………………..


Câu 3: [2 điểm] Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏimẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?


Câu 4: [1 điểm] Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và sốdư là 19.


………………


………………..


………………..……………… ………


………………..


………
………..……………… ………


………………..


………………..


ĐÁP ÁN ĐỀ 32
I.TRẮC NGHIỆM


Câu 1. 1B 2C 3C 4B


Câu 2. B


Câu 3. 1780 < 1782 < 2274 < 2375


II. Tự luận


Câu 1. Đặt tính đúng mỗi câu 0,5đa] 72356+9345 = 81701


b] 3821 – 1805 = 2016c] 2163 x 203 = 439089d] 2688 : 24 = 112



[97]

Câu 3: Hai lần tuổi mẹ là: 57 + 33 = 90 [tuổi]Tuổi mẹ là: 90 : 2 = 45 [tuổi]



Tuổi con là : 45 – 33 = 12 [tuổi]Đáp số : Mẹ : 45 tuổi ; Con : 12 tuổi



[98]

ĐỀ SỐ 33
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:


Em hãy chọn và khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngcho mỗi câu
hỏi sau:


Câu 1] [M1] [1đ]Số 3 003 003 đọc là:


A. Ba triệu ba trăm linh hai B. Ba triệu ba nghìn khơng trăm linh ba


C. Ba mươi triệu ba trăm linh ba D. Ba mươi triệu ba nghìn khơng trăm linh hai


Câu 2] [M3] [1đ] Một vận động viên đua xe đạp trong 1 giờ 5 phút đi được 35 km750m. Trung bình mỗi phút người đó đi được là :


A. 550 m B750 m C. 350 m D.3575m


Câu 3 : [M2] [1đ] 10 dm2 2cm2 = ...cm2


A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2


Câu 4] [M1] [1đ] Hình tứ giác bên có:


Câu 5[M1]. [1 điểm] Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A.


36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552



Câu 6] [M2] [1đ] Viết số thích hợp vào chỗ trống1


giờ =…….phút. 16000 kg = ...tấn5


5m2 8 cm2 = ... cm2 1/4 thế kỷ = ... năm


Bài 7. [M3] [1đ] Một cửa hàng có 6 tấm vải, mỗi tấm vải dài 36m, cửa hàng đã bán được 1 / 4 số vải. Cửa hàng đã bán được số mét vải là :


A] 45 m B. 54 m C. 90 m D. 162 m


II. Phần tự luận


Bài 1: [M 2] [1 điểm] Đặt tính rồi tính:


a. 428 × 390 b. 62321 : 307


......


......A. Hai góc vng, một góc nhọn và một góc tù



[99]

.........



.........Câu 2 [M3]: Tính bằng cách thuận tiện nhất :


a] 142 x 12 + 142 x 8 b] 25 x 45 x 4


Câu 3: [M4] [1điểm] Tổng số tuổi của mẹ và con là 50 tuổi. Mẹ hơn con 22tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 33
I.Trắc nghiệm


6] 1


5


1B 2A 3A 4A 5C


giờ = 60 phút 16 000 kg = 16 tấn


5m2 8cm2 
50008cm2


7 B


1


thế kỷ = 25 năm



4


II. Tự luận


Câu 1 . Đặt tính rồi tính , mỗi câu đúng 0,5đa] 428 x 390 = 166 920


b] 62321 : 307 = 203


Câu 2 a] 142 x 12 + 142 x 8 = 142 x [12+8]=142 x 20 = 142 x 2 x 10


= 284 x 10 = 2840b] 25 x 45 x 4 = [25 x 4 ] x 45 = 100 x 45 = 4500


Câu 3. Hai lần tuổi mẹ là: 50+22=72 [tuổi]Số tuổi của mẹ là : 72 : 2 = 36 [tuổi]



[100]

ĐỀ SỐ 34


I. Trắc nghiệm: [4 điểm] Khoanh tròn vào đáp án đúng


Câu 1. [1 điểm] Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho


7000? A.74625 B. 37859 C. 12756 D. 90472


Câu 2. [1 điểm] Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho


5? A. 36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552


Câu 3. [1 điểm] Giá trị của biểu thức: 642 : 2 + 58 là:


A. 321 B. 379 C. 381 D. 397


Câu 4. [1 điểm] 4 tấn 35 kg = …..kg


A. 4035 B. 40035 C. 435 D. 4350


II. Tự luận: [6 điểm]


Câu 5. Đặt tính rồi tính. [2 điểm]


a.6427 + 7694 b. 864729 – 69653 c. 2456 × 24 d. 86475: 25


………………….


………………….


………………….


………………….


………………….


Câu 6. [1 điểm] Tính bằng cách thuận tiện nhất154 × 35 + 154 × 65


Câu 7. [1 điểm] Cho tứ giác ABCD


a. Viết tên các cặp cạnh song song với nhau:b. Viết tên các cặp cạnh vng góc với nhau:


Câu 8. [2 điểm] Khối lớp 4 có 548 học sinh, trong đó số học sinh nam ít hơn sốhọc sinh nữ là 136 em. Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêuhọc sinh nữ?


………………….


………………….


………………….



[101]

………………….


………………….


………………….


………………….


ĐÁP ÁN ĐỀ 34



I.TRẮC NGHIỆM 1B 2C 3B 4A


II.TỰ LUẬN


Câu 5. Mỗi câu đúng được 0,5đa] 6427+7694 =14121


b] 864729 – 69653 =795 076


c] 2456 x 24 = 58 994d] 86 475 : 25=3459


Câu 6 154 x 35 + 154 x 65 = 154 x [35 + 65] = 154 x 100 = 15 400Câu 7. .a] các cặp cạnh song song : AB và CD


b] Các cặp cạnh vng góc: AC và CD ; AC và AB


Câu 8.


Hai lần số học sinh nữ khối 4 là : 548 + 136 = 684 [em]Số học sinh nữ khối 4 là : 684 : 2 = 342 [em]



[102]

ĐỀ 351. Điền kết quả phép tính vào ơ trống:


Thừa số 48 57 911 6420



Thừa số 23 168 304 318


Tích


2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


620 = 62 ……… • 5 110 000 = ……… 5114200 = ……… 100 • 9000 = 1000 ………85 300 = ……… 10 • 75 000 000 = ……… 103. Tính nhẩm:


a] 34 1000 : 100 c] 59 000 × 100 : 1000b] 9500 : 100 × 10 d] 27 000 000 × 10 : 10 0004. Đặt tính rồi tính:


a] 8696 : 205 c] 85 796 : 410b] 6324 : 31 d] 3636 : 12


5. Em hãy viết tên tất cả các hình chữ nhật ở hình bên.


6. Một phịng họp hình chữ nhật có chiều dài 25m. Chiều rộng kém chiều dài 9m. Trong phòng họp có 400 người. Tính diện tích trung bình dành cho mỗi người.7. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:


a] Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 3dm2 = ……… dm2 là:


A. 7003 B. 73 C. 7030 D. 703


b] Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 125dm2 = ……… m2 ……… dm2 là:



A. 10m2 25dm2 B. 1m2 25dm2


C. 12m2 5dm2 D. 12m2 5dm2



[103]

——-ĐÁP ÁN ĐỀ 35
Câu 1


Thừa số 48 57 911 6420


Thừa số 23 168 304 318


Tích 1104 9576 276944 2041560


Câu 2.


620 = 62 x 10 5 110 000 = 10000 x 541


4200 = 42 x 100 9 000 = 1000 x 9


85 300 = 8530 x 10 75 000 000 = 7 500 000 x 10


Câu 3


a] 341 000 : 100 = 3410b] 9500 : 100 x 10 = 950c] 59 000 x 100 : 1000= 5 900


d] 27 000 000 x 10 : 10 000 = 27 000


Câu 4 Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5 đ
a] 8696 : 205 = 42 [dư 86]


b] 6324 :31 = 204


c] 85 796 : 410 = 209 [dư 106]d] 3636 :12 = 303


Câu 5. Các hình chữ nhật có trong hình là


BEGA ; EHKG ; HCDK ; BHKA ; ECDG ; ABCD.


Câu 6.


Chiều rộng căn phòng là : 25 – 9 = 16 [m]
Diện tích căn phòng là : 25 x 16 = 400 [m2]


Diện tích trung bình của mỗi người là : 400 : 400 = 1 [m2]


Đáp số 1 m2


7 a] D b] B


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
[7điểm]


ĐỀ 36


Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:


Câu 1: [M1: 1 điểm] Đọc số sau: 8 601 235


A/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba lămB/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm ba mươi lămC/ Tám triệu sáu trăm linh một nghìn hai trăm năm mươi baD/ Tám triệu sáu trăm mười nghìn hai trăm ba lăm


Câu 2: [M1: 1 điểm] Số: Bảy trăm nghìn tám trăm linh năm viết là: A/ 700805



[104]

Câu 3: [M1: 1 điểm] Chữ số 3 trong số 253 456 thuộc hàng:


A/ Hàng trăm nghìn B/ Hàng nghìn C/ Hàng trăm D/ Hàng chục nghìn
Câu 4: [M2: 1 điểm] 5 tấn 13 kg = …….kg


A. 513 kg B. 5130 kg C. 5013 kg D. 50013 kg
Câu 5: [M3: 1 điểm] 20 thế kỉ 17 năm = ...năm


A. 217 năm B. 20017 năm C. 2170 năm D. 2017năm


Câu 6: [M2: 1 điểm] Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm, diện tích của hình này là:


A. 96cm2 B. 86cm2 C.190cm2 D.48cm2


Câu 7: [M3: 1 điểm] Trong các góc sau: Góc vng, góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc nào lớn nhất ?


A/ Góc vng B/ Góc nhọn C/ Góc tù D/ Góc bẹt


II. PHẦN TỰ LUẬN [3 điểm]


Câu 1: [M2: 1 điểm] Viết một số có ba chữ số chia hết cho 2 và 9.


Câu 2: [M4: 1 điểm] Dùng ê-ke, hãy vẽ hình tứ giác có hai góc vng, một góc nhọn và một góc tù.


Câu 3: [M3: 1 điểm]



[105]

ĐÁP ÁN ĐỀ 36
I.TRẮC NGHIỆM


1B 2A 3B 4C 5D 6A 7D


II. TỰ LUẬN
1] 108


2]
Câu 3.



[106]

ĐỀ 371. Tính bằng 2 cách:


a] [2935 + 1055] : 5b] 2442 : 6 + 16 596 : 6


2. Tính giá trị của biểu thức 31x m với mỗi giá trị của m là: 48, 1263. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:


52 169 – 28 372 264 418457 820 + 537 458 3571309 × 202 23 79710962 : 42 261


4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


• 10dm2 = ……… cm2 • 500cm2 = ……… dm2


• 3400cm2 = ……… dm2 • 84600cm2 = ……… dm2


• 280cm2= ……… dm2 ……… cm2 • 5dm2 3cm2 = ……… cm2


5. Hai cửa hàng cùng nhận 7420kg gạo. Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày bánđược 371kg gạo, cửa hàng thứ hai trung bình mỗi ngày bán được 265kg gạo. Hỏi cửahàng nào bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày?


6. Trên hình vẽ bên


a] Đoạn thẳng BC là cạnh của những hình tam giác, hình tứ giác nào?b] Điểm E là đỉnh chung của những hình tam giác, hình tứ giác nào?7. Giải bài tốn dựa vào tóm tắt


sau: Có 27 học sinh giỏi:



[107]

ĐÁP ÁN ĐỀ 37
Câu 1


a]. [2935 + 1055] :5


Cách 1. [2935 +1055] : 5 = 3990 : 5 = 798



Cách 2 . [2935 +1055] : 5 = 2935 : 5 + 1055 : 5 = 587 + 211 = 798


b]. 2442 : 6 + 16 596 : 6


Cách 1. 2442 : 6 + 16 596 :6 = 407 + 2766 = 3173


Cách 2. 2442 : 6 + 16 596 : 6 = [2442 +16 596 ] : 6 = 19 038 : 6 = 3173


Câu 2


Nếu m = 38 thì 31 x m = 31 x 38 = 1178Nếu m = 126 thì 31 x m = 31 x 126 = 3906


Câu 3


52 169 – 28 372 = 23 797457 820 + 537 = 458 3571309 x 202 = 264 41810692 : 42 = 261


Câu 4


10 dm2  1000 cm2
3400 cm2  34 dm2
280 cm2  2 dm2 80 cm2
500 cm2  5 dm2


84600 cm2
5 dm2
3cm2

Câu 5


 846 dm2
 503cm2


Số ngày cửa hàng thứ nhất bán hết là : 7420 : 371 = 20 [ngày]Số ngày cửa hàng thứ hai bán hết là : 7420 : 265 = 28 [ngày ]


Vậy cửa hàng thứ nhất bán hết sớm hơn, và sớm hơn : 28 – 20 = 8 [ngày]Đáp số: Cửa hàng thứ nhất bán hết sớm hơn 8 ngày


Câu 6


a] Tam giác BCE, BCH và tứ giác ABCDb] E là đỉnh chung của ABED, HBE, EBC


Câu 7



[108]

A B


C D


ĐỀ SỐ 38
I. Trắc nghiệm: [4 điểm]


Khoanh tròn vào đáp án đúng


Câu 1. [1 điểm] Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000?


A. 74625 B. 37859 C. 12756 D. 90472


Câu 2. [1 điểm] Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?


B. 36572 B. 44835 C. 50110 D.


55552


Câu 3. [1 điểm] Giá trị của biểu thức: 642 : 2 + 58 là:


A. 321 B. 379 C. 381 D. 379


Câu 4. [1 điểm] 4 tấn 35 kg = …..kg


A. 4035 B. 40035 C. 435 D. 4350


I. Tự luận: [6 điểm]


Câu 5. Đặt tính rồi tính. [2 điểm]


a. 6427 + 7694 b. 864729 – 69653


c. 2456 × 24 d. 86475: 25


Câu 6. [1 điểm] Tính bằng cách thuận tiện nhất154 × 35 + 154 × 65


Câu 7. [1 điểm] Cho tứ giác ABCD


a. Viết tên các cặp cạnh song song với nhau:b. Viết tên các cặp cạnh vng góc với nhau:


Câu 8. [2 điểm]



[109]

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 38


I. Trắc nghiệm [mỗi câu đúng 1 điểm]


Câu 1 2 3 4


Đáp án B C D A


II. Tự luận: [6 điểm]


Câu 5. [2 đ]


a. 14121 [0,5 đ] b. 795076 [0,5 đ]


c. 58944 [0,5 đ] d. 3459 [0,5 đ]


Câu 6. [1 đ] 154 x 35 + 154 x 65 = 154 x [35 + 65] [0,5 đ]


= 154 x 100 = 15400 [0,5 đ]


Câu 7. [1 đ]


a] AB song song với DC [0,5 đ]


b] AB vng góc với AD và AD vng góc với DC [0,5 đ]


Câu 8. [2đ] Bài giải


Số học sinh nam là: [0,25]


[ 548 – 136] : 2 = 206 [học sinh] [0,5]


Số học sinh nữ là: [0,25]


206 + 136 = 342 [ học sinh] [0,5]


Đáp số: Nam: 206 học sinh [0, 5]


Nữ: 342 học sinh


Lưu ý: Bài tốn có nhiều cách giải, hs ghi lời giải đúng và kết quả đúng là hưởng trọn số điểm.


1. Số



[110]

Số bị chia 3469 1983 7936


Số chia 241 14 26


ThươngSố dư


2. Tìm x, biết:


a. x : 305 = 642 + 318 b. x : 104 = 635 x 23. Tính:



a] 27 356 + 423 101 c] 7281 : 3 11b] 67 54 – 209 d] 6492 + 18 544 : 44. Viết thành số đo diện tích:


a]Bảy đề-xi-mét vng:


b] Một nghìn tám trăm linh sáu xăng-ti-mét vng:c] Ba mươi lăm nghìn mét vng:


d] Sáu trăm sáu mươi sáu đề-xi-mét vuông:


5. Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45km 360m. Hỏi trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét?


6. Điền dấu > = < vào khoảng trống


2dm2 5cm2 □ 205cm2 6m2 48dm2 □ 7m2


300dm2 □ 2m2 99dm2 73m2 □ 7300dm2



[111]

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39
Câu 1.


Số bị chia 3469 1983 7936


Số chia 241 14 26


Thương 35 141 305


Số dư 34 9 6


Câu 2


a] x : 304  642 318


x : 305  960
x  960 305


x  292800


x :104  635 2
x :104  1270


x  1270 104
x  132080


Câu 3


a] 27356  423101  450457
b]6754  209  6545


c]7281: 311  23 [du 128]


d ]6492 18544 : 4  6492  4636  11128
Câu 4


a] 7
dm2



Câu 5


b] 6cm2


c] 0
m2


d] 66 dm2


1 giờ 30 phút = 90 phút45 km 360 m = 45 360 m


Số mẹt mỗi phút xe máy đi là: 45360 : 90 = 504 [m] Đáp số: 504 m


Câu 6


2dm2 5cm2 = 205cm2 6m2 48dm2 < 7m2


300dm2 > 2m2 99dm2 73m2 = 7300dm2


Câu 7


Số tiền tổng giá gạo loại I là: 6400 x 37 = 236 800 [đồng] Số tiền tổng giá gạo loại II là: 5200 x 56 = 291 200 [đồng]



[112]

ĐỀ SỐ 40


Phần I. Trắc nghiệm [3 đ] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


Câu 1. Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:A. 500702003 B. 550207303


C. 500720003 D. 570720003


Câu 2. Số lớn nhất trong các số sau: 987543; 987889; 899987; 987658 là:A. 987543 B. 987889


C. 987658 D. 899987


Câu 3. Cho 4 tấn 70kg = ……….. kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:A. 4070 B. 40070 C. 4700 D. 40070


Câu 4 :Số điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = …. m2 là:A. 680000 B. 68000


C. 680 D. 68


Câu 5. Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ?A. 3070 B. 3050 C. 4080 D. 2093


Câu 6: Hình bên có:


A. 4 góc nhọn B. 5 góc nhọnC. 3 góc nhọn D. 2 góc nhọn

II. TỰ LUẬN [7 điểm] :



Bài 1:[2đ] Đặt tính rồi tính:



a. 325164 + 68030 b. 479829 – 214589 C. 497 x 54 D. 10455 : 85
Bài 2:[1đ] Tính bằng cách thuận tiện nhất:


a, 98 x 112 – 12 x 98 b, 159 x 540 + 159 x 460


Bài 3: [3đ] Một sân bóng hình chữ nhật có nửa chu vi 172m, chiều dài hơn chiều rộng36m. Tính diện tích của sân bóng hình chữ nhật đó.



[113]

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 40
I.TRẮC NGHIỆM


1C 2B 3A 4D 5C 6A


II.TỰ LUẬN


1] Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ


a] 325164  68030  393194
b]479829  214589  265240
c]497 54  26838


d ]10455 : 85  123


Câu 2.


a] 9812 112 98  98 [112 12]  98100  9800


b]159540 159 460  159 [540  460]  1591000  159 000


Câu 3


Hai lần chiều dài sân bóng là: 172 + 36 = 208 [m]Chiều dài sân bóng là: 208 : 2 = 104 [m]


Chiều rộng sân bóng là :172 – 104 = 68 [m]
Diện tích của sân bóng là: 104 x 68 = 7072 [ m2 ]


Đáp số: 7072 m2


Câu 4


Vì viêt số 6 vào bên trái số bé thì ta được số lớn nên số lớn hơn số bé 600 đơn vịDo đó, số lớn là: [780 + 600]:2=690


Số bé là: 690 – 600= 90



[114]

ĐỀ SỐ 41
I.Trắc nghiệm [4điểm]


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.


Câu 1: [1 điểm] Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:


A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240Câu 2: [1 điểm] Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11?


A. 495 B. 459 C. 594 D. 549


Câu 3 : [1điểm] Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ...cm2 là :



A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000


Câu 4:[1 điểm] Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là:


A. 999 B. 333 C. 112 D. 111


II.Tự luận [6điểm]


Câu 5:[1 điểm] Đặt tính rồi tính:


15548 + 5244 3168 x 24


...
Câu 6:[2 điểm] Tính giá trị biểu thức:


a. 32147 + 423507 x 2 b. 609 x 9 - 4845


...
Câu 7 [1 điểm]


Một hình chữ nhật có chiều dài là 112 cm, chiều rộng là 80 cm. Tính diện tích củahình chữ nhật đó.


...
Câu 8: [2 điểm]:



[115]

BIỂU ĐIỂM – TOÁN 4
I. Trắc nghiệm: 2 điểm. Mỗi đáp án đúng được 1 điểm


Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: C


II. Tự luậnCâu 3: 1 điểm


Mỗi phép tính đặt và thực hiện đúng được 0,5 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúng khôngcho điểm. Nếu không viết kết quả theo hàng ngang, mỗi phép tính trừ 0,25 điểm.Câu 4: 2 điểm.Mỗi phần 1 điểm


a] 32147 + 423507 x 2


= 32147 + 847014 0,5 điểm


= 879161 0,5 điểm


b] 609 x 9 - 4845


= 5481 - 4845 0,5 điểm


= 636 0,5 điểm


Câu 7: 1 điểm


- Tính được diện tích [ 0,75 điểm]- Đáp số [0,25 điểm]


Lưu ý: Câu trả lời khơng có ý nghĩa với phép tốn hoặc kết quả phép tính sai thì khơngđược điểm. HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm.


Câu 8: 2 điểm



- Đổi đúng được 0,25 điểm


- Tìm đúng hai lần số thóc ở thửa ruộng 1 [hoặc thửa ruộng 2 ] được 0,25 điểm- Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 1 [hoặc thửa ruộng 2] được 0,5 điểm


- Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 2 [hoặc thửa ruộng 1] được 0,5 điểm- Đáp số 0,5điểm


Lưu ý: Câu trả lời khơng có ý nghĩa với phép tốn hoặc kết quả phép tính sai thì khơng đượcđiểm. [ Học sinh làm sai từ đâu thì khơng chấm tiếp từ đó ]



[116]

ĐỀ SÔ 42
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM [ 6,5 ĐIỂM]
Câu 1: 1điểm [M1]


Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là


A. 560705 B. 560 705 000 C. 506 705 000


Câu 2: 1 điểm[M1]


Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là


A. 18453 B. 18456 C.19875


Câu 3:1 điểm [ M2]


Thương của 4002 và 69 là


...


Câu 4 : 1 điểm : M2 Điền số hoặc chữ thích hợp vào chơ chấm


a] 4500 kg = 45...


b] 45m26dm2= ... dm2
Câu 5 : 1 điểm : M2


Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là


A. 56 B. 12 C. 43


Câu 6 : 0,5 điểm : M3


Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là


...


Câu 7 : 1 điểm : M3


Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗilớp có bao nhiêu học sinh ?


A. 30 học sinh và 32 học sinh


B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinhC. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh



[117]

Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 65m . Bớt chiều dài 7 m thì mảnh vườn trở thành hình vng. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.


Câu 9 [ 0,5 điểm] M3 Tính bằng cách thuận tiện[ 56 x 49] : 7


Câu 10 [ 1 điểm] M4



[118]

ĐÁP ÁN ĐỀ 42


Câu 1[ 1đ] Câu 2[ 1đ] Câu 3[ 1đ] Câu 4[ 1đ] Câu 5[ 1đ] Câu 6
[ 0,5đ]


Câu 7[ 1đ]


B A 58 a] Tạ


b]4506 A 9998 B


Câu 8


Tóm tắt : 0,25 điểm


Chiều dài mảnh vườn là : 0,25 đ[65+7] : 2 = 36 [m] : 0,25 đChiều rộng mảnh vườn : 0,25 đ65 – 36 = 29 [ m] : 0,25 đDiện tích mảnh vườn : 0,25 đ

36 x 29 = 1044 [m2] : 0,5 đ



Đáp số : Không cho điểm, nếu sai trừ 0,25đ


Câu 9 : 0, 5 đ . Tính đúng nhưng khơng thuận tiện không cho điểmCâu 10 : 1 điểm


Số bé nhất có 3 chữ số là 100: 0,25 đTổng 3 số là : 100 x 3 = 300 : 0,5 đSố thứ ba là 300 – 123 = 177 ; 0,25



[119]

ĐỀ SỐ 43


I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: [2điểm]


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: 3tấn72kg =……….kg


Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


a. 372 b. 3720 c. 3027 d. 3072


Câu 2: a x…=…x a = a


Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là:


a. 1 b. 0


c. a d. không xác định


Câu 3: 10dm22cm2 =……….cm2


Số điền vào chỗ chấm là:


a. 102 b. 1020


c. 1002 d. 120


Câu 4: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601Số chia hết cho 2 là:


a. 605 b. 1207


d. 7362 d. 20601


II/PHÂN TỰ LUẬN: [8 điểm]


Câu 1: Đặt tính rồi tính [2điểm]


57696 + 814 5901 - 638 1357 x 3 6797 : 7


Câu 2: Tìm x [2điểm]



[120]

Câu 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằngnửa chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó .[2điểm]


Câu 4: Hai thùng chứa tất cả 600 lít nước, thùng bé chứa ít hơn thúng to 120 lítnước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? [2điểm]


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 43
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: [2điểm]


Khoanh đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm


Câu 1 2 3 4


Ý d a c d


II/PHÂN TỰ LUẬN:[8 điểm]


Câu 1: Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5


điểm 58510 5263 4071 971


Câu 2: Tìm x[2điểm]


x – 306 = 504 x + 254 = 680


x = 504 + 306 [0.5điểm ] x = 680 – 254 [0.5điểm]


x = 810 [0.5điểm] x = 426 [0.5điểm]


Câu 3: [2điểm]


Câu 4: [2điểm]


Giải:


Chiều rộng sân vận động đó:180 : 2 = 90 [m]


Diện tích sân vận động đó:
180 x 90 =16200[m2]


Đáp số: 16200m2


Giải


Thùng to chứa: [600 + 120] : 2 = 360[ l ]


Thùng bé chứa: [600- 120] :2 = 240 [ l ]



[121]

ĐỀ SỐ 44
Câu 1. Đặt tính rồi tính


a] 54 172 x 3 b] 276 x 412 c] 23 x 46


d] 385 x 200 e] 83 x 11 f] 960 x 70


Câu 2. Tính nhẩm


a] 2005 x 10= b] 6700 x 10 : 100=


c] 358 x 1000 = d] 80 000 : 10 000 x 10=


Câu 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất


a] 4x21x25 c ] 607x92+607x8


b] 63x178 – 53x178 d] 8x4x25x125



Câu 4. Đặt tính rồi tính


a] 9090:88 b ] 48 675 : 234


c] 6726 : 177 d] 209 600 : 400


Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm1300 cm2  ...


dm2


500 cm2  ...dm29 m2




...dm24dm2


 ...cm2


13dm2 5cm2


 ... cm25308dm2


 ...m2 ... dm23m2 6dm2  ...dm2


8791dm2  ...m2 ...dm2


Câu 6. Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 108m và chiều rộng là 18m. Tínhdiện tích cái sân đó


Câu 7. May mỗi bộ quần áo cần có 3m 50cm vải. Hỏi: a]May 82 bộ quần áo như thế cần có bao nhiêu mét vải ?b] Có 49m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế ?


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 44


1]Đặt tính đúng được điểm tối đa


a] 54 172 x 3 = 162 516 b] 276 x 412 = 113 712


c] 23 x 46 = 1058 d] 385 x 200 = 77 000


e] 83 x 11 = 913 f] 960 x 70 = 67 200


2]Tính nhẩm


a] 2005 x 10 = 20 050 b] 6 700 x 10 : 100 = 670


c] 385 x 1000 = 385 000 d] 80 000 :10 000 x 10 = 80


3]


a] 4 x 21 x 25 = [25 x 4 ] x 21 = 100 x 21 = 2 100


b] 607 x 92 + 607 x 8 = 607 x [92 + 8]= 607 x 100 = 60 700c] 63 x 178 – 53 x 178 = 178 x [63 – 53]=178 x 10 = 1 780


d] 8 x 4 x 25 x 125 = [125 x 8] x[25 x 4] = 1000 x 100 = 100 0004] Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối


đa a] 9090 : 88 = 103 [dư 26]b] 48 675 : 234 = 208 [dư 3]c] 6726 : 177 = 38



[122]

5] Viết số thích hợp:


1300 cm2 13dm2


500 cm2  5dm24 dm2


 400 cm2


; 13dm2 5cm2  1305cm2; 5308dm2  53m2 8dm2; 8791dm2  87 m2 91dm2


6] Nửa chu vi cái sân hình chữ nhật là: 108 : 2 = 54 [m]Chiều dài cái sân hình chữ nhật là : 54 – 18 = 36 [m]Diện tích cái sân hình chữ nhật là : 54 x 36 = 1944 [ m2 ]


Đáp số: 1944 m2


7] a] 3m50cm = 350 [cm vải]



Số xăng ti mét vải cần để may 82 bộ quần áo là: 350 x 82 = 28 700 [ m vải]28 00 cm = 287 m


b] 49 m = 4 900 cm


Có 49 m vải may được số bộ quần áo là: 4900: 350 = 14 [bộ]


Đáp số: a] 287 m b] 14 bộ


ĐỀ SỐ 45
1. Số


Số bị chia Số chia Thương Dư


8469 241


1983 14


7936 26


2] Tìm x, biết


a] x : 305 = 642 + 318 b] x :104 = 635 x 2


3]Tính


a] 27 356 +423 101 c] 7281 : 311


b] 6754 – 209 d] 6492 +18 544 : 4



4]Viết thành số đo diện tích


+]Bảy để xi mét vng:


+]Một nghìn tám trăm linh sáu xăng ti mét vng:+]Ba mươi lăm nghìn mét vng:


+]Sáu trăm sáu mươi sáu đề- xi – mét vuông:


5] Một người đi xe máy trong 1 giờ 30 phút đi được 45 km 360 m. Hỏi


trung bình mỗi phút xe máy đi được bao nhiêu mét ?


6]Điền dấu vào khoảng trống
2 dm2 5cm2 205cm2


6 m2 48dm2 7m2300


dm2 2m


2 99dm2 73m2 7300 dm2


7]Giải bài tốn dựa vào tóm tắt sau:



[123]

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 45


1. Số


Số bị chia Số chia Thương Dư


8469 241 35 34


1983 14 141 9


7936 26 305 6


2. Tìm x, biết


x : 305  642  318x : 305  960x  960x305x  292800


x :104  635x2x :104  1270x  1270x104x  132 080

3]Tính



a] 27356+423101=450457b]6754 – 209 = 6545


c] 7281 : 311 = 13 [dư 128]


d] 6492 + 18 544 : 4 = 6492 +4636 =11 1284]


+]Bảy để xi mét



vuông: 7 dm


2


+]Một nghìn tám trăm linh sáu xăng ti mét vng:1806 cm2


+]Ba mươi lăm nghìn mét


vng: 35000 m


2


+]Sáu trăm sáu mươi sáu đề- xi – mét vuông: 666 dm2


5] 1 giờ 30 phút = 90 phút45 km 360 m = 45 360m


Số mét mỗi phút xe máy đi là : 45 360 : 90 = 504 [m]Đáp số: 504 m


Câu 6.
2 dm2 5cm


 205cm2300 dm2  2m2 99dm2

Câu 7.



6m2 48dm2  7 m273m2


 7300 dm2


Số tiền mua gạo loại I là : 6 400 x 37 = 236 800 [đồng]Số tiền mua gạo loại II là : 5 200 x 56 = 291 200 [đồng]


Tổng số tiền mua gạo là : 236 800 + 291 200 = 528 000 [đồng]Đáp số: 528 000 đồng


ĐỀ SỐ 46
1.Điền kết quả phép tính vào ơ trống


Thừa số 48 57 911 6420


Thừa số 23 168 304 318


Tích



[124]

620  62... 5110000  ...5114200  ...100 9000  1000...


85300  ...10 75000000  ...10
3]Tính nhẩm


a] 341 000 : 100= c] 59 000 x 100 : 1000=


b]9 500 : 100 x 10= d] 27 000 000 x 10 : 10 000


4]Đặt tính rồi tính



a] 8696 : 205 c] 85 796 :410


b] 6324 : 31 d] 3636 : 12


5]Em hãy viết tên tất cả các hình chữ nhật ở hình bên


B E H C


A G K D


6] Một phịng họp hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng kém chiều dài


9m. Trong phịng họp có 400 người. Tính diện tích trung bình dành cho mỗingười


7]Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước kết quả đúng


a]Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 3dm2  ...dm2 là


A. 7003 B. 73 C. 7030 D. 703


b] Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 125dm2


 ... m2 ...dm2 là


A.

0m

2

25dm

2

C.12 m

2

5dm

2

B.

1m

2

25dm

2


D.12m

2

5dm

2

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 46
1.Điền kết quả phép tính vào ơ trống


Thừa số 48 57 911 6420


Thừa số 23 168 304 318


Tích 1104 9576 276944 2 041 560


2] Viết số thích hợp vào chỗ chấm


a]620  62 10 d] 5110000  10000  511b] 4 200  42 100 e] 9000  1000 9


c]85300  853010 f] 75000000  7 50000010
3]Tính nhẩm



[125]

4]Mỗi câu đặt tính đúng thì đợc điểm tối đa a]8696:205= 42 [d 86]


b]6324:31=204


c]85796:410=209 [d 106]d]3636:12 =303


5]Tên các hình chữ nhật là:BEGA; EHKG;HCDK;BHKA; ECDG;BCDA



6]Gi ả i


Chiều rộng căn phòng hình chữ nhật là:26-9=16 [m] Diện tích căn phòng là:2516 =400 [m2 ]


Diện tích trung bình dành cho mỗi ngời là :400:400=1[m2 ]Đáp sè:1m2


Câu 7. A] D b] B


ĐỀ SỐ 47
1]Tính bằng hai cách


a] 173 x 26 c] [2935 + 1055] : 5


b] 682 x 49 d] 2442 : 6 + 16 596 : 6


2]Tính giá trị của biểu thức 31 x m với mỗi giá trị của m là : 48; 139; 126.


3]Nối phép tính với kết quả của phép tính đó


52 169 – 28 372  264 418


457 820 + 537  458 357


1309 x 202  23 797


10962 : 42  261


4]Viết số thích hợp vào chỗ chấm
10 dm2  ... cm2


3400 cm2  ...dm2280 cm2  ... dm2


...cm2


 500 cm2  ...dm2 84600 cm2  ... dm2 5dm2 3cm2  ... cm2


5]Hai cửa hàng cùng nhận 7420 kg gạo. Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày


bán được 371 kg gạo, cửa hàng thứ 2 trung bình mỗi ngày bán được 265 kggạo. Hỏi cửa hàng nào bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày.


6] Trên hình vẽ bên


A B



[126]

a]Đoạn thẳng BC là cạnh của những hình tam giác, hình tứ giác nào ?b] Điểm E là đỉnh chung của những hình tam giác, hình tứ giác nào ?


7]Giải bài tốn dựa vào tóm tắt sau


Có 27 học sinh giỏi


Mỗi em được thưởng 15 quyển vở Mỗi quyển vở giá 3200 đồng Tính số tiền mua vở ?


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 471] TÝnh b»ng 2 c¸ch


a]173 26 c¸ch1 :173 26 4498


c¸ch 2 :173 26  173 [20  6]  173 20  173 6  3460  1038  4498 b] 682  49


c¸ch1 :682 49  33 418


c¸ch 2 :682  49  682  [50 1]  682  50  682 1  34100  682  33 418 c][2935  1055] : 5


c¸ch1 :[2935  1055] : 5  3990 : 5  798


c¸ch 2 :[2935  1055] : 5  2935 : 5 1055 : 5  587  211  798d] 2442 : 6 16596 : 6


c¸ch1 :2442 : 6 16596 : 6  407  2766  3173


c¸ch 2 :2442 : 6 16596 : 6  [2442 16596] : 6  19038 : 6  31732]*] NÕu m  48 th× 31 m  31 48


1488 Vậy1488 là giá trị của 31 m khim  48


*] NÕu m  126 th× 31 m 31126
3906 Vậy 3906 là giá trị cña 31 m khi m  126


*] NÕu m  139 th× 31 m  31139  4309 VËy 4309 là giá trị của 31 m khi m 139


3] Nèi


52169  28372  23797457820  537  4583571309  202  26441810962 : 42  2614] ViÕt sè :


10 dm2  1000 cm23400 cm2


 34 dm2280 cm2  2 dm2 80 cm2


500 cm2


 5dm284 600 cm2



[127]

5]Sè ngµy cưa hµng thø nhất bán hết là :7420:371 20


[ngày ] Số ngày cửa hàng thứ hai bán hết là :7420 : 265


28[ngày]


Số ngày cửa hàng thứ nhất bán sớm hơn cửa hàng thứ hai là :28 20 8[ngày]


Đáp số :Cửa hàng thứ nhất bán sớ m hơn và sớm hơn 8 ngày


6]a] Đ oạn thẳng BC là của các tam giác, tứ giác :BCE, BCH, BCDAb] Đ iểm E là điểm chung các tam giác, tứ giác:BEC, BEH, BEDA


7]S quyển vở các em đợc thởng là :2715=405[quyển vở]


Số tiền mua vở là :3200  405=1296 000[đồng]


Đáp số :1296 000 đồng


ĐỀ SỐ 48
Bài 1. Viết vào chỗ chấm [theo mẫu]


Đọc số Viết số


10 356 217 Mười triệu ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm mười bảy


a]………. Hai mươi triệu bốn trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh sáu


b] 967 246 ……….


………c] ……… Chín trăm tám mươi nghìn hai trăm mười



d] 73 504 ……….


………..


Bài 2. Điền vào chỗ chấm


A M P


Bài 3. Đặt tính rồi tính


a]145386  236453 b] 749881  625639


c]34734 d] 4840 : 22


Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S


2 giê 30 phót

150 phót

b]2 tÊn5kg

2500 kg



C E D


a] Góc


………


O B


b] Góc……….


N

I


c] Góc………..


K Q



[128]

Bài 5;Khoanh trịn vào chữ trớc câu trả lời đúng a]1200 cm2


 ... dm2 .Sè cần điền là


A.120 B.12 C.102 D.12000


b] Số nào dới đây võa chia hÕt cho 2, võa chia hÕt cho


5 A.1998 B.1999 C. 2000 D. 2001


Bµi 6. Líp 4A cã 23 häc sinh, líp 4B cã18 häc sinh, líp 4C cã 31học sinh . Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiª u häc sinh ?


Bài 7. Tuổi chị và tuổi em c ộng lại đợc 34 tuổi. Chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiờ u tui


P N S 48


1] Viết vào chỗ


chấm : a] 20 463206




b] Chín trăm sáu mơi bảy nghìn hai trăm bốn mơi sáu


c] 980 210



d] Bảy mơi ba nghìn năm trăm linh t


2] góc CED lµ gãc



bĐt gãc AOB lµ góc


vuông góc MIN là


góc tù



góc PRQ lµ gãc nhän



3] Đặt tính đúng mỗi câu thì đạt điểm tối


đa a]145386+236 453=381839



b]749881- 625639=124 242


c] 347

34

11798



d]4840 : 22

220



4]a] § b]S5]a] B b]C


6]Sè häc sinhtrung bình mỗi lớp có là :[23 18 31] : 3 24 [em]Đáp số :24 em


7] Hai lần tuổi chị là :34 6 40[tuổi] Tuổi chị là :40 : 2 20[tuæi]




[129]

A


O B


C


P
ĐỀ SỐ 49


I.PHÂN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.


a] Số 42 570 300 được đọc là:


A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trămB. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trămC.Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm


D.Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.b] Trong số 9 352 471 , chữ số 3 thuộc hàng nào ? Lớp nào ?


A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn


C.Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn


Câu 2. a] Các số dưới đây, số nào chia hết cho 2


A. 659 403 750 B. 904 113 695


C. 709 638 553 D. 559 603 551


b] Năm 2005 thuộc thế kỷ nào ?


A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI


Câu 3. a]Trung bình cộng của: 12 cm, 13cm, 16 cm, 27 cm là:


A. 17 B. 17 cm C. 68 cm D. 68


b] Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là


A. 18 B. 180 C. 1800 D. 108


Câu 4. a] Tính giá trị của biểu thức sau: a – b . Với a là số lớn nhất có 5 chữ sốvà b là số bé nhất có 5 chữ số


A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80 000


b] 4 ngày 7 giờ =……… giờ


A. 47 B. 11 C. 103 D. 247


Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm:


a] Đường thẳng IK vuông góc với I


đường thẳng ………. và đườngthẳng………….


b] Đường thẳng AB song song với


đường thẳng………


D


K


II. PHẦN TỰ LUẬN [ 5 điểm]
Câu 1. Đặt tính rồi tính [ 2 điểm]



[130]

15
cm


38 cm


c] 308 x 563 d] 12288 : 351


Câu 2. [2 điểm] Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộngkém chiều dài 52m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó


Câu 3 [1đ] Diện tích hình bên là


A. 8


m2C.848 m2


B. 25m2D.1073m2



15 cm


16
cm


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 49
I.TRẮC NGHIỆM


1] a] D b] C2] a] A b] D3] a] B b] B4] a] C b] C5] a] AB, CDb] CD


II. Tù LuËn


a] Đặt tính đúng mỗi câu đợc điểm tối đa a] 386154 + 260765= 646919


b] 726485-52936=673549c]308 563  173404


d]12288 : 351  35[d 3]


2] Hai lần chiều dài mảnh đất là: 160  52 


212 [m] Chiều dài m ả nh đất đó là:212:2=106[m]



Chiều rộng mảnh đất đó là :160 106  54 [m]


Diện tích m ả nh đất đó là :106  54 5724 [m2 ]


Đáp số :5724 m2



[131]

SỐ 50


PHẦN TRẮC NGHIỆM:


Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng


a] Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là:


A. 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078


b] Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là:


A. 29 214 B. 35 305 C. 53 410 D. 60 958


c] Trong các số sau, số lớn nhất là


A. 8631 B.8136 C.8361 D. 8316


Câu 2: Điền tên góc và từ thích hợp vào chỗ chấm:


a] Điền tên góc thích hợp với mỗi hình vẽ:


Góc: ………...… Góc: ………...…



Góc: ………...…


b] Điền từ thích hợp vào chỗ



[132]

C D


Hai đoạn thẳng AB và CD là hai đoạn thẳng:………


II – PHẦN TỰ LUẬN


Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


a] 8m 2 4dm 2 = ……… dm 2 b. 3 yến = …… …..kg;


Câu 2: Đặt tính rồi tính:


265 814 + 353 548 946 495 – 473859 428 × 125 72 450 : 23


Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 820dm và chiều dài hơnchiều rộng 66 dm .


a.Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?b. Tìm diện tích mảnh vườn đó?


Tóm tắt Bài giải


Câu 4 :



[133]

P N S 50

A. Trắc Nghiệm



Câu1: a] B

b] C

c] A



C©u 2:a] gãc AOB, gãc QOP, góc MNP


b] Hai đoạn thẳng AB và CD song song


II. Tù LuËn



1] a]8m

2

4dm

2

804


dm

2

b] 3 yÕn

30 kg



2] Đặt tính đúng mỗi câu đợc điểm tối đa



265814+353548=619 362

946495-473859=472636


428

125

53500

72450 : 23

3150



3]Tóm tắt



Chu vi m ả nh vờn :820


dm Chiều dài hơn rộng :


66 dm



a] Tính chiều dài, chiỊu réng


b] TÝnh diƯn



tÝch Gi ¶ i



a] Nưa chu vi m ảnh vờn là :820 : 2

410 [dm]




Hai lần chiều dài là :410

66

476



[dm] Chiều dài mảnh vờn là :476: 2



238[dm]



Chiều rộng mảnh vờn là :410

238

172 [dm]



b] Diện tích m ả nh vờn là :238

172

40 936 [dm

2

]



Đáp số :a] Chiều dài :238 dm, Chiều rộng :172


dm b] 40 936 dm

2

4]Số tiền ủng hộ của lớp 4C là :86 000

10 000

76 000 [ng]



Số tiền trung bình mỗi lớp ủng hộ là :




[134]
[135]

Video liên quan

Chủ Đề