Công bằng trong tiếng Anh là gì

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Đang xem: Công bằng tiếng anh là gì

công bằng

[xã] h. Ba Bể, t. Bắc Kạn

khái niệm về ý thức đạo đức và ý thức pháp quyền, chỉ điều chính đáng, tương ứng với bản chất và quyền con người. Khác với khái niệm thiện và ác, dùng để đánh giá những hiện tượng riêng rẽ, khái niệm CB nêu ra sự tương quan giữa một số hiện tượng theo quan điểm phân phối phúc và hoạ, lợi và hại giữa người với người. CB đòi hỏi sự tương xứng giữa vai trò của những cá nhân [những giai cấp] với địa vị xã hội của họ, giữa hành vi với sự đền bù [lao động và thù lao, công và tội, thưởng và phạt], giữa quyền với nghĩa vụ không có sự tương xứng trong những quan hệ ấy là bất công.

Nội dung của CB thay đổi trong lịch sử, tuỳ theo hoàn cảnh kinh tế, xã hội, chính trị của một hình thái kinh tế xã hội nhất định. Người Hi Lạp cổ đại cho chế độ nô lệ là CB, ý thức CB của giai cấp tư sản đang lên đòi phải thủ tiêu chế độ phong kiến, quần chúng lao động từ thế kỉ 18 đã thấy sự bóc lột kinh tế tư bản chủ nghĩa là bất công. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa, CB gắn liền với nguyên tắc phân phối theo lao động, tiêu chuẩn chủ yếu quyết định phẩm giá, địa vị xã hội, quyền hưởng dụng các phúc lợi xã hội của mỗi người tương đương với hoạt động có ích của người đó cho xã hội.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Murmur Là Gì ? Tiếng Thổi Của Tim [Heart Murmurs] Là Gì

CB xã hội là phương thức đúng đắn nhất để thoả mãn một cách hợp lí những nhu cầu của các tầng lớp xã hội, các nhóm xã hội, các cá nhân, xuất phát từ khả năng hiện thực của những điều kiện kinh tế xã hội nhất định. Về nguyên tắc, chưa thể có sự CB nào được coi là tuyệt đối trong chừng mực mà mâu thuẫn giữa nhu cầu của con người và khả năng hiện thực của xã hội còn chưa được giải quyết. Bởi vậy, mỗi thời đại lại có những đòi hỏi riêng về sự CB xã hội.

Hiện nay, CB xã hội đang ngày càng trở thành mối quan tâm hàng đầu của nhân dân. Những mục tiêu cần phải thực hiện để bảo đảm CB xã hội là vô cùng rộng lớn, trong đó tập trung vào những điểm chính yếu sau: phải xử lí tốt mối quan hệ giữa quyền lợi và nghĩa vụ của mỗi công dân, xoá bỏ mọi hình thức đặc quyền, đặc lợi, mọi người đều bình đẳng trước pháp luật. Ban hành các chính sách nhằm điều tiết các nguồn thu nhập, bảo đảm sự CB trong phân phối sản phẩm xã hội, lương bổng và các phúc lợi xã hội. Xây dựng những cơ chế tạo điều kiện cho mỗi thành viên trong xã hội, mỗi người lao động có quyền giám sát, kiểm tra mọi hoạt động kinh tế xã hội, phân phối sản phẩm và phúc lợi.

Xem thêm: " Heterogeneous Là Gì - Heterogeneous Là Gì, Nghĩa Của Từ Heterogeneous

Xem thêm: 12 Cung Hoàng Đạo Nam Anime, Cổ Trang Đủ Cả!, Anime 12 Cung Hoàng Đạo Đẹp, Dễ Thương

Xem thêm: Những Điều Cơ Bản Về Quạt Ly Tâm Là Gì ? Ứng Dụng Trong Hoạt Động Sản Xuất

công bằng

just; equitable; fair; impartial; even-handed Đòi sự công bằng : : To ask for justice to be done Đạt được sự công bằng : : To obtain justiceLĩnh vực: xây dựngfairchích sách truy cập công bằng: Fair Access Policy [FAP]lương công bằng: fair wagebản quyết toán công bằngbalance of an accountgia công bằng tia ionion machiningmặt gia công bằng cắtcut surfacesự gia công bằng axitacid treatingsự gia công bằng lazelaser machiningsự gia công bằng phóng điệnelectro-discharge machining [EDM]sự gia công bằng xung điệnelectro-discharge machining [EDM]thi công bằng phương pháp chở nổiconstruction by erection nosethi công bằng phương pháp xe laoconstruction by launching girdersquarebằng công bằng lươngequal pay for equal workcách đối xử không công bằng với người lao độngunfair labour practicescách giao dịch không công bằngunfair trading practicescách sử dụng lao động không công bằngunfair labour practicescơ sở mức phí công bằngequitable rate basecông bằng dọcvertical equitycông bằng hơisteamcông bằng nganghorizontal equalitycông bằng tự nhiênnatural justiceđịnh kiến không công bằng [trong quản lý]unfair prejudicedi sản theo luật công bằngequitable assetsgiá cả công bằngequitable pricegiá cả công bằng và phải chăngfair and reasonable pricegiá thị trường công bằngjustified pricegiải quyết công bằng và hữu hảojust and amicable settlementgiao dịch công bằngjustice of exchangehợp đồng không công bằngunfair contactkế toán công bằngequity accountinglợi ích công bằngequitable interestsluật công bằngequitymậu dịch khai phóng và công bằngopen and fair tradengười thành công bằng khả năng của chính mìnhself-made mannguyên cáo theo luật công bằngequitable claimantnguyên cáo thuộc luật công bằngequitable claimantnguyên tắc công bằngnatural justicequan điểm sự thật và công bằng vô tưtrue and fair viewquyền công bằng thặng dưresidual equityquyền đòi sự công bằng lươngright to equal workquyền lợi theo luật công bằngequityquyền lưu giữ theo lẽ công bằngequitable lien

Xem thêm: Vtc Pay Là Gì? Hướng Dẫn Sử Dụng Ví Điện Tử Vtc Pay La Gi Ví Vtc Pay Là Gì

Video liên quan

Chủ Đề