Bari nitrat với công thức hóa học Ba[NO3]2 là một muối của bari với ion nitrat.
Bari nitrat
đầy đủ [Ba+2].[O-][N+][[O-]]=O.[O-][N+][[O-]]=O
, barium saltNhận dạngSố CAS PubChem Số RTECSCQ9625000Ảnh Jmol-3DảnhSMILES
đầy đủ
- 1/Ba.2NO2/c;2*2-1[3]4/q+2;2*-1
10.5 g/100 mL [25 °C]
34.4 g/100 mL [100 °C]Độ hòa tankhông tan trong alcoholMagSus-66.5·10−6 cm³/molChiết suất [nD]1.5659Cấu trúcCấu trúc tinh thểlập phươngCác nguy hiểmPhân loại của EUHarmful [Xn]NFPA 704
0
3
3
187 mg/kg [chuột, qua miệng][2]RELTWA 0.5 mg/m³[1]IDLH50 mg/m³[1]
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng [ở 25 °C [77 °F], 100 kPa].
Tham khảo hộp thông tin
Bari nitrat là một chất rắn màu trắng ở nhiệt độ phòng. Nó hòa tan trong nước, và giống như các hợp chất barium hòa tan khác, có độc tính. Chất này có trong tự nhiên như là khoáng chất rất hiếm nitrobarit.[3] Các tính chất của bari nitrat giúp nó có mặt trong nhiều ứng dụng quân sự, bao gồm lựu đạn thermit và đạn gây cháy.
Bari nitrat được sản xuất theo một trong hai quy trình. Quy trình đầu tiên liên quan đến việc hòa tan các khối nhỏ bari cacbonat trong acid nitric, cho phép các chất bẩn sắt kết tủa, sau đó lọc, bốc hơi, và kết tinh. Quy trình thứ hai cho bari chloride kết hợp với dung dịch natri nitrat nóng, tạo ra các tinh thể bari nitrat rồi tách ra khỏi hỗn hợp.
Ở nhiệt độ cao, bari nitrat phân hủy thành bari oxide, nitơ dioxide, và oxy:
2Ba[NO3]2 → 2BaO + 4NO2 + O2Trong môi trường nitơ monoxide, sự phân hủy nhiệt tạo ra bari nitrit [Ba[NO2]2]. Phản ứng với sulfat kim loại hòa tan hoặc acid sulfuric tạo ra bari sulfat. Nhiều muối bari không tan, như cacbonat, oxalat và phôtphat của kim loại, được kết tủa bằng các phản ứng phân hủy kép tương tự. Bari nitrat là một chất oxy hóa và phản ứng mạnh mẽ với các chất khử thông thường. Chất bột rắn này khi trộn với nhiều kim loại khác như nhôm hoặc kẽm nghiền mịn, hoặc kết hợp với các hợp kim như nhôm-magnesi, sẽ đánh lửa và nổ khi va đập.[4]
- ^ a b c d “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0046”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ [NIOSH].
- ^ “Barium [soluble compounds, as Ba]”. Immediately Dangerous to Life and Health. National Institute for Occupational Safety and Health [NIOSH].
- ^ Mindat, //www.mindat.org/min-2918.html
- ^ Pradyot Patnaik. Handbook of Inorganic Chemicals. McGraw-Hill, 2002, ISBN 0-07-049439-8
- x
- t
- s
Hợp chất chứa ion nitrat
HNO3 | He | ||||||||||||||||
LiNO3 | Be[NO3]2 | B[NO 3]− 4 |
C | NO− 3, NH4NO3 |
O | FNO3 | Ne | ||||||||||
NaNO3 | Mg[NO3]2 | Al[NO3]3 | Si | P | S | ClNO3 | Ar | ||||||||||
KNO3 | Ca[NO3]2 | Sc[NO3]3 | Ti[NO3]4, TiO[NO3]2 |
V[NO3]2, V[NO3]3, VO[NO3]2, VO[NO3]3, VO2NO3 |
Cr[NO3]2, Cr[NO3]3, CrO2[NO3]2 |
Mn[NO3]2, Mn[NO3]3 |
Fe[NO3]2, Fe[NO3]3 |
Co[NO3]2, Co[NO3]3 |
Ni[NO3]2 | CuNO3, Cu[NO3]2 |
Zn[NO3]2 | Ga[NO3]3 | Ge | As | Se | BrNO3 | Kr |
RbNO3 | Sr[NO3]2 | Y[NO3]3 | Zr[NO3]4, ZrO[NO3]2 |
Nb | Mo[NO3]2, Mo[NO3]3, Mo[NO3]4, Mo[NO3]6 |
Tc | Ru[NO3]3 | Rh[NO3]3 | Pd[NO3]2, Pd[NO3]4 |
AgNO3, Ag[NO3]2 |
Cd[NO3]2 | In[NO3]3 | Sn[NO3]2, Sn[NO3]4 |
Sb[NO3]3 | Te | INO3 | Xe[NO3]2 |
CsNO3 | Ba[NO3]2 | Hf[NO3]4, HfO[NO3]2 |
Ta | W[NO3]6 | ReO3NO3 | Os[NO3]2 | Ir3O[NO3]10 | Pt[NO3]2, Pt[NO3]4 |
HAu[NO3]4 | Hg2[NO3]2, Hg[NO3]2 |
TlNO3, Tl[NO3]3 |
Pb[NO3]2 | Bi[NO3]3, BiO[NO3] |
Po[NO3]2, Po[NO3]4 |
At | Rn | |
FrNO3 | Ra[NO3]2 | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
La[NO3]3 | Ce[NO3]3, Ce[NO3]4 |
Pr[NO3]3 | Nd[NO3]3 | Pm[NO3]2, Pm[NO3]3 |
Sm[NO3]3 | Eu[NO3]3 | Gd[NO3]3 | Tb[NO3]3 | Dy[NO3]3 | Ho[NO3]3 | Er[NO3]3 | Tm[NO3]3 | Yb[NO3]3 | Lu[NO3]3 | |||
Ac[NO3]3 | Th[NO3]4 | PaO[NO3]3 | U[NO3]4, UO2[NO3]2 |
Np[NO3]4 | Pu[NO3]4, PuO2[NO3]2 |
Am[NO3]3 | Cm[NO3]3 | Bk[NO3]3 | Cf[NO3]3 | Es | Fm | Md | No | Lr |
Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bari_nitrat&oldid=68479363”
Tìm công thức đúng dựa vào phân tử khối.
1. Một hợp chất có dạng Fe2[SO4]x, có phân tử khối là 400đvC. Tìm x và hóa trị của sắt trong hợp chất vừa tìm được.
2. Một hợp chất có dạng R3[PO4]2 có phân tử khối là 601 đvC. Tìm nguyên tử khối của R. Cho biết tên và kí hiệu của R.
Chủ đề
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm chất hóa học nhanh nhất
Cùng tìm kiếm các chất hóa học nhanh nhất tại Cunghocvui
Hướng dẫn
Bạn hãy tìm chât hóa học mà bạn cần bằng cách nhập kí hiệu hóa học hoặc tên chất [Bằng tiếng Việt]
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Thông tin về Ba3[PO4]2 [Bari photphat]
Ba3[PO4]2
[Bari photphat]
Tên Tiếng Anh: Tertiary barium phosphate; Barium phosphate[Ba3O8P2]; Tribarium diphosphate; Barium phosphate
Nguyên tử / Phân tử khối [g/mol]: 601.9237
Bài viết liên quan
- Tra cứu phương trình hóa học
- Phản ứng nhiệt phân
- Phản ứng thuận nghịch
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học
Phương trình có Ba3[PO4]2 là chất sản phẩm: Xem tất cả
3BaCl2 | + | 2Na3PO4 | ⟶ | 6NaCl | + | Ba3[PO4]2 | |
2Na3PO4 | + | 3Ba[OH]2 | ⟶ | 6NaOH | + | Ba3[PO4]2 | |
3Ba[OH]2 | + | 2KH2PO4 | ⟶ | 2KOH | + | Ba3[PO4]2 | |
3Ba[NO3]2 | + | 2K3PO4 | ⟶ | 6KNO3 | + | Ba3[PO4]2 | |
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!