Năm 2022, ĐH Quy Nhơn mở thêm 3 ngành mới và có sự thay đổi trong số chỉ tiêu của từng phương thức xét tuyển.
Đại học Quy Nhơn
Các phương thức xét tuyển của trường bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 40 % chỉ tiêu
Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập, học bạ THPT: 40 % chỉ tiêu
Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
– Các ngành ngoài sư phạm: tổng điểm 3 môn >=18.
– Các ngành sư phạm: Thí sinh đạt HSG lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn >=24, trừ các ngành sư phạm tin học, sư phạm sinh học, giáo dục chính trị, sư phạm lịch sử, sư phạm địa lý, sư phạm khoa học tự nhiên từ 21 điểm trở lên.
– Ngành giáo dục thể chất: học sinh khá lớp 12 hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn >=18
Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các Đại học quốc gia và các trường đại học khác: 20 % chỉ tiêu .
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia: tính trong chỉ tiêu PT1
Năm 2022 này, ĐH Quy Nhơn dự kiến mở thêm 3 ngành học mới và 1 chương trình CLC ngành Kế toán cho 5.500 chỉ tiêu tuyển sinh, trong đó các ngành sư phạm có 1.600 chỉ tiêu.
Cụ thể:
STT | Mã Ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Môn nhân hệ số 2 |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, D01, C00 | |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | D01, C00, C19 | |
4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00, T02, T05, T03 | Năng khiếu |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D07 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, B08, A02 | |
10 | 71402171 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, C19 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00, C00, D15 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh |
14 | 7140247 | SP Khoa học tự nhiên | A00, B00, A01, A02 | |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00, C19, C20 | |
16 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00, A01, D01, C00 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | |
18 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | |
19 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | |
20 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | |
21 | 7380101 | Luật | A00, D01, C00, C19 | |
22 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00, A01, D07, B00 | |
23 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00, D90, A01, D07 | Toán |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01; K01 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01,K01 | |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | |
27 | 7510401 | CN kỹ thuật hoá học | A00, B00, C02, D07 | |
28 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07, K01 | |
29 | 7520207 | KT điện tử – Viễn thông | A00, A01, D07, K01 | |
30 | 7520216 | KT điều khiển và TĐH | A00, A01, D07, K01 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, C02, D07 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D07, K01 | |
33 | 7620109 | Nông học | B00, B03, C08, B04 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | Tiếng Anh |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D15, D04 | |
36 | 7229030 | Văn học | C00, D14, D15, C19 | |
37 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | |
38 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, D01, C00, C19 | |
39 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00, D01, C00, C19 | |
40 | 7310608 | Đông phương học | C00, D14, D15, C19 | |
41 | 7310630 | Việt Nam học | D01, C00, D15, C19 | |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | D01, C00, D14 | |
43 | 7810103 | QTDV du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D14 | |
44 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 | |
45 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | A00, B00, D01, C04 | |
46 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, D01, C04 | |
47 | 7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng [dự kiến] | A00, A01, D01 | |
48 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo [dự kiến] | A00, A01, D90, D07 | |
49 | 7460108 | Khoa học dữ liệu [dự kiến] | A00, A01, D90, D07 | |
7340301 | Kế toán [CLC, dự kiến] | A00, A01, D01 |
Ngoài ra, đối với ngành GDMN và GDTC, nhà trường sẽ tổ chức thi năng khiếu để lấy kết quả xét tuyển theo phương thức tuyển sinh 1 và 2.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Quy Nhơn năm 2021
Trường Đại học Quy Nhơn đã chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó điểm chuẩn xét kết quả tốt nghiệp THPT năm nay dao động từ 15 đến 25 điểm. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem nội dung bài viết này.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01; A01 | 15 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19 | 19 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 19 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T03; T05 | 18 |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 25 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 23 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 25 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 19 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 19 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00; C19; C20 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 |
7380101 | Luật | C00; D01; A00; C19 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 |
7440112 | Hóa học | A00; D07; B00; D12 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; C02; B00; D07 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; D07 | 15 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; D07 | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 |
7620109 | Nông học | B00; D08; A02; B03 | 15 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D01 | 18 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 |
7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; C04 | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; D14; A00 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 15 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01; C19 | 15 |
7229030 | Văn học | C00; D14; D15; C19 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D15; C19 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; C02 | 15 |
7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 15 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; D07 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01; D15; A01 | 16 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 18 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01; A01 | 18 | |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19 | 24 | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24.5 | |
7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 24 | |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 24 | |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 24 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 24 | |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 25 | |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 24 | |
7140209 | sư phạm Toán học | A00; A01 | 26 | |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 24 | |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 24 | |
7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00; C19; C20 | 24 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 18 | |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 18 | |
7380101 | Luật | C00; D01; A00; C19 | 18 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 18 | |
7440112 | Hóa học | A00; D07; B00; D12 | 18 | |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; C02; B00; D07 | 18 | |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 18 | |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 18 | |
7620109 | Nông học | B00; D08; A02; B03 | 18 | |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 18 | |
7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 18 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; C04 | 18 | |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; D14; A00 | 18 | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 18 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 18 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 18 | |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01; C19 | 18 | |
7229030 | Văn học | C00; D14; D15; C19 | 18 | |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D15; C19 | 18 | |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; C02 | 18 | |
7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 18 | |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01; D15; A01 | 18 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 18 |
Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7340301 | Kế toán | 650 |
7340302 | Kiểm toán | 650 |
7380101 | Luật | 650 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 |
7440112 | Hóa học | 650 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 650 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 650 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 650 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 650 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 |
7620109 | Nông học | 650 |
7460112 | Toán ứng dụng | 650 |
7760101 | Công tác xã hội | 650 |
7310608 | Đông phương học | 650 |
7310101 | Kinh tế | 650 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 |
7850103 | Quản lý đất đai | 650 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 650 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | 650 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 650 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 650 |
7229030 | Văn học | 650 |
7310630 | Việt Nam học | 650 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 |
7440122 | Khoa học vật liệu | 650 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7140114 | Quản lý giáo dục | 15 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 18.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 18.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 18.5 |
7140201 | Giáo dục mầm non | 18.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 19.5 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | 18.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 18.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 18.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | 18.5 |
7140209 | sư phạm Toán học | 18.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7340302 | Kiểm toán | 15 |
7380101 | Luật | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 |
7440112 | Hóa học | 15 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 15 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15 |
7620109 | Nông học | 15 |
7460201 | Thống kê | 15 |
7460112 | Toán ứng dụng | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | 15 |
7310608 | Đông phương học | 15 |
7310101 | Kinh tế | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trư | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hàn | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 15 |
7229030 | Văn học | 15 |
7310630 | Việt Nam học | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
7440122 | Khoa học vật liệu | 15 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC QUY NHƠN 2019
Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 4500 chỉ tiêu. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh là ngành chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 320 chỉ tiêu.
Đại học Quy Nhơn tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:
-Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia.
-Xét tuyển dựa theo kết quả học tập PTTH.
-Tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPTQG: | --- | |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 14 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | 18.5 |
Giáo dụcTiểu học | 7140202 | 19 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 17 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 19.98 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 17.5 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 20 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 23 |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | 17 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 22 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 17 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 17 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 14 |
Lịch sử | 7229010 | 23.25 |
Văn học | 7229030 | 14 |
Kinh tê | 7310101 | 14 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 14 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 14 |
Đông phương học | 7310608 | 14 |
Việt Nam học | 7310630 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 14 |
Kê toán | 7340301 | 14 |
Luật | 7380101 | 14 |
Sinh hoc | 7420101 | 22 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 22 |
Vật lý học | 7440102 | 17 |
Hoá hoc | 7440112 | 19 |
Địa lý tự nhiên | 7440217 | 19 |
Toán hoc | 7460101 | 22 |
Toán ứng dụng | 7460112 | 22 |
Thông kê | 7460201 | 18 |
Kỹ thuật phân mêm | 7480103 | 14 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 14 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 14 |
Kỹ thuật điện tử - viên thông | 7520207 | 14 |
Nông học | 7620109 | 14 |
Công tác xã hội | 7760101 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 14 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 14 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 14 |
Điểm chuẩn xét học bạ: | --- | |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
Lịch sử | 7229010 | 18 |
Văn học | 7229030 | 18 |
Kinh tế | 7310101 | 18 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 18 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 18 |
Đông phương học | 7310608 | 18 |
Việt Nam học | 7310630 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 |
Kế toán | 7340301 | 18 |
Luật | 7380101 | 18 |
Sinh học | 7420101 | 24.5 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 23 |
Vật lý học | 7440102 | 27.5 |
Hoá học | 7440112 | 26 |
Địa lý tự nhiên | 7440217 | 23 |
Toán học | 7460101 | 27.5 |
Toán ứng dụng | 7460112 | 24.5 |
Thông kê | 7460201 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 18 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 18 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 18 |
Nông học | 7620109 | 18 |
Công tác xã hội | 7760101 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 18 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Quy Nhơn có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Quy Nhơn Mới Nhất.
PL.