Đại học Sài Gòn xét học bạ 2022 điểm chuẩn

Trường Đại học Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Sài Gòn năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã có, mau kéo xuống cuối nào!!

Điểm sàn SGU năm 2021

Điểm sàn trường Đại học Sài Gòn năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Quốc tế học 16.0
Thông tin – Thư viện 16.0
Khoa học môi trường 16.0
Toán ứng dụng 16.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16.0
Kỹ thuật điện 16.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.0
Quản lý giáo dục 17.0
Công nghệ thông tin (CLC) 17.0
Sư phạm Âm nhạc 18.0
Sư phạm Mỹ thuật 18.0
Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) 18.0
Giáo dục mầm non 19.0
Giáo dục tiểu học 19.0
Giáo dục chính trị 19.0
Sư phạm Vật lí 19.0
Sư phạm Hóa học 19.0
Sư phạm Sinh học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 19.0
Sư phạm Lịch sử 19.0
Sư phạm Địa lý 19.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19.0
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 19.0
Quản trị kinh doanh 19.0
Kinh doanh quốc tế 19.0
Tài chính – Ngân hàng 19.0
Kế toán 19.0
Quản trị văn phòng 19.0
Luật 19.0
Kỹ thuật phần mềm 19.0
Công nghệ thông tin 19.0
Thanh nhạc 20.0
Sư phạm tiếng Anh 21.0
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) 21.0
Sư phạm Toán học 22.0

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2021

1/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức

Ngành học Điểm trúng tuyển
Kinh doanh quốc tế 892
Ngôn ngữ Anh 827
Kỹ thuật phần mềm 835
Công nghệ thông tin 739
Quản trị văn phòng 746
Tài chính – Ngân hàng 766
Kế toán 727
Luật 756
Việt Nam học 650
Tâm lý học 788
Quản trị kinh doanh 790
Quốc tế học 748
Quản lý giáo dục 737
Công nghệ thông tin (CLC) 716
Toán ứng dụng 696
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 701
Công nghệ kỹ thuật môi trường 653
Kỹ thuật điện 650
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 663
Khoa học môi trường 663
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 707
Thông tin – Thư viện 650
Du lịch 737

2/ Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Khối XT Môn chính Điểm chuẩn
Quản lý giáo dục D01 22.55
C04 23.55
Thanh nhạc N02 20.5
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) D01 Anh 26.06
Tâm lí học D01 24.05
Quốc tế học D01 Anh 24.48
Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) C00 21.5
Thông tin – Thư viện D01 21.8
C04 21.8
Quản trị kinh doanh D01 Toán 24.26
A01 25.26
Kinh doanh quốc tế D01 25.16
A01 26.16
Tài chính – Ngân hàng D01 23.9
C01 24.9
Kế toán D01 23.5
C01 24.5
Quản trị văn phòng D01 Văn 24.0
C04 25.0
Luật D01 23.85
C03 24.85
Khoa học môi trường A00 16.05
B00 17.05
Toán ứng dụng A00 23.53
A01 22.53
Kỹ thuật phần mềm A00 Toán 25.31
A01 25.31
Công nghệ thông tin A00 24.48
A01 24.48
Công nghệ thông tin – CLC A00 23.46
A01 23.46
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 23.5
A01 22.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 23.0
A01 22.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 16.05
B00 17.05
Kỹ thuật điện A00 22.05
A01 21.05
Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 21.0
A01 20.0
Du lịch 23.35
Giáo dục mầm non 21.6
Giáo dục tiểu học 24.65
Giáo dục chính trị 24.25
Sư phạm Toán học A00 27.01
A01 26.01
Sư phạm Vật lí 24.86
Sư phạm Hóa học 25.78
Sư phạm Sinh học 23.28
Sư phạm Ngữ văn 25.5
Sư phạm Lịch sử 24.5
Sư phạm Địa lí 24.53
Sư phạm Âm nhạc 24.25
Sư phạm Mỹ thuật 18.75
Sư phạm Tiếng Anh 26.69
Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.1
Sư phạm Lịch sử – Địa lí 23.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sài Gòn các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn Môn chính
2019 2020
Quản lý giáo dục (C04) 19.3 22.1
Quản lý giáo dục (D01) 18.3 21.1
Giáo dục Mầm non 22.25 18.5
Giáo dục Tiểu học 19.95 22.8
Giáo dục Chính trị 18 21.25
Sư phạm Toán học (A00) 23.68 26.18 Toán
Sư phạm Toán học (A01) 25.18 Toán
Sư phạm Vật lý 22.34 24.48
Sư phạm Hóa học 22.51 24.98 Hóa
Sư phạm Sinh học 19.94 20.1 Sinh
Sư phạm Ngữ văn 21.25 24.25 Văn
Sư phạm Lịch sử 20.88 22.5 Sử
Sư phạm Địa lý 21.91 22.9 Địa
Sư phạm Âm nhạc 18 24
Sư phạm Mỹ thuật 19.25 18.25
Sư phạm Tiếng Anh 20.13 24.96 Anh
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.05 22.55
Sư phạm Lịch sử – Địa lí 18.25 21.75
Thanh nhạc 20.5 22.25
Ngôn ngữ Anh 22.66 24.29 Anh
Tâm lý học 19.65 22.15
Quốc tế học 19.43 21.18 Anh
Việt Nam học 20.5 22
Thông tin – thư viện 17.5 20.1
Quản trị kinh doanh (A01) 21.71 24.26 Toán
Quản trị kinh doanh (D01) 20.71 23.26 Toán
Kinh doanh quốc tế (A01) 23.41 25.55 Toán
Kinh doanh quốc tế (D01) 22.41 24.55 Toán
Tài chính – Ngân hàng (C01) 20.64 23.7 Toán
Tài chính – Ngân hàng (D01) 19.64 22.7 Toán
Kế toán (C01) 20.94 23.48 Toán
Kế toán (D01) 19.94 22.48 Toán
Quản trị văn phòng (C04) 21.16 24.18 Văn
Quản trị văn phòng (D01) 20.16 23.18 Văn
Luật (C03) 19.95 23.35
Luật (D01) 18.95 22.35
Khoa học môi trường (B00) 16.05 17
Khoa học môi trường (A00) 15.05 16
Toán ứng dụng (A00) 17.45 19.81 Toán
Toán ứng dụng (A01) 16.45 18.81 Toán
Kỹ thuật phần mềm 20.46 23.75 Toán
Công nghệ thông tin 20.56 23.2 Toán
Công nghệ thông tin CLC 19.28 21.15 Toán
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A00) 19.5 22.3
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A01) 18.5 21.3
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (A00) 18 20.4
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (A01) 17 19.4
Công nghệ kỹ thuật môi trường (B00) 16.1 17.1
Công nghệ kỹ thuật môi trường (A00) 15.1 16.1
Kỹ thuật điện (A00) 17.8 19.25
Kỹ thuật điện (A01) 16.8 18.25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (A00) 16.7 16.25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (A01) 15.7 15.25