Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ ĐHCQ đối với phương thức 3 xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
Click vào đây để xem toàn văn quyết định
Điểm Chuẩn Đại Học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy xét tuyển nguyện vọng sau thời gian thi tốt nghiệp THPT quốc gia như sau:
Điểm chuẩn trường Đại học Tài Nguyên và môi trường TP.HCM chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TP.HCM 2021
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 24,00 |
Địa chất học Mã ngành: 7440201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Khí tượng và khí hậu học Mã ngành: 7440221 Điểm chuẩn: 15,00 |
Thủy văn học Mã ngành: 7440224 Điểm chuẩn: 15,00 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững Mã ngành: 7440298 Điểm chuẩn: 15,00 |
Hệ Thống thông tin Mã ngành: 7480104 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 24,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ Mã ngành: 7520503 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật tài nguyên nước Mã ngành: 7580212 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật cấp thoát nước Mã ngành: 7580213 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Mã ngành: 7850102 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Điểm chuẩn: 22,00 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước Mã ngành: 7850195 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản Mã ngành: 7850196 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo Mã ngành: 7850197 Điểm chuẩn: 15,00 |
Lưu ý thí sinh:
- Dựa theo Điểm chuẩn trường Đại học Tài Nguyên và môi trường TP.HCM 2021, những thí sinh đã biết trúng tuyển mau chóng làm theo hướng dẫn thủ tục, hồ sơ nhập học Đại học 2021 để tiến hành nhập học.
- Những thí sinh của các trường chưa có công bố điểm chuẩn Đại học 2021 theo dõi Dự kiến điểm chuẩn Đại học 2021.
Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn trường Đại học Tài Nguyên và môi trường TP.HCM 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện
Nội Dung Liên Quan:
Tổng chỉ tiêu: 1.800
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Xét kết quả học bạ THPT
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM
Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM 2021 - điểm chuẩn HCMUNRE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Tài Nguyên và Môi Trường TP HCM năm học 2021-2022 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM 2021
Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM [mã trường DTM] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP. HCM 2021 [Xét theo điểm thi]
Điểm chuẩn vào trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2021 đã được công bố. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.
Bổ sung đợt 1:
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM thông báo xét tuyển vào hệ ĐHCQ bổ sung đợt 1 – năm 2021 căn cứ vào kết quả thi THPT năm 2021cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM 2021 xét ĐGNL
Ngưỡng điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ đại học chính quy của Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM đối với hình thức xét tuyển theo phương thức 3 căn cứ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG-HCM như sau:
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM điểm chuẩn xét học bạ 2021
Điểm trúng tuyển vào các ngành/chương trình Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM theo phương thức 2 xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT [học bạ] đợt 3 năm 2021, cụ thể như sau:
Bổ sung đợt 1:
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM thông báo xét tuyển vào hệ ĐHCQ bổ sung đợt 1 – năm 2021 căn cứ vào học bạ THPT cụ thể như sau:
Điểm sàn trường Tài Nguyên và Môi Trường 2021
Ngày 19/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy dựa vào kết quả thi THPT năm 2021 cho các ngành đào tạo của Trường, cụ thể như sau:
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP HCM điểm chuẩn 2020
Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM [mã trường DTM] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên và Môi Trường HCM xét điểm thi THPT
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Tài Nguyên & Môi trường thành phố HCM năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 16 |
2 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A02, B00 | 14 |
3 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 14 |
4 | 7440224 | Thủy văn học | A00, A01, B00, D01 | 14 |
5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A01, B00, D01 | 14 |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15 |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A02, B00 | 14 |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00, A01, A02, B00 | 14 |
10 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, A02, B00 | 14 |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, A02, B00 | 14 |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, A02, B00 | 15 |
13 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 14 |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 |
15 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 14 |
16 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00, A01, A02, B00 | 14 |
17 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00, A01, A14, B00 | 14 |
Điểm chuẩn xét học bạ Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM 2020
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 18 |
2 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A02, B00 | 18 |
3 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 18 |
4 | 7440224 | Thủy văn học | A00, A01, B00, D01 | 18 |
5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A01, B00, D01 | 18 |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, B00, D01 | 18 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 18 |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A02, B00 | 18 |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00, A01, A02, B00 | 18 |
10 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, A02, B00 | 18 |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, A02, B00 | 18 |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, A02, B00 | 18 |
13 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 18 |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 18 |
15 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 18 |
16 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00, A01, A02, B00 | 18 |
17 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00, A01, A14, B00 | 18 |
Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM 2019
Trường đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM [mã trường DTM] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên Môi Trường TPHCM xét điểm thi THPT 2019
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Tài Nguyên và MT thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 18,75 |
2 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A02, B00 | 14 |
3 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 14 |
4 | 7440224 | Thuỷ văn học | A00, A01, B00, D01 | 14 |
5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00, A01, B00, D01 | 14 |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 17,25 |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A02, B00 | 14 |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, A02, B00 | 14 |
10 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, A02, B00 | 14 |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, A02, B00 | 14 |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, A02, B00 | 15 |
13 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 14 |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 16,25 |
15 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 14 |
16 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00, A01, A02, B00 | 14 |
17 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00, A01, A14, B00 | 14 |
Điểm chuẩn trường Tài Nguyên Môi Trường TPHCM xét học bạ 2019
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2019, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A02, B00 | 18 |
2 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 18 |
3 | 7440224 | Thuỷ văn học | A00, A01, B00, D01 | 18 |
4 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00, A01, B00, D01 | 18 |
5 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, B00, D01 | 18 |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A02, B00 | 18 |
7 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00, A01, A02, B00 | 18 |
8 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, A02, B00 | 18 |
9 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, A02, B00 | 18 |
10 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 18 |
11 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 18 |
12 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00, A01, A02, B00 | 18 |
13 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00, A01, A14, B00 | 18 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Tài Nguyên và Môi Trường thành phố HCM năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây:
Đánh giá bài viết