Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài A
Video hướng dẫn giải
A. Listen and draw lines.
[Nghe và nối.]
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.
- This is my friend. [Đây là bạn của tớ.]
- Hi. I’m James. [Xin chào, mình là James.]
- Hi, James. [Chào James.]
2.
- Who’s she? [Cô ấy là ai vậy?]
- She’s my aunt. [Cô ấy là dì của tớ.]
- What’s her name? [Tên của dì ấy là gì?]
- Her name’s Vicky. [Tên dì ấy là Vicky.]
3.
- This is my cousin. [Đây là em họ của tớ.]
- What’s her name? [Tên em ấy là gì?]
- Her name’s Emily. [Tên em ấy là Emily.]
- Hi, Emily. [Chào Emily.]
4.
- This is my grandfather. [Đây là ông của tớ.]
- Hi. I’m Fred. [Chào cháu, ta là Fred]
- Hi, Fred. [Cháu chào ông Fred ạ .]
5.
- Who’s he? [Chú ấy là ai?]
- He’s my uncle. [Đó là chú của tớ.]
- What’s his name? [Tên của chú ấy là gì?]
- His name is Paul. [Tên chú ấy là Paul.
Lời giải chi tiết:
1. James - friend | 2. Vicky – aunt | 3. Emily – cousin | 4. Fred – grandfather | 5. Paul – uncle |
Bài B
B. Read the sentences. Choose a word from the box. Fill in the blanks.
[Đọc câu. Chọn một từ từ cái hộp. Điền vào chỗ trống.]
Lời giải chi tiết:
1. Clean your room! [Dọn phòng!]
2. Wake up! [Thức dậy!]
3. Go to bed! [Đi ngủ!]
4. Do your homework! [Làm bài tập về nhà!]
Bài C
C. Play the board game.
[Trò chơi bàn cờ.]
Phương pháp giải:
Cách chơi:
Mỗi bạn sẽ luân phiên nhau lắc xí ngầu, di chuyển vào ô nào thì xem kí hiệu và hình ảnh trong ô để làm theo chỉ các chỉ dẫn.
Ví dụ: [Khi di chuyển lên 4 bước từ vị trí ở ô Start.]
Hello, Alfie.
Ví dụ:
Ví dụ: [Khi di chuyển lên 1 bước từ vị trí ở ô Start.]
He’s my father.
What’s his name?
His name’s Sam.