Dãy số cách đều 2, 4, 6, 8, 10 124 có chứa tất cả bao nhiêu số

Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4 có lời giải

  • Bài tập So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên lớp 4 có lời giải
  • Bài tập Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng lớp 4 có lời giải
  • Bài tập Giây, thế kỉ lớp 4 có lời giải
  • Bài tập Tìm số trung bình cộng lớp 4 có lời giải
  • Bài tập Biểu đồ lớp 4 có lời giải
  • Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
  • Bài tập Ôn luyện Toán lớp 4
  • Bài tập Phép cộng và phép trừ lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Luyện tập tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Góc nhọn, góc tù, góc bẹt lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Nhân với số có một chữ số. Tính chất giao hoán của phép nhân lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000,… lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng chữ số 0 lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Đề-xi-mét vuông. Mét vuông lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Nhân với số có hai chữ số. Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Nhân với số có ba chữ số lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Chia một tổng cho một số. Chia cho số có một chữ số lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Chia cho số có hai chữ số. Thương có chữ số 0 lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Chia cho số có ba chữ số lớp 4 có đáp án
  • Chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 - Giới thiệu Hình bình hành
  • Bài tập Ôn luyện Toán lớp 4
  • Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5 lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3 lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Ki-lô-mét vuông lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Hình bình hành. Diện tích hình bình hành lớp 4 có đáp án
  • Chương 4: Phân số - Các phép tính với phân số - Giới thiệu Hình thoi
  • Bài tập Ôn luyện Toán lớp 4
  • Bài tập Phân số. Phân số với phép chia số tự nhiên lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Phân số bằng nhau. Rút gọn phân số lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Quy đồng mẫu số các phân số lớp 4 có đáp án
  • Bài tập So sánh phân số lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Phép cộng phân số lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Phép trừ phân số lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Phép nhân phân số lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Tìm phân số của một số lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Phép chia phân số lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Hình thoi. Diện tích hình thoi lớp 4 có đáp án
  • Chương 5: Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số - Tỉ lệ bản đồ
  • Bài tập Ôn luyện Toán lớp 4
  • Bài tập Giới thiệu tỉ số lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Tìm hai số khi biết tổng và tỉ lớp 4 có đáp án
  • Bài tập Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ lớp 4 có đáp án
    •   Mua tài liệu

    1. Học Tập
    2. Lớp 4
    3. Lớp 4 - Chương trình mới
    4. Toán 4

    Nội dung bài viết

    Xem thêm

    35 Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4 [có lời giải]

    Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Toán lớp 4 gồm bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 4 ôn luyện và biết cách làm bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân môn Toán 4.

    1 2853 lượt xem

    Trang trước

    Chia sẻ

    Trang sau  

    Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4 có lời giải

    I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

    Câu 1: Các số 0; 2; 4; 6; 8; 10; ... 20;... 30; ... được gọi là:

    A. Dãy số tự nhiên chẵn

    B. Số tự nhiên

    C. Dãy số

    D. Dãy số tự nhiên lẻ

    Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết: 6 > x > 0

    A. x là: 5; 4; 3; 2; 1

    B. x là: 5; 4; 3; 2; 1; 0

    C. x là: 6; 5; 4; 3; 2; 1

    D. x là: 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0

    Câu 3: Chữ số 6 trong số 568 370 có giá trị là

    A. 60 000

    B. 6 000

    C. 600 000

    D. 600

    Câu 4: Tìm số tự nhiên x biết x là số có tận cùng là chữ số 0 và 1320 < x < 1339

    A. x là: 1330

    B. x là: 1332

    C. x là: 1335

    D. x là: 1338

    Câu 5: Cho 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0. Ta có thể lập được nhiều nhất bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?

    A. 16.

    B. 18.

    C. 20.

    D. 22.

    Câu 6: Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 và hiệu hai chữ số bằng 7?

    A. 54, 45

    B. 72, 27

    C. 63, 36

    D. 81, 18

    Câu 7: Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và tích hai chữ số bằng 12?

    A. 71 và 17

    B. 62 và 26

    C. 53 và 35

    D. 80

    Câu 8: Giá trị chữ số 3 trong số 5 738 421 là

    A. 3000.

    B. 300.

    C. 30 000.

    D. 3.

    II. Tự luận:

    Bài 1:  Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp :

    a] 121 ; 122 ; ...............; ...............

    b] 6979 ; ...............; 6981 ; ...............;

    c] ...............; 99999 ; ...............; 100001.

    d] ...............; ...............; 5395000; 5395001.

    Bài 2:  Viết số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách tìm số đó :

    a] 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..

    b] 200 ; 195 ; 190 ; 185 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..

    c] 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..;

    Bài 3: Từ bốn chữ số 0 ; 3 ; 5 ; 7 hãy viết các số có bốn chữ số lớn hơn 5500 và mỗi số có đủ bốn chữ số đó.

    Bài 4: a] Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1 ?

    b] Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?

    Bài 5: Tìm 5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số.

    Bài 6: Cho số tự nhiên A có 4 chữ số, biết rằng số liền sau của số A là số có 5 chữ số. Tìm số lẻ liền trước của số A .

    Bài 7: Cho dãy số 1; 2; 3; 4 ... 1998; 1999; 2000. Dãy số đã cho có ………. số.

    Bài 8: Biết ab¯+ba¯=88. Hãy tính a+b.

    Bài 9: Điền đáp án đúng vào ô trống:

    Số

    7 863 241

    5 738 456

    632 843

    Giá trị chữ số 4

    ……………

    ……………

    ……………

    Bài 10: Viết  số tự nhiên x biết:

    x = 6 × 100 000 + 8 × 1000 + 5 × 100 + 6 × 10 + 9

     

    ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

    I. Trắc nghiệm

    1.A

    2.A

    3.A

    4.A

    5.B

    6.D

    7.B

    8.C

     

    Câu 1: Các số đã cho được gọi là dãy số tự nhiên chẵn

    Chọn A.

    Câu 2: Ta thấy  6 > 5 > 4 > 3 > 2 > 1 > 0 nên x là:  5; 4; 3; 2; 1.

    Chọn A.

    Câu 3: Chữ số 6 trong số 568 370 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 60 000

    Vậy số cần điền là 60 000.

    Chọn A.

    Câu 4: Ta thấy x là số có chữ số tận cùng là 0 thì x là số tròn chục.

    Mà giữa số 1320 và 1339 chỉ có số tròn chục là 1330

    Ta có: 1320 < 1330 < 1339. Vậy x là: 1330.

    Chọn A.

    Câu 5: Vì 4 chữ số đã cho khác nhau mà trong đó có 1 chữ số bằng 0 và các số đều có 4 chữ số khác nhau nên ta có:

    3 cách chọn chữ số hàng nghìn [ vì chữ số 0 không thể đứng ở hàng nghìn]

    3 cách chọn chữ số hàng trăm

    2 cách chọn chữ số hàng chục

    1 cách chọn chữ số hàng đơn vị

    Mỗi cách chọn cho ta đúng 1 số nên ta  lập được các số có 4 chữ số khác nhau  từ 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0 là:  3 x 3 x 2 x 1 = 18 [số]

    Chọn B.

    Câu 6: Theo điều kiện đầu bài ra ta có

    9 = 9 + 0 và 9 - 0 = 0 [loại]

    9 = 8 + 1 và 8 - 1 = 7 [thỏa mãn]

    9 = 7 + 2 và 7 - 2 = 5 [loại]

    9 = 6 + 3 và 6 - 3 = 3 [loại]

    9 = 5 + 4 và 5 - 4 = 1 [loại]

    Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 81 và 18.

    Chọn D.

    Câu 7: Theo điều kiện đầu bài ra ta có

    8 + 0 = 8 và 8 x 0 = 0 [loại]

    7 + 1 = 8 và 7 x 1 = 7  [loại]

    6 + 2 = 8 và 6 x 2 = 12 [thỏa mãn]

    5 + 3 = 8 và 5 x 3 = 15 [loại]

    Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 62 và 26.

    Chọn B.

    Câu 8: Chữ số 3 trong số 5738421 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 30 000.

    Chọn C.

    II. Tự luận

    Bài 1: Các số được viết tiếp như sau:

    a] 121 ; 122 ; 123 ; 124

    b] 6979 ; 6980 ; 6981 ; 6982.

    c] 99998 ; 99999 ; 100000 ; 100001.

    d] 5394998 ; 5394999 ; 5395000 ; 5395001.

    Bài 2:

    a] 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; 27

    Cách tìm : Từ số thứ hai [kể từ trái sang phải], mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó cộng với 3 .

    b] 200 ; 195 ; 190 ; 185 ; 180 ; 175 ; 170 ; 165 ; 160 ; 155

    Cách tìm : Từ số thứ hai [kể từ trái sang phải], mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó trừ đi 5.

    c] 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34 ; 55 ; 89 ; 144

    Cách tìm : Từ số thứ ba [kể từ trái sang phải], mỗi số bằng tổng của hai số đứng ngay trước số đó. Chẳng hạn: 3 = 2 + 1, 5 = 3 + 2, ...

    Bài 3: Các số có bốn. chữ số lớn hơn 5500 phải có chữ số hàng nghìn là 5 hoặc là 7 [chọn trong các chữ số: 0 ; 3 ; 5 ; 7].

    Nếu chữ số hàng nghìn là 5 tá có các số: 5703 ; 5730.

    Nếu chữ số hàng nghìn là 7 ta có các số: 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350; 7503 ; 7530.

    Vậy các số phải tìm là: 5703 ; 5730 ; 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503; 7530

    Bài 4:  a] Viết các số từ 1 đến 9 phải viết: 1 chữ số 1.

    Viết các số từ 10 đến 19 phải viết: 11 chữ số 1 [số 11 có 2 chữ số 1].

    Viết các số từ 20 đến 99 phải viết: 8 chữ số 1.

    Viết số 100 phải viết: 1 chữ số 1.

    Vậy khi viết các số từ 1 đến 100 phải viết số chữ số 1 là:

    1+11+8+1=21 [chữ số 1].

    b] Viết các số từ 1 đến 9 phải viết: 9 chữ số.

    Viết các số từ 10 đến 99 phải viết 90 số có hai chữ số; vậy phải viết:

    2×90=180 [chữ số].

    Viết các số từ 100 đến 199 phải viết 100 số có ba chữ số ; vậy phải viết:

    3×100=300 [chữ số].

    Do đó khí viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết số chữ số là : 9 + 180 + 300 = 489 [chữ số].

    Bài 5: Ta thấy: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998

    Các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu từ số 998 là: 998; 999; 1000; 1001; 1002.

    Bài 6: Vì số liền sau số A là số có 5 chữ số nên số A là số lớn nhất có 4 chữ số là 9999

    Nên số lẻ liền trước số A là 9997

    Vậy số cần tìm là  9997.

    Bài 7: Từ 1 đến 9 có 9 số

    Từ 10 đến 99 có 90 số vì  [ 99 - 10] + 1 = 90

    Từ 100 đến 999 có 900 số vì [ 999 - 100] + 1 = 900

    Từ 1000 đến 2000 có 1001 số vì [ 2000 - 1000] + 1 = 1001

    Nên dãy số đã cho có số các số là: 9 + 90 + 900 + 1001 = 2000 [số]

    Vậy có 2000 số.

    Bài 8: Ta có:

    ab¯+ba¯=88a0¯+b+b0¯+a=88a×10+b+b×10+a=88a×10+a+b×10+b=88aa¯+bb¯=88a×11+b×11=88a+b×11=88a+b=88:11a+b=8

    Vậy a + b = 8 [ vì 11 x 8 = 88]

    Bài 9: Chữ số 4 trong số 7 863 241 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 40.

    Chữ số 4 trong số 5 738 456 nằm ở hàng  trăm nên có giá trị là 400.

    Chữ số 4 trong số 632 843 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 40.

    Vậy số cần điền là 40; 400; 40

    Bài 10: Số tự nhiên x gồm 6 trăm nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 9 đơn vị

    Nên số tự nhiên x là 608569.

    Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4

    Câu 1: Viết số 55940 thành tổng :

    A. 50000+500+700+30

    B. 45000+500+900+30

    C. 50000+5000+900+40

    Câu 2: Số 746 gồm: … trăm ; … chục ; … đơn vị. Các số điền lần lượt từ trái sang phải là:

    A. 7, 4, 6

    B. 4, 7, 6

    C. 6, 7, 4

    Câu 3: Giá trị chữ số 6 trong số 67253 là:

    A. 6000

    B. 60000

    C. 6

    Câu 4: Giá trị của chữ số 3 trong số 57398 là

    A. 3

    B. 30

    C. 300

    Câu 5: Viết số tự nhiên x biết: x = 8 x 1000000+5 x 1000+2 x 100+1 x 10.

    A. 8005210

    B. 8003450

    C. 8246450

    Đáp án Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4

    Câu 1: C

    Câu 2: A

    Câu 3: B

    Câu 4: C

    Câu 5: A

    Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4

    Câu 1: Viết mỗi số sau thành tổng [theo mẫu]:

    Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7

    873 = ..............................................................

    4738 = ..............................................................

    10837 = ..............................................................

    Câu 2: Viết theo mẫu:

    Đọc sốViết sốSố gồm cóTám mươi nghìn bảy trăm mười hai80 7128 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vịNăm nghìn tám trăm sáu mươi tư   2020 Năm mươi lăm nghìn năm trăm    9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị

    Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

    a] Số gồm 7 triệu, 80 nghìn, 6 trăm và 24 đơn vị viết là: .......................................................

    b] Số gồm 51 triệu, 3 trăm nghìn và 4 trăm viết là: .......................................................

    c] Số gồm 9 trăm triệu, 1 nghìn và 5 đơn vị viết là: .......................................................

    Chủ Đề